ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2219/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 2415/TTr- SGTVT ngày 07/9/2024, ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về quy trình nội bộ tại Văn bản số 1333/SKHCN-TĐC ngày 5/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường thủy nội địa; 01 (một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc cập nhật thủ tục hành chính lên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (csdl.dichvucong.gov.vn), đồng thời xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC có số thứ tự 10 phần II lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh;
- Bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ các TTHC có số thứ tự 1, 2 phần I, lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|||||
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
QT.QLHT.26 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Dịch vụ bưu chính công ích; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||||
1 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
QT.QLHT.03 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 39/2021/TT- BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ; - Thông tư số 25/2024/TT-BGTVT ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ. - Quyết định số 947/QĐ-BGTVT ngày 26/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
QT.QLHT.26 |
- Thông tư số 09/2024/TT-BGTVT ngày 05/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành QCVN 01:2024/BGTVT sửa đổi QCVN 43:2012/BGTVT – Quy chuẫn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ; - Quyết định số 1009/QĐ-BGTVT ngày 14/8/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
2 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
QT.QLHT.27 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLHT.26 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu; BM.QLHT.26.01; |
x |
|
|||||
- |
Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu hoặc sơ đồ vị trí thiết lập phao và cờ hiệu; |
x |
|
|||||
- |
Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua BCCI thì quét (scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc Văn bản không đủ điều kiện chấp thuận. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ BCCI |
0,5 ngày |
|||||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản lấy ý kiến (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) trình lãnh đạo Phòng Quản lý KCHT &ATGT xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành gửi đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, Cảng vụ hàng hải khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
|
01 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến |
||||
B4 |
+ Sau khi có ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời hoặc hết thời gian quy định mà không có văn bản trả lời, coi như Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực đồng ý chấp thuận thì dự thảo Văn bản chấp thuận trình Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHT &ATGT xem xét, ký nháy; + Nếu ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực không chấp thuận thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện trình Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHT &ATGT xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT |
02 ngày (không tính thời gian chuyển hồ sơ đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực) |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc B3 với trường hợp không đủ điều kiện |
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHT & ATGT |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Quản lý KCHT & ATGT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải trí dưới nước. |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản của Sở Giao thông và Vận tải về việc lấy ý kiến” và “Văn bản trả lời của các cơ quan được lấy ý kiến (nếu có); Văn bản chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc Văn bản không đủ điều kiện chấp thuận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 03 năm tại Phòng Quản lý KCHT & ATGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLHT.03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: - Tổ chức, cá nhân đã được Sở Giao thông vận tải chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nhưng đã hết hạn đề nghị cấp Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. Chỉ được gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng. - Trừ các trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc các trường hợp sau: + Xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có điện áp từ 35 kV trở xuống. + Xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ liên quan đến phạm vi quản lý từ hai đơn vị cấp Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải trở lên, trừ công trình điện lực có điện áp từ 35 kV trở xuống. + Xây dựng công trình thiết yếu phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh theo đề nghị của cơ quan quân sự, cơ quan công an; Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm đường bộ từ cấp II trở lên theo quy định về phân cấp công trình xây dựng, cầu yếu, cầu quá thời hạn khai thác gây ảnh hưởng đến an toàn công trình cầu; Công trình thiết yếu có đường kính lớn hơn 300 mm; Công trình điện lực có điện áp từ 110 kV trở lên (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm ngoài phạm vi hành lang an toàn của quốc lộ). |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo mẫu quy định BM.QLHT.03.01; |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua BCCI thì quét (scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý KCHT & ATGT để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ BCCI |
0,5 ngày |
|||||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trình lãnh đạo Phòng Quản lý KCHT&ATGT xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT |
03 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn |
||||
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHT & ATGT |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn |
||||
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Quản lý KCHT & ATGT |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn |
||||
B6 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn |
||||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 03 năm tại Phòng Quản lý KCHT & ATGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2219/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 17/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video