ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3064/TTr-SNN ngày 27/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Trồng trọt (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng Phòng Trồng trọt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt |
0,5 ngày |
Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ. Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Công chức Phòng Trồng trọt |
01 ngày |
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ. |
|||
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Chi cục dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. |
Bước 6 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên: - Thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan - Kiểm tra thực địa (nếu cần) |
Tổ thẩm định |
09 ngày |
Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa. |
Bước 7 |
Căn cứ Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa của Tổ thẩm định: - Trường hợp đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt - Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
- Dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
||||
Bước 8 |
Trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
- Dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
||||
Bước 9 |
Trình lãnh đạo UBND cấp tỉnh xem xét ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Bước 10 |
- Trường hợp đáp ứng điều kiện: UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; |
UBND tỉnh |
05 ngày |
- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: UBND tỉnh ban hành văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
- Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả: - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- Văn thư Sở - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Tham mưu Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Công chức phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC |
4,5 ngày |
- Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ. |
|||
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Bước 6 |
Phê duyệt Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ sang Sở Tài chính tỉnh Điện Biên |
Công chức phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
- Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 8 |
Tiếp nhận Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ cho cho lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC của Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 11 |
Tham mưu Văn bản xác định số tiền phải nộp: Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, Sở Tài chính cấp tỉnh xác định số tiền phải nộp |
Công chức phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC của Sở Tài chính |
2,5 ngày |
Dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 12 |
Trình Lãnh đạo Sở Tài Chính dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp |
Lãnh đạo phòng/ đơn vị được giao giải quyết TTHC của Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 13 |
Phê duyệt văn bản xác định số tiền phải nộp |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 14 |
Trả kết quả: - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính; Sở Tài Nguyên và Môi trường - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Trong thời hạn 30 ngày, người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của Sở Tài chính) |
- Văn thư Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài chính và Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyên |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng chuyên môn cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 ngày |
- Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ. Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Công chức phòng chuyên môn cấp huyện |
1,5 ngày |
Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ |
||||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo UBND huyện Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 ngày |
Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện. |
|
Bước 6 |
Phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày |
Quyết định thành lập Tổ thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
Bước 7 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện: + Thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến đơn vị liên quan + Kiểm tra thực địa (nếu cần) |
Tổ thẩm định |
10 ngày |
Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa |
|
Bước 8 |
Căn cứ Biên bản thẩm định, kiểm tra thực địa của Tổ thẩm định: |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện |
01 ngày |
|
|
- Trường hợp đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
- Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
||||
- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
- Dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
||||
Bước 9 |
Xem xét, phê duyệt: |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
- Trường hợp đáp ứng điều kiện: UBND huyện ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt; |
|||||
- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: UBND huyện ban hành văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
- Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
||||
Bước 10 |
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng thuộc UBND huyện - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
- Văn thư - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. - Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
|
|
|
|
|
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do |
- Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
0,5 ngày |
Phiếu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chưa đủ điều kiện theo quy định, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (ghi rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
05 ngày |
- Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền - Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, từ chối chấp nhận hồ sơ |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
0,5 ngày |
Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ sang bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Lãnh đạo bộ phận Tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Bước 8 |
Tham mưu Văn bản xác định số tiền phải nộp: Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của phòng Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, phòng Tài chính cấp huyện xác định số tiền phải nộp |
Công chức bộ phận Tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC |
03 ngày |
Dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 9 |
Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện dự thảo văn bản xác định số tiền phải nộp |
Lãnh đạo bộ phận Tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 10 |
Phê duyệt Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày |
Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 11 |
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên; Phòng Tài Nguyên và Môi trường cấp huyện. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Trong thời hạn 30 ngày, người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của bộ phận tài chính cấp huyện có thẩm quyền giải quyết TTHC). |
- Văn thư - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ |
Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 2163/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Chưa có Video