Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2165/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 12 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định trên địa bàn tỉnh năm 2023 (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao nhiệm vụ:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cập nhật thời gian đã được cắt giảm của các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2. Cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện việc thiết lập và cập nhật quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính ban hành tại Điều 1 Quyết định này đúng theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2444/UBND-NCKSTTHC ngày 02/7/2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ %

Cấp tỉnh (04 TTHC)

1

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

21

01

20

4.8%

2

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

25

01

24

4.0%

3

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

30

03

27

10.00%

4

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc)

Chăn nuôi

25

03

22

12.00%

Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 7.69%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC)

1. TTHC 1: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã số TTHC: 1.004427)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng QLCT&PCTT (Chi cục Thủy lợi).

0,5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn (phòng QLCT&PCTT)

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh), trình Lãnh đạo phòng xem xét.

11 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT

Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Xem xét kết quả thẩm định, nội dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh)

0,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký ban hành kết quả thẩm định, Tờ trình

01 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi).

0,5 ngày

Bước 8

Phòng HCTH

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bước 11

Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định

1,5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

01 ngày

Bước 14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký ban hành Quyết định

01 ngày

Bước 15

Văn thư + CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

2. TTHC 2: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (Mã số TTHC: 2.001804)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng QLCT&PCTT (Chi cục Thủy lợi).

0,5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn (phòng QLCT&PCTT)

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh), trình Lãnh đạo phòng xem xét.

11,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT

Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Xem xét kết quả thẩm định, nội dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh)

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký ban hành kết quả thẩm định, Tờ trình

01 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi).

0,5 ngày

Bước 8

Phòng HCTH

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bước 11

Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định

4,5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

01 ngày

Bước 14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký ban hành Quyết định

01 ngày

Bước 15

Văn thư + CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc

3. TTHC 3: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Mã số TTHC: 1.003188)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Thủy lợi).

0,5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn (phòng QLCT&PCTT)

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh), trình Lãnh đạo phòng xem xét.

13,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT

Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Xem xét kết quả thẩm định, nội dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh)

0,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký ban hành kết quả thẩm định, Tờ trình

01 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi).

0,5 ngày

Bước 8

Phòng HCTH

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bước 11

Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định

5,5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh

Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

01 ngày

Bước 14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký ban hành Quyết định

1,5 ngày

Bước 15

Văn thư + CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Chăn nuôi (01 TTHC)

1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc) (Mã số TTHC: 1.008126)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

17.0 ngày

Bước 4

Chi cục trưởng

Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Bộ phận chuyên môn Sở

Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 22 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (01 TTHC)

1

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

Đường bộ

10

3

7

30%

Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 30%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Lĩnh vực đường bộ (01 TTHC)

1. TTHC 1: Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002835)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1.0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1.0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Kiểm tra xe máy chuyên dùng và thẩm định hồ sơ; in Giấy đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét.

4.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, ký nháy Giấy đăng ký, trinh Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt.

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt, ký Giấy đăng ký, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2.0 giờ

Bước 8

CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 07 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)

Stt

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

I. Cấp tỉnh (05 TTHC)

1

2.000587

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

07

01

06

14,3%

2

1.001665

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

26.5

01

25.5

3,8%

3

1.001688

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

26.5

01

25.5

3,8%

4

2.000789

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

09

0.5

8.5

5,6%

5

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

09

0.5

8.5

5,6%

II. Cấp huyện (03 TTHC)

1

2.002189

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

08

01

07

12,5%

2

2.000554

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

08

01

07

12,5%

3

2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

14

01

13

7,1%

Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC

05 TTHC cấp tỉnh; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 6,6%

03 TTHC cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 10,7%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Cấp tỉnh: 05 TTHC

1. Thủ tục: Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000587)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Trung tâm TGPL (Sở Tư pháp) để xử lý

4.0 giờ

B3

Chuyên viên Trung tâm TGPL

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho người đề nghị là cộng tác viên và nêu rõ lý do)

2.0 ngày

B4

Lãnh đạo Trung tâm TGPL

Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký ban hành

1.0 ngày

B5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt kết quả giải quyết

2.0 ngày

B6

Văn thư Sở Tư pháp

Ban hành, lưu trữ, gửi kết quả TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh để trả chủ hồ sơ (đồng thời, gửi cho Trung tâm TGPL để lưu trữ)

4.0 giờ

B7

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 06 ngày làm việc

2. Thủ tục: Sáp nhập Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 1.001665)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Trong giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng

11.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND tỉnh xem xét ra Quyết định.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở Tư pháp

Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

2.0 giờ

Bước 9

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh

7.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh

Thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký ban hành Quyết định

1.0 ngày

Bước 13

Văn thư; Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

0.5 ngày

Bước 14

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy VP. UBND tỉnh)

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

2.0 giờ

Bước 15

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 25,5 ngày làm việc

3. Thủ tục: Hợp nhất Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 1.001688)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Trong giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng

11.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND tỉnh xem xét ra Quyết định.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở Tư pháp

Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.

