ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 73/TTr-SVHTT&DL ngày 30/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2213/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
1 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân [1] |
|
2 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: giờ
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý. Báo cáo, tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội của UBND cấp xã |
06 giờ |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC [2] |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
12 giờ |
2. Thủ tục: Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
ĐVT: giờ
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: Gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xem xét, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung xử lý. Báo cáo, tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa – Xã hội của UBND cấp xã |
06 giờ |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC [3] |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) |
12 giờ |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
1 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
12 giờ |
12 giờ |
2 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
12 giờ |
12 giờ |
[1] Tên TTHC được công bố Dah mục ban hành kèm theo tại Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31/01/2024: “Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân”.
[2] Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấm tiếp xúc hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do theo quy định.
[3] Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do theo quy định.
Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2213/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video