ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2174/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 5292/TTr-SCT ngày 13 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở để xây dựng quy trình điện tử trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm soát chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hóa thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024 và thay thế danh mục các thủ tục hành chính tương ứng tại Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: 10 TTHC CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.001492.000.00.00.H53 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
2 |
1.001499.000.00.00.H53 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp) |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
3 |
1.001497.000.00.00.H53 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
4 |
1.001496.000.00.00.H53 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
5 |
1.000939.000.00.00.H53 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
6 |
1.000716.000.00.00.H53 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
7 |
1.006446.000.00.00.H53 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
8 |
1.000718.000.00.00.H53 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
20 ngày làm việc, 1 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
9 |
1.001495.000.00.00.H53 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
10 |
1.001493.000.00.00.H53 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Toàn trình |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP |
Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2174/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Thanh |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video