Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2165/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 03 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kim soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;

Xét đề nghị của Giám đc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1244/TTr-STTTT ngày 25 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí tại Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh, bổ sung 02 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - V
ăn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT (kèm HS), KGVX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2165/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính đưc sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre

STT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực Báo chí

1

BTT-BTR-284348

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

+ Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;

+ Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

+ Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.

2

BTT-BTR-284349

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Lĩnh vực: Báo chí

1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin

- Trình t thc hin:

+ Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu xuất bản bản tin gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre; Địa chỉ số 03, đường Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ -11 giờ, buổi chiều 13 giờ - 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn.

+ Trong thời hạn 15 ( mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi Giấy phép xuất bản bản tin. Trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thức thc hin:

+ Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Địa chỉ: số 03, Đại lộ Đng Khởi, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

+ Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcua.bentre.gov.vn.

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin;

+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đi với tchức nước ngoài tại Việt Nam);

+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;

+ Mu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đi với tên gọi bản tin thhiện bng tiếng nước ngoài).

- Số lượng hồ : 01 (bộ).

- Thi hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông;

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản bản tin;

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tkhai: Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 07 - ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

+ Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;

+ Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;

+ Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, slượng, nơi in;

+ Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.

- Căn c pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

+ Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;

+ Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

+ Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tc hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”

 

Mu s 07

CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI

ĐNGHỊ CẤP GIY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN

1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin: …………………………….

- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại: …………………………………………… Fax: ……………………………………………

- Quyết định/Giấy phép thành lập/GIấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác ………………………………….. Cấp ngày: …………………………………………………………….

- Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………….

2. Người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin:

- Họ và tên: ………………………. Sinh ngày: ……………………… Quốc tịch: …………………….

- Chức danh: ………………………………………………………………………………………………..

- S CMND (hoặc Hộ chiếu) số: …………………………………… Nơi cấp: ………………………..

- Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………..

- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ……………………………………………………………………..

3. Tên gọi của Bản tin: ……………………………………………………………………………………

4. Mục đích xuất bản: ……………………………………………………………………………………

5. Nội dung thông tin: ……………………………………………………………………………………

6. Đối tượng phục vụ: ……………………………………………………………………………………

7. Phạm vi phát hành: ……………………………………………………………………………………

8. Thể thức xuất bản:

- Kỳ hạn xuất bản: ………………………………………………………………………………………..

- Khuôn khổ: ……………………………………………………………………………………………….

- Số trang: ………………………………………………………………………………………………….

- Số lượng: …………………………………………………………………………………………………

- Ngôn ngữ thể hiện: ………………………………………………………………………………………

9. Nơi in:

10. Địa điểm xuất bản Bản tin: ………………………………………………………………………

- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

- Điện thoại: ……………………………………………………… Fax: ………………………………..

Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

...., ngày... tháng... năm 20.......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN, TCHỨC
(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

- Trình tự thực hiện:

+ Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu Thay đi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin gửi hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre; Địa chỉ s03, đường Đại lộ Đng Khởi, Phường 3, thành phBến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ -11 giờ, buổi chiều 13 giờ - 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn.

+ Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gi Văn bản chấp thuận thay đi nội dung Giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Địa chỉ: số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

+ Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công - một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ: http://motcua.bentre.gov.vn.

- Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức;

+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin);

+ Mu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).

- Slượng hồ sơ: 01 (bộ).

- Thi hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông;

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép xuất bản bản tin.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

+ Luật báo chí s 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;

+ Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

+ Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tnh Bến Tre.

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 2165/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 03/10/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…