ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2209/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ số 715/TTr-STNMT ngày 18/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 02 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Có phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, mục V (lĩnh vực đo đạc bản đồ) phần A phụ lục I, và các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, 03, mục II, phần B, phụ lục II ban hành kèm Quyết định 1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049 |
- Về cấp chứng hành nghề đo đạc và bản đồ hạng Sau thời hạn 08 ngày làm kể từ ngày đăng kết quả sát hạch và xét cấp chứng hành nghề, theo quy định khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP. - Về gia hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/ 6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; - Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ 1.011671 |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến 2.000.000đ/mảnh |
I. Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy 1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn: 120.000đ/tờ 2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000: 130.000đ/tờ 3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000: 140.000đ/tờ 4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn: 170.000đ/tờ II. Bản đồ số dạng Vector 1. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/mảnh 2. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 440.000đ/mảnh 3. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000: 670.000đ/mảnh 4. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000: 760.000đ/mảnh 5. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000: 950.000đ/mảnh 6. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000: 7. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000: 3.500.000đ/mảnh 8. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000: 5.000.000đ/mảnh 9. Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000: 8.000.000đ/mảnh 10. Bản đồ hành chính Việt Nam: 4.000.000đ/bộ 11. Bản đồ hành chính tỉnh: 2.000.000đ/bộ 12. Bản đồ hành chính cấp huyện: 1.000.000/bộ Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh III. Bản đồ số dạng Raster Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ IV. Dữ liệu ảnh hàng không 1. Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số: 250.000đ/file 2. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 μm: 250.000đ/file 3. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 μm: 200.000đ/file 4. Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 μm: 150.000đ/file 5. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000: 60.000đ/mảnh 6. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000: 60.000đ/mảnh 7. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000: 70.000đ/mảnh 8. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000: 70.000đ/mảnh 9. Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000: 70.000đ/mảnh V. Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia 1. Cấp 0: 340.000đ/điểm 2. Hạng I: 250.000đ/điểm 3. Hạng II: 220.000đ/điểm 4. Hạng III: 200.000đ/điểm (Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở) VI. Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia 1. Hạng I: 160.000đ/điểm 2. Hạng II: 150.000đ/điểm 3. Hạng III: 120.000đ/điểm VII. Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia 1. Điểm cơ sở: 200.000đ/điểm 2. Hạng I: 160.000đ/điểm 3. Hạng II: 140.000đ/điểm 4. Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia: 20.000 đ/tờ VIII. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia 1. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/mảnh 2. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 500.000đ/mảnh 3. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000: 850.000đ/mảnh 4. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000: 1.500.000đ/mảnh 5. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000: 8.000.000đ/mảnh 6. Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000: 200.000đ/mảnh 7. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000: 80.000đ/mảnh 8. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000: 170.000/mảnh 9. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000: 2.550.000đ/mảnh - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: 640.000đ/mảnh 10. Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000: 300.000đ/mảnh. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ. |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; - Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công thụ lý thẩm định hồ sơ |
Ý kiến thẩm định |
4,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Xem xét, thẩm định |
Lãnh đạo Sở phụ trách khối |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
Giám đốc Sở |
Chứng chỉ hành nghề |
1/2 ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chứng chỉ hành nghề |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
08 ngày |
1.2. Gia hạn, cấp lại, cấp đổi cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công thụ lý thẩm định hồ sơ, in chứng chỉ hành nghề |
Ý kiến thẩm định |
0,75 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
B3 |
Xem xét, thẩm định |
Lãnh đạo Sở phụ trách khối |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
Giám đốc Sở |
Chứng chỉ hành nghề |
1/4 ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chứng chỉ hành nghề |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày |
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc bản đồ
- Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
01 giờ |
B2 |
Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo phân công viên chức thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 giờ |
Viên chức được phân công thụ chuẩn bị hồ sơ, tài liệu |
Bản sao các hồ sơ, tài liệu |
03 giờ |
||
Lãnh đạo phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
0,5 giờ |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Ý kiến phê duyệt |
02 giờ |
B4 |
Tiếp nhận, tra kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bản sao các dữ kiệu sản phẩm đo đạc bản đồ |
01 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
01 ngày |
Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2209/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 22/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
Chưa có Video