2.0 giờ

Bước 9

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh

7.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh

Thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký ban hành Quyết định

1.0 ngày

Bước 13

Văn thư; Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

0.5 ngày

Bước 14

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy VP. UBND tỉnh)

Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP)

2.0 giờ

Bước 15

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 25,5 ngày làm việc

4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 2.000789)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Trong giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên xử lý

2.0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng

6.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt kết quả giải quyết

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp

Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 8.5 ngày làm việc

5. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số TTHC: 1.002010)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý

2.0 giờ

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên xử lý

2.0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tư pháp)

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, tham mưu văn bản trả hồ sơ; bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

- Trường hợp đạt yêu cầu, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. Trình lãnh đạo Phòng xem xét.

6.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt kết quả giải quyết

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 8,5 ngày làm việc

II. Cấp huyện: 03 TTHC

1. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa

- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện:

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động

- Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý.

Giờ hành chính

Bước 2

Chuyên viên Phòng Tư pháp

- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ

- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ;

- Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến)

- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm.

- In Trích lục ghi chú kết hôn

- Trình Lãnh đạo Phòng

05 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn

- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn

0.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.

01 ngày

Bước 5

Chuyên viên Phòng Tư pháp

Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận một cửa

- Nhận kết quả.

- Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 07 ngày làm việc

2. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa

- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện:

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý.

Giờ hành chính

Bước 2

Chuyên viên Phòng Tư pháp

- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ

- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ;

- Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến)

- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm.

- In Trích lục ghi chú kết hôn

- Trình Lãnh đạo Phòng

05 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn

- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn

0.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.

01 ngày

Bước 5

Chuyên viên Phòng Tư pháp

Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận một cửa

- Nhận kết quả.

- Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 07 ngày làm việc

3. Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa

- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại cấp huyện:

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động.

- Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý.

Giờ hành chính

Bước 2

Chuyên viên Phòng Tư pháp

- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ

- Hoàn thiện hồ sơ;

- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến).

- Ghi thông tin đăng ký kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn; cập nhật thông tin kết hôn trên Phần mềm;

- In Giấy chứng nhận kết hôn

- Trình Lãnh đạo Phòng

08 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ

- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND huyện

- Ký Giấy chứng nhận kết hôn;

02 ngày

 

 

- Chuyển Văn Thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả.

 

Bước 5

Chuyên viên Phòng Tư pháp

Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa

01 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận một cửa

Nhận kết quả, trả kết quả TTHC cho người dân (người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 13 ngày

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (01 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (01 TTHC)

1

1.005419

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Quản lý công sản

67

1

66

1,49%

Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 1,49 %

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 01 TTHC

1. TTHC 1: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Mã số TTHC: 1.005419)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Tài chính

Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết

28.5 ngày/66 ngày

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính)

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

22.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tài chính

Ký duyệt kết quả TTHC

2.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn và Văn thư Sở

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Phê duyệt kết quả

37.5 ngày/66 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Quầy Tổng hợp 1)

2.0 giờ

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng

32.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 14

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính

2.0 giờ

Bước 16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 66 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/ QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (04 TTHC)

1

1.001775

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo chính phủ

60

6

54

10%

2

2.000713

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Tôn giáo chính phủ

45

4.5

40.5

10%

3

1.001550

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tôn giáo chính phủ

45

4.5

40.5

10%

4

2.000456

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Tôn giáo chính phủ

30

3

27

10%

Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 10%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 04 TTHC

Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ

1. TTHC 1: Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số TTHC: 1.001775)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Nội vụ

Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC

48 ngày/54 ngày

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Ban

Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 4

Chuyên viên phụ trách

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban

40 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Ban

Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh

3.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh

0.25 ngày

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.25 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

6 ngày/54 ngày

Bước 9

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 14

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Bước 16

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)

Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 54 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (Mã số TTHC: 2.000713)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Nội vụ

Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC

34.75 ngày/40.5 ngày

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Ban

Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 4

Chuyên viên phụ trách

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban

26.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Ban

Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh

3.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.25 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

5.75 ngày/40.5 ngày

Bước 9

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý

0.25 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 14

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Bước 16

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)

Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 40.5 ngày làm việc

3. TTHC 3: Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Mã số TTHC: 1.001550)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phần I

Sở Nội vụ

Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC

34.75 ngày/40.5 ngày

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Ban

Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 4

Chuyên viên phụ trách

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban

26.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Ban

Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh

3.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.25 ngày

Phần II

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

5.75 ngày/40.5 ngày

Bước 9

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý

0.25 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh

1.0 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 14

Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Bước 16

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)

Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 40.5 ngày làm việc

4. TTHC 4: Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Mã số TTHC: 2.000456)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ)

Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban

1.0 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Ban

Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ

1.0 ngày

Bước 4

Chuyên viên phụ trách

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban

20 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Ban

Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở

2.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh

2.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 8

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ)

Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 27 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (02 TTHC)

1

2.001765

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

12

2.5

9.5

21%

2

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

10

5

5

50%

Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 35.5%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 01 TTHC

1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã số TTHC: 2.001765)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản

Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở

0.5 ngày

Bước 8

Văn thư

Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 9.5 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Bưu chính: 01 TTHC

1. TTHC 1: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã số TTHC: 1.010902)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng BCVT&CNTT

Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT

Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở

2.0 giờ

Bước 8

Văn thư

Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2.0 giờ

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (03 TTHC)

1

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư

10

2

8

20%

2

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)

Hoạt động xây dựng

40

5

35

12.50%

3

1.009976

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

17

2

15

11.77%

Tổng số TTHC rút ngắn: 03 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 14.76%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Lĩnh vực Đầu tư: 01 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) (Mã số TTHC: 1.009760)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gianthực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâmHCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

 

 

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại TTHCC phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Ban, phòng chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh; trình lãnh đạo Phòng.

4.5 ngày

Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩmtra: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh; trình lãnh đạo Ban.

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Ban

Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Trả kết quả TTHC.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 02 TTHC

1. TTHC 1: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã số TTHC: 1.009973)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

Bước 1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

Bước 2

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Ban xử lý

1.0 ngày

 

Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT

Xem xét hồ sơ, chỉ đạo chuyên viên xử lý

Bước 3

Chuyên viên phòng QLQHXD&MT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 30.0 ngày.

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn, người đề nghị thẩm định không thực hiện bổ sung thì xem như dừng việc thẩm định. - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Bước 4

Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Ban

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 6

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.

1.0 ngày

Chuyên viên phòng

Bước 7

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 35 ngày làm việc (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)

2. TTHC 2: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009976)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Ban xử lý

1.0 ngày

 

Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT

Xem xét hồ sơ, chỉ đạo chuyên viên xử lý

B3

Chuyên viên phòng QLQHXD&MT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10.0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

2.0 ngày

B5

Lãnh đạo Ban

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

B6

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.

1.0 ngày

Chuyên viên phòng

B7

Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (06 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (06 TTHC)

1

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

10

2.0

08

20%

2

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

nt

10

2.0

08

20%

3

1.005143

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

nt

20

4.0

16

20%

4

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

nt

10

2.0

08

20%

5

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam

nt

20

4.0

16

20%

6

1.001495

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam

nt

20

4.0

16

20%

Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 20%

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (06 TTHC)

1. TTHC 1: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã số TTHC: 1.005082)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

CV Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

5.0 ngày

 

 

- Trình lãnh đạo phòng

 

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra

- Trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký văn bản

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư

- Phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 08 ngày làm việc

2. TTHC 2: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã số TTHC: 2.001989)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

CV Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Trình lãnh đạo phòng

5.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra

1.0 ngày

 

 

- Trình lãnh đạo Sở

 

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký văn bản

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư

- Phát hành văn bản

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 08 ngày làm việc

3. TTHC 3: Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (Mã số TTHC: 1.005143)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

4. TTHC 4: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (Mã số TTHC: 1.001497)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

CV Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Trình lãnh đạo phòng

5.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Xem xét, kiểm tra

- Trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký văn bản

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư

- Phát hành văn bản

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 08 ngày làm việc

5. TTHC 5: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.006446)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

6. TTHC 6: Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.001495)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện

1.0 ngày

Bước 4

CV Phòng Chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng

12.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở

1.0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (06 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Số ngày đang thực hiện theo quy định

Số ngày rút ngắn trong năm 2023

Số ngày sau rút ngắn

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh (06 TTHC)

1

1.009662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

15

01

14

6.67%

2

1.009736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

15

01

14

6.67%

3

1.009731

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

15

01

14

6.67%

4

1.000016

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Đầu tư tại Việt Nam

15

01

14

6.67%

5

2.000005

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Đầu tư tại Việt Nam

15

01

14

6.67%

6

2.000024

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Đầu tư tại Việt Nam

15

01

14

6.67%

Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC cấp tỉnh

Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 6.67%.

B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định

Cấp tỉnh: 06 TTHC

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 06 TTHC

1. TTHC 1: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số TTHC: 1.009662)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 7

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc

2. TTHC 2: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số TTHC: 1.009736)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 7

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc

3. TTHC 3: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số TTHC: 1.009731)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm

HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 7

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc

4. TTHC 4: Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.000016)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 7

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc

5. TTHC 5: Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.000005)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 7

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc

6. TTHC 6: Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.000024)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 7

Công chức của Sở

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 14 ngày làm việc

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2165/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023

Số hiệu: 2165/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 12/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2165/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…