ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2170/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1258/TTr-SNV ngày 05 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (mười bốn) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 07 TTHC, cấp huyện: 07 TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ; bãi bỏ 09 (chín) TTHC lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ được công bố tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa, niêm yết, công khai TTHC và xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
|
|
|
|
||||
I. CẤP TỈNH |
|
|
|
|
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013018) |
Toàn trình |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013019) |
Toàn trình |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đơn hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013021) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Toàn trình |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013023) |
Toàn trình |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Không |
- Sở Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
II |
CẤP HUYỆN |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013024) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ- CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Toàn trình |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013026) |
Toàn trình |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013027) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013028) |
Toàn trình |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Toàn trình |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
|
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013030) |
Toàn trình |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
- Phòng Nội vụ - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (CẤP TỈNH) |
||
1 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
2 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
5 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
6 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
7 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
8 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
9 |
1.003866 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2024 công bố và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2170/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2024 công bố và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video