SỞ
NN VÀ PTNT |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/LN |
Huế, ngày 27 tháng 02 năm 2008 |
QUY ĐỊNH
VỀ TRÌNH TỰ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ HOÀN TRẢ HỒ SƠ THEO THỦ TỤC “HÀNH CHÍNH MỘT CỬA”
Căn cứ Thông báo số 300/TB-NN.PTNT ngày 21/4/2006 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phân công trách nhiệm thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình lâm sinh, Chi cục Lâm nghiệp Thừa Thiên Huế quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận giải quyết và hoàn trả hồ sơ như sau:
- Nơi nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ 1 cửa: Chi cục Lâm nghiệp.
- Địa chỉ: Số 3 Lê Hồng Phong, Thành phố Huế.
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00
Buổi chiều từ 14h00 đến 16h30
I. ĐỐI VỚI CÁC LOẠI HỒ SƠ THẨM ĐỊNH LÂM SINH (THIẾT KẾ TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI, PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC NHỰA THÔNG, TỈA THƯA RỪNG TRỒNG):
1. Danh mục hồ sơ: gồm các loại giấy tờ kèm theo như sau:
- 01 tờ trình xin thẩm định thiết kế (hoặc phương án).
- 01 bộ hồ sơ thiết kế (hoặc phương án).
2. Thời gian tiếp nhận, giải quyết và hoàn trả hồ sơ:
Phòng Tổng hợp tiếp nhận |
Phòng Kỹ thuật |
Chi cục Trưởng |
Giám đốc Sở |
Phát hành |
Tổng số ngày |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Kiểm tra hiện trường |
|||||
01 ngày |
2 ngày |
5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
12 ngày (không kể thứ 7 - CN) |
3. Hồ sơ trả lại:
- Biên bản thẩm định.
- Quyết định phê duyệt thiết kế (hoặc phương án) của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Hồ sơ thiết kế hoặc phương án đã đóng dấu thẩm định của Chi cục Lâm nghiệp.
II. ĐỐI VỚI CÁC LOẠI HỒ SƠ THẨM ĐỊNH CÔNG NGHIỆP RỪNG (PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHẾ RỪNG, KHAI THÁC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN, KHAI THÁC GỖ RỪNG TRỒNG, KHAI THÁC TẬN THU, TẬN DỤNG GỖ…):
1. Danh mục hồ sơ: gồm các loại giấy tờ kèm theo như sau:
- Văn bản đồng ý hoặc thông báo giao kế hoạch của UBND Tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và PTNT.
- 01 tờ trình xin thẩm định thiết kế (hoặc phương án).
- 01 bộ hồ sơ thiết kế (hoặc phương án).
2. Thời gian tiếp nhận, giải quyết và hoàn trả hồ sơ:
Phòng Tổng hợp tiếp nhận |
Phòng Kế hoạch |
Chi cục Trưởng |
Giám đốc Sở |
Phát hành |
Tổng số ngày |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Kiểm tra hiện trường |
|||||
01 ngày |
2 ngày |
5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
12 ngày (không kể thứ 7 - CN) |
3. Hồ sơ trả lại:
- Biên bản thẩm định.
- Quyết định phê duyệt thiết kế (hoặc phương án) của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Hồ sơ thiết kế hoặc phương án đã đóng dấu thẩm định của Chi cục Lâm nghiệp.
III. ĐỐI VỚI CÁC LOẠI HỒ SƠ VỀ THU HỒI RỪNG VÀ GIAO ĐẤT LÂM NGHIỆP CHO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ:
1. Danh mục hồ sơ: gồm các loại giấy tờ kèm theo như sau:
- Quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất của UBND Tỉnh.
- 01 Phương án chuyển giao đất lâm nghiệp và rừng của chủ rừng.
- 01 Tờ trình xin thẩm định phương án.
2. Thời gian tiếp nhận, giải quyết và hoàn trả hồ sơ:
Phòng Tổng hợp tiếp nhận |
Phòng Kỹ thuật |
Chi cục Trưởng |
Giám đốc Sở |
Phát hành |
Tổng số ngày |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Kiểm tra hiện trường |
|||||
01 ngày |
3 ngày |
7 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
15 ngày (không kể thứ 7 - CN) |
3. Hồ sơ trả lại:
- Biên bản thẩm định phương án thu hồi rừng và chuyển giao đất lâm nghiệp của Giám đốc Sở.
- Văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT gửi Sở TNMT và UBND các huyện để tiếp tục thực hiện việc thu hồi và giao đất lâm nghiệp.
IV. ĐỐI VỚI CÁC LOẠI HỒ SƠ VỀ CÔNG TÁC GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP:
1. Các loại hồ sơ thẩm định:
1.1. Đối với thủ tục cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh:
Gồm các loại giấy tờ như sau:
- 01 đơn xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính (theo mẫu số 09 trong Quyết định 89/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành về quy chế quản lý giống).
- 01 bản giải trình thuyết minh năng lực sản xuất kinh doanh (kèm theo giấy phép kinh doanh ngành nghề, hợp đồng lao động chuyên môn, cơ sở vật chất…)
- 01 bản đăng ký danh mục sản xuất cây giống.
1.2. Đối với thủ tục cấp giấy công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp:
Gồm các loại giấy tờ như sau:
- 01 đơn xin đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (theo mẫu số 05 trong Quyết định 89/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành về quy chế quản lý giống).
- 01 phiếu tổng hợp điều tra sơ bộ.
- 01 sơ đồ nguồn giống.
1.3. Đối với thủ tục cấp giấy chứng nguồn gốc lô giống:
Gồm các loại giấy tờ như sau:
- 01 Thông báo thu hoạch vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp (theo mẫu số 13 trong Quyết định 89/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành về quy chế quản lý sau khi điền đủ phần 1 và phần 2).
- 01 sổ nhật ký vườn ươm tại thời điểm (có thủ trưởng đơn vị ký tên đóng dấu)
1.4. Đối với thủ tục cấp giấy chứng nguồn gốc giống lô cây con:
Gồm các loại giấy tờ như sau:
- 01 Thông báo kết quả sản xuất cây con (theo mẫu số 15 trong Quyết định 89/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành về quy chế quản lý giống).
- 01 sổ nhật ký vườn ươm tại thời điểm (có thủ trưởng đơn vị ký tên đóng dấu)
2. Thời gian tiếp nhận, giải quyết và hoàn trả hồ sơ:
Chi cục quy định chung khung thời gian hoàn trả hồ sơ sơ thẩm định về giống cây trồng lâm nghiệp như sau:
Phòng Tổng hợp tiếp nhận |
Phòng Kỹ thuật |
Chi cục Trưởng |
Giám đốc Sở |
Phát hành |
Tổng số ngày |
|
Kiểm tra hồ sơ |
Kiểm tra hiện trường |
|||||
01 ngày |
3 ngày |
6 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
15 ngày (không kể thứ 7 - CN) |
3. Hồ sơ trả lại:
- Đối với thủ tục xin công nhận đơn vị đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống thì hồ sơ trả lại sẽ là:
01 Biên bản thẩm định hiện trường.
01 Giấy chứng nhận đơn vị đủ điều kiện sản xuất kinh doanh.
- Đối với thủ tục xin cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp thì hồ sơ trả lại sẽ là:
01 Biên bản thẩm định hiện trường.
01 Chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (kèm theo lý lịch nguồn giống).
- Đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống:
01 Biên bản kiểm tra hiện trường.
01 Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp.
- Đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con:
01 Biên bản kiểm tra hiện trường.
01 Giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con.
Ghi chú: Công tác thẩm định của Chi cục Lâm nghiệp chủ yếu ở ngoài hiện trường, do vậy, nếu thời tiết bất lợi không thể tiến hành được vẫn có thể điều chỉnh số ngày theo thực tế. Nếu trong trường hợp kiểm tra hồ sơ có gì vướng mắc, Chi cục sẽ điện báo cho các đơn vị bổ sung hoặc sửa đổi các thủ tục cần thiết. Sau khi hồ sơ được bổ sung oặc sửa đổi lúc đó mới chính thức tính ngày nhận hồ sơ để giải quyết./.
Nơi nhận: |
CHI
CỤC TRƯỞNG |
Quy định 22/LN năm 2008 về trình tự tiếp nhận, giải quyết và hoàn trả hồ sơ theo thủ tục “hành chính một cửa” do Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 22/LN |
---|---|
Loại văn bản: | Quy định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Trọng |
Ngày ban hành: | 27/02/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy định 22/LN năm 2008 về trình tự tiếp nhận, giải quyết và hoàn trả hồ sơ theo thủ tục “hành chính một cửa” do Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Chưa có Video