ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2196/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 69/TTr-TT ngày 14 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 (Mười sáu) lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh, huyện, xã: 08 (Tám) thủ tục hành chính nội bộ.
2. Cấp tỉnh: 08 (Tám) thủ tục hành chính nội bộ.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Văn bản quy định thủ tục hành chính nội bộ |
LĨNH VỰC THANH TRA |
||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ |
||||
1. |
Nộp lại quà tặng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng. |
2. |
Xử lý quà tặng |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng. |
3. |
Xử lý thông tin, báo cáo về xung đột lợi ích |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng. |
4. |
Tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích; tạm thời chuyển người có xung đột lợi ích sang vị trí công tác khác |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
- Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; - Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ. |
5. |
Đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
- Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; - Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ. |
6. |
Ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với người có chức vụ, quyền hạn |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
- Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; - Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ. |
7. |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
- Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; - Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ. |
8. |
Ban hành và công khai kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn |
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị (tỉnh, huyện, xã) |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật Viên chức ngày 15/112010; - Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 20/11/2018; - Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; - Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn theo thẩm quyền quản lý cán bộ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
||||
1. |
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 20/11/2018; - Nghị định số 59/2019/NĐ- CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long; - Kế hoạch đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng của Thanh tra Chính phủ. |
2. |
Ban hành kế hoạch xác minh tài sản, thu nhập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Luật Phòng, chống tham nhũng 2018; - Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
3. |
Cung cấp thông tin về tài sản, thu nhập |
Thanh tra tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
4. |
Ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập theo quyết định xác minh tài sản, thu nhập của Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập; công khai kết luận xác minh |
Thanh tra tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 20/11/2018; - Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
5. |
Cung cấp thông tin cơ sở dữ liệu về kiểm soát tài sản, thu nhập |
Thanh tra tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 20/11/2018; - Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
6. |
Cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Luật Thanh tra ngày 14/11/2022; - Nghị định số 43/2023/NĐ- CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra; - Thông tư số 05/2024/TT- TTCP ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
7. |
Cấp lại Thẻ thanh tra |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Luật Thanh tra ngày 14/11/2022; - Nghị định số 43/2023/NĐ- CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra; - Thông tư số 05/2024/TT- TTCP ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
8. |
Miễn nhiệm đối với thanh tra viên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
- Luật Thanh tra ngày 14/11/2023; - Nghị định số 43/2023/NĐ- CP ngày 30/06/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra; - Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2196/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video