Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2190/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 3/8/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ (Tờ trình số 845/TTr-SNv ngày 17/8/2021) và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị tại phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, ĐN, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Stt

Tên thủ tục HC

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (ngày, giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại các cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

2.002352.000.00.00.H50

05 ngày làm việc (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 2

Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên Sở Ngoại vụ

(Tạm dừng hồ sơ)

Bước 3

Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự

Không tính thời gian

Bưu chính công ích

Bước 4

Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện

03 ngày

Cục Lãnh sự

Bước 5

Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương

Không tính thời gian

Bưu điện

Bước 6

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên

(Tiếp tục xử lý hồ sơ)

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Công chức

2

Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao.

2.002353.000.00.00.H50

02 ngày làm việc (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 2

Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên Sở Ngoại vụ

(Tạm dừng hồ sơ)

Bước 3

Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự

Không tính thời gian

Bưu chính công ích

Bước 4

Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện

02 ngày

Cục Lãnh sự

Bước 5

Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương

Không tính thời gian

Bưu điện

Bước 6

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên

(Tiếp tục xử lý hồ sơ)

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Công chức

3

Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao

2.002354.000.00.00.H50

02 ngày làm việc (không tính thời gian dịch vụ bưu chính công ích)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 2

Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên Sở Ngoại vụ

(Tạm dừng hồ sơ)

Bước 3

Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự

Không tính thời gian

Bưu chính công ích

Bước 4

Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện

02 ngày

Cục Lãnh sự

Bước 5

Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương

Không tính thời gian

Bưu điện

Bước 6

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên

(Tiếp tục xử lý hồ sơ)

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Công chức

4

Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước

1.001308.000.00.00. H50

01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự thì ngay sau khi nhận hồ sơ, Bộ Ngoại giao có văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lập, công chứng, chứng thực, chứng nhận giấy tờ, tài liệu đó hoặc cơ quan, tổ chức cấp trên xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Bộ Ngoại giao. Ngay sau khi nhận được trả lời, Bộ Ngoại giao giải quyết và thông báo kết quả cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự. Trường hợp chữ ký, con dấu và chức danh của cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài (quy định tại tên thành phần hồ sơ 3) trong hồ sơ đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự chưa được chính thức thông báo hoặc cần kiểm tra tính xác thực, Bộ Ngoại giao đề nghị cơ quan này xác minh. Ngay sau khi nhận được kết quả xác minh, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ và trả kết quả cho đương sự. (Không kể thời gian gửi qua dịch vụ bưu chính công ích

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 2

Rà soát, kiểm tra hồ sơ, trình Cục Lãnh sự phê duyệt

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên Sở Ngoại vụ

(Tạm dừng hồ sơ)

Bước 3

Gửi hồ sơ đến Cục Lãnh sự

Không tính thời gian

Bưu chính công ích

Bước 4

Cục Lãnh sự tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Trả kết quả qua đường bưu điện

- 01 ngày đối với hồ sơ dưới 10 loại giấy tờ;

- 05 ngày đối với hồ sơ trên 10 loại giấy tờ;

Cục Lãnh sự

Bước 5

Cục Lãnh sự gửi hồ sơ về địa phương

Không tính thời gian

Bưu điện

Bước 6

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Phòng Lãnh sự & NVNONN

Chuyên viên

(Tiếp tục xử lý hồ sơ)

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Công chức

5

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002311.000.00.00.H50

40 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến các ngành, đơn vị. Tổng hợp trình UBND tỉnh xin ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan

9 ngày

Phòng LS& NVNONN

- Chuyên viên

(- Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Phòng)

Bước 3

Tổng hợp ý kiến các bộ ngành báo cáo UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.

16 ngày

Phòng LS& NVNONN

- Chuyên viên

(- Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Phòng)

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức MC Sở Ngoại vụ

Bước 5

Tiếp nhận liên thông

0,5 ngày

UBND tỉnh

Công chức MC UB

Bước 6

Xử lý hồ sơ

1,5 ngày

VP UBND tỉnh

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh

- Chuyên viên Đối ngoại

Bước 7

UBND tỉnh phê duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

1 ngày

UBND tỉnh

- Lãnh đạo UBND tỉnh

- Chuyên viên Đối ngoại

Bước 8

Phê duyệt hồ sơ

10 ngày

Thủ tướng Chính phủ

- Chuyên viên Đối ngoại

Bước 9

Trả kết quả hs liên thông

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức MC UB

Bước 10

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức MC Sở Ngoại vụ

Bước 11

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Công chức MC Sở Ngoại vụ

6

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002312.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ. Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có)

7 ngày

Phòng LS& NVNONN

Chuyên viên

Bước 3

Tổng hợp ý kiến:

+ Nếu thuộc thẩm quyền quyết định của Lãnh đạo Sở Ngoại vụ: phê duyệt hồ sơ, chuyển bước 6

+ Nếu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, trình UBND tỉnh

2,5 ngày

Phòng LS& NVNONN

- Chuyên viên

(- Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Phòng)

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức Sở Ngoại vụ

Bước 5

Tiếp nhận liên thông

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức VPUB

Bước 6

Xử lý hồ sơ, trình LĐVP xem xét

3 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyên viên Đối ngoại

- Lãnh đạo VP

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

5 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 8

Trả kết quả liên thông

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức VPUB

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức Sở Ngoại vụ

Bước 10

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Công chức

7

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002313.000.00.00.H50

30 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển về Phòng Lãnh sự & NVNONN để xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 2

Xử lý hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến các ngành, đơn vị. Tổng hợp trình UBND tỉnh xin ý kiến của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan

6 ngày

Phòng LS& NVNONN

- Chuyên viên

(- Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Phòng)

Bước 3

Tổng hợp ý kiến các bộ ngành báo cáo UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.

15 ngày

Phòng LS& NVNONN

- Chuyên viên

(- Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Phòng)

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức Sở Ngoại vụ

Bước 5

Tiếp nhận liên thông

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức VPUB

Bước 6

Xử lý hồ sơ

1 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh

- Chuyên viên Đối ngoại

Bước 7

UBND tỉnh phê duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

1 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 8

Phê duyệt hồ sơ

5 ngày

Thủ tướng Chính phủ

Lãnh đạo Chính phủ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Công chức

Bước 10

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Công chức

Tổng cộng: 07 quy trình

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 2190/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 19/08/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…