ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 30/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 149/TTr-STP ngày 14 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch);
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, gồm 14 (mười bốn) thủ tục hành chính tại Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. (Phụ lục đính kèm)
Thời điểm áp dụng mức phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
2.000528.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. - Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 |
2.000806.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 750.000 đồng (Bảy trăm năm mươi nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
3 |
1.001766.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
4 |
2.000779.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 750.000 đồng (Bảy trăm năm mươi nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
5 |
1.001669.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
6 |
2.000756.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
7 |
2.000748.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 15.000 đồng (Mười lăm nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
8 |
2.002189.000.00.00.H04 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
9 |
2.000554.000.00.00.H04 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
10 |
2.000547.000.00.00.H04 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
11 |
2.000522.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
12 |
1.000893.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
13 |
2.000513.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 750.000 đồng (Bảy trăm năm mươi nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
14 |
2.000497.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
Phụ chú:
* Mức thu phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến được nêu tại Phụ lục này, bằng 50% so với mức thu phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công/nộp hồ sơ trực tiếp.
Tổng số: 14 thủ tục hành chính./.
Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 2216/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 04/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Chưa có Video