ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ; tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và hoàn thiện việc cung cấp thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp/Trực tuyến - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận/ Thông báo |
Bước 2 |
Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ: Tổ chức rà soát, tổng hợp các đề xuất nhiệm vụ; thực hiện tra cứu thông tin các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện trên địa bàn tỉnh có liên quan đến nhiệm vụ được đề xuất. |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Dự thảo văn bản: Danh mục đề xuất nhiệm vụ |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh xem xét, đánh giá các đề xuất để đặt hàng. |
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người được Chủ tịch UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Bước 4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Biên bản họp Hội đồng |
Bước 5 |
Trình hồ sơ phê duyệt danh mục nhiệm vụ đề xuất đặt hàng |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Dự thảo Quyết định phê duyệt duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Bước 6 |
Thông báo danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh để tuyển chọn |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Quyết định phê duyệt duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp/Trực tuyến - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận/ Thông báo |
Bước 2 |
Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ |
Biên bản mở hồ sơ |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí giúp việc cho Hội đồng tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người được Chủ tịch UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn |
Bước 4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí giúp việc cho Hội đồng tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Biên bản họp Hội đồng |
Bước 5 |
Thông báo kết quả tuyển chọn |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
10 ngày kể từ ngày có kết quả họp Hội đồng tuyển chọn |
Thông báo kết quả tuyển chọn |
Bước 6 |
Hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng tuyển chọn, báo cáo tiếp thu, giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển chọn |
Cơ quan/đơn vị chủ trì nhiệm vụ |
15 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả tuyển chọn |
Thuyết minh nhiệm vụ; Báo cáo tiếp thu, giải trình |
Bước 7 |
Phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
Không quy định |
Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ |
Bước 8 |
Thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
15 ngày kể từ khi có quyết định phê duyệt |
Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ |
3. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 2.002711)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp/Trực tuyến - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận/ Thông báo |
Bước 2 |
Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh: + Đối với các hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản để tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ bổ sung, hoàn thiện. + Đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành thực hiện nghiệm thu |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu (nếu có) |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người được Chủ tịch UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
30 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng |
Bước 4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu và Tổ chuyên gia (nếu có) kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh: + Trường hợp kết quả nhiệm vụ được đánh giá xếp loại ở mức “Đạt” trở lên: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ lập báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, hoàn thiện báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các sản phẩm, các tài liệu liên quan theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu và nộp về UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền nghiệm thu, thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. + Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không đạt” UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành xử lý theo quy định hiện hành. |
UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp/ủy quyền |
30 ngày kể từ ngày họp Hội đồng |
Biên bản họp Hội đồng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
67 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Phiếu tiếp nhận/ Thông báo |
Bước 2 |
Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ: Tổ chức rà soát, tổng hợp các đề xuất nhiệm vụ; thực hiện tra cứu thông tin các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện trên địa bàn có liên quan đến nhiệm vụ được đề xuất. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Dự thảo văn bản: Danh mục đề xuất nhiệm vụ |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ hoặc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập để xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
Bước 4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ hoặc xin ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập để xác định danh mục nhiệm vụ. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Biên bản họp Hội đồng |
Bước 5 |
Trình hồ sơ phê duyệt danh mục nhiệm vụ đề xuất đặt hàng. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Dự thảo Quyết định phê duyệt duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
Bước 6 |
Thông báo danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở để tuyển chọn. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Quyết định phê duyệt duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở về cơ quan, đơn vị cấp cơ sở. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận/ Thông báo |
Bước 2 |
Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ |
Biên bản mở hồ sơ |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, Tổ thẩm định kinh phí (nếu có) nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Thủ trưởng Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn |
Bước 4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở và Tổ thẩm định kinh phí (nếu có). |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Biên bản họp Hội đồng |
Bước 5 |
Hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng tuyển chọn, báo cáo tiếp thu, giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển chọn. |
Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ |
10 ngày kể từ ngày có kết quả họp Hội đồng tuyển chọn |
Thuyết minh nhiệm vụ; Báo cáo tiếp thu, giải trình |
Bước 6 |
Phê duyệt hoặc trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn |
Bước 7 |
Thông báo công khai kết quả tuyển chọn. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
|
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn |
6. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 2.002724)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước về Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận/ Thông báo |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
|
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Thủ trưởng Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Không quy định |
Quyết định thành lập Hội đồng |
Bước 4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu và Tổ chuyên gia (nếu có) kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở: + Trường hợp kết quả nhiệm vụ được đánh giá xếp loại ở mức “Đạt” trở lên: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ lập báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, hoàn thiện báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các sản phẩm, các tài liệu liên quan theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu và nộp về Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở nghiệm thu, thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. + Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không đạt” Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành xử lý theo quy định hiện hành. |
Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng |
Biên bản họp Hội đồng |
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 220/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video