ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1882/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính tại thứ tự số 24, 25, 26, 27 mục III, Phụ lục I, Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (04 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ, |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Một phần |
Có |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
2 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Một phần |
Có |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
3 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Một phần |
Có |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
4 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Một phần |
Có |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (Mã TTHC: 2.001143).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV) phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành |
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét. |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng Quản lý Chuyên ngành: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. |
01 ngày |
Văn thư của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 12 |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 13 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học và Công nghệ |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
2. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TTHC: 2.001137).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV) phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành |
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét. |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng Quản lý Chuyên ngành: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. |
01 ngày |
Văn thư của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 12 |
Văn thư VP. UBND tỉnh |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 13 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học và Công nghệ |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
3. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (Mã TTHC: 1.002690).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV) phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành |
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét. |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng Quản lý Chuyên ngành: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. |
01 ngày |
Văn thư của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 12 |
Văn thư VP. UBND tỉnh |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 13 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học và Công nghệ |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
4. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Mã TTHC: 2.001643).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên (CV) phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành |
Sau khi có kết quả của Hội đồng tư vấn, tham mưu dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trình Trưởng phòng xem xét. |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành |
Xem xét dự thảo kết quả thực hiện của CV phòng Quản lý Chuyên ngành: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển CV phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND xem xét ra quyết định: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. |
01 ngày |
Văn thư của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 12 |
Văn thư VP. UBND tỉnh |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 13 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Công chức VP.UBND tỉnh và Chuyên viên Sở Khoa học và Công nghệ |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ |
15 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2164/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video