ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2192/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021, số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 và số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng: số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 và số 707/QĐ- BXD ngày 07/7/2023;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ trưởng, Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng.
2. Sửa đổi, bổ sung 16 thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 đến 5 mục II; số thứ tự 5,7,8 mục III và số thứ tự từ 1 đến 8 mục IV phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6 mục III phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
4. Ban hành Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng, thay thế toàn bộ quy định tại phần B ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|||||
01. |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng; số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (16 TTHC)
(Sửa đổi, bổ sung 16 TTHC số thứ tự từ 1 đến 5 mục II; số 5,7,8 mục III và từ 1 đến 8 mục IV, phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. |
||||||
01. |
2.000063 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng; số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC, ngay 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
02. |
2.000314 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng; số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. |
03. |
2.000327 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng; số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC, ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
04. |
2.000347 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng; số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC, ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
05. |
2.000450 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng; số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật thương mại Số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC, ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
01. |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019; - Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. |
III. |
||||||
01. |
1.005132 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
02. |
1.000502 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
IV. |
||||||
01. |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Dự án nhóm B: 25 ngày; - Dự án nhóm C: 15 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
02. |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- Công trình cấp II, III: 30 ngày; - Công trình còn lại: 20 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
03. |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp: 200.000 đồng/giấy phép; - Hình thức dịch vụ công trực tuyến: 160.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021. - Nghị quyết số 142/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND các cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
04. |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021. |
05. |
1.009976 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021. |
06. |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021. |
07. |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/giấy phép; - Hình thức dịch vụ công trực tuyến: 40.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021. - Nghị quyết số 142/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND các cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
08. |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định’ số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021. |
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6 mục III phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Stt |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01. |
2.000205 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài |
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
02. |
2.000192 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động |
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
03. |
1.009811 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động |
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
04. |
1.000459 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
05. |
1.000105 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Điều 2 Nghị định số 70/2023/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Mã TTHC: 1.009748.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
20,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009756.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
3. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mã TTHC: 1.009759.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
20,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009760.000.00700.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009762.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009763.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009764.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009765.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009766.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009767.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009656.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
7,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009769.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009770.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
12,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tĩnh |
- |
Mã TTHC: 1.009771.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trà kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
15. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Mã TTHC: 1.009772.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
16. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã TTHC: 1.009773.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
17. Thủ tục: Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã TTHC: 1.009774.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009775.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
19. Thủ tục: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Mã TTHC: 1.009776.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
20. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Mã TTHC: 1.009777.000.00.00.H36
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
21. Thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000063.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
5,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 2.000314.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
23. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000327.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 2.000347.000.00 00 H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
25. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000450.000.00.00 H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Văn phòng, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
26. Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.001955.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo thông báo - Trường hợp hồ sơ hợp lệ; tham mưu văn bản thông báo tiếp nhận đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. - Trường hợp hồ sơ có quy định trái pháp luật; trong thời hạn 07 ngày làm việc tham mưu văn bản thông báo và hướng dẫn người sử dụng lao động sửa đổi, bổ sung, đăng ký lại nội quy lao động. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành thông báo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành thông báo |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả thông báo |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
Bước 7 |
Trả thông báo |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
27. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Mã TTHC: 1.005132.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.000502.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 25 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
- 19,0 ngày đối với dự án nhóm B; - 9,0 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 30 ngày đối với công trình cấp II, III; 20 ngày đối với các công trình còn lại
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
- 24,0 ngày đối với dự án công trình cấp II, III; - 14,0 ngày đối với các công trình còn lại. |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009975.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009976.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009977.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,0 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009978.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009979.000.00.00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và trình ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Mã TTHC: 1.009794.000.00 00.H36
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
16,0 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; vào số và trình ký ban hành Giấy phép |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành kết quả |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2192/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 08/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video