ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 7 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 161/TTr-SNN ngày 05/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 7 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
|
II |
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
B |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
C |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa[1] |
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ xem xét hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, thành phần, thời gian, địa điểm thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. - Báo cáo, tham mưu lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2,0 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt nội dung đề xuất của cán bộ, công chức phòng Kỹ thuật Nghiệp vụ. - Báo cáo, tham mưu lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Duyệt nội dung tham mưu của phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ; - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1,0 ngày |
Bước 7 |
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Chuyển Văn bản đến: + Các cơ quan liên quan được đề nghị phối hợp; + Phòng, ban đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.được phân công. |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
- Tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa, đề xuất nội dung trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.xem xét, đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Hồ sơ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa + Dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật (Phối hợp với các cơ quan liên quan) |
6,0 ngày |
Bước 9 |
Duyệt nội dung tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Phê duyệt Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1,0 ngày |
Bước 11 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Chuyển Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
0,5 ngày |
Bước 12 |
- Nhận Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 13 |
- Nhận Tờ trình trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, tham mưu xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 14 |
- Kiểm soát nội dung trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Hồ sơ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa + Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 15 |
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Hồ sơ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa + Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 16 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Bước 17 |
- Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 18 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 19 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20,0 ngày |
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC, phân công thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ TTHC, xác định tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Báo cáo kết quả xác định tính đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn đề xuất Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Báo cáo kết quả xác định tính đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thành lập Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
2,5 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xác định tính đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC. - Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y phê duyệt văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do theo quy định. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân, nộp hồ sơ biết. |
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xác định tính đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC. - Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y phê duyệt văn bản thành lập Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thành lập Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp các nội dung thẩm định của Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Biên bản kiểm tra của Đoàn đánh giá. + Dự thảo Kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Cán bộ, công chức Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
24,0 ngày |
Bước 7 |
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Chăn nuôi và Thú y xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Biên bản kiểm tra của Đoàn đánh giá. + Dự thảo Kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[2]. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Nhận Kết quả giải quyết của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trả giấy tiếp nhận, không tiếp nhận hoặc từ chối tiếp nhận được thực hiện theo ngày làm việc) |
- TH1: 5,0 ngày. - TH2: 30,0 ngày. |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC, phân công xem xét nội dung các thành phần của hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ TTHC, thẩm định các nội dung của hồ sơ, báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn đề xuất Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức, viên chức phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra, xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC[3]. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Bộ phận văn thư; cán bộ, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
B. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ xem xét hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, thành phần, thời gian, địa điểm thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. - Báo cáo, tham mưu lãnh đạo phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Văn bản của UBND cấp huyện phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. |
Công chức phòng chuyên môn cấp huyện |
3,0 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt nội dung đề xuất của cán bộ, công chức phòng chuyên môn của UBND cấp huyện. - Báo cáo, tham mưu lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Văn bản của UBND cấp huyện phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp huyện phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo của UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan). - Chuyển Văn bản đến: + Các cơ quan liên quan được đề nghị phối hợp; + Phòng, ban đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện được phân công. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện. |
1,0 ngày |
Bước 7 |
- Tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa, đề xuất nội dung trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định. - Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Hồ sơ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Phòng, ban đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện được phân công (Phối hợp với các cơ quan liên quan được đề nghị) |
8,0 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC [4]. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
2,0 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện. |
1,0 ngày |
Bước 10 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20,0 ngày |
C. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
1. Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
ĐVT: ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi có đất |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công cho chuyên viên thực hiện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Công chức xã được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC [5] |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
- Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi có đất |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC:
Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo theo QTNB |
A |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 |
20,0 ngày |
20,0 ngày |
II |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 |
30,0 ngày |
- TH1: 5,0 ngày. - TH2: 30,0 ngày |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 |
5,0 ngày làm việc |
5,0 ngày làm việc |
B |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 |
20,0 ngày |
20,0 ngày |
C |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 |
5,0 ngày làm việc |
5,0 ngày làm việc |
[1] Tên cũ của TTHC: “Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa”
[2] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
- Văn bản của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do theo quy định.
- Hoặc Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.
[3] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
- Văn bản của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do theo quy định.
- Hoặc Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.
[4] Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo quy định.
[5] Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hoặc Văn bản không chấp thuận bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo quy định.
Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Trồng trọt, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2216/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 07/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Trồng trọt, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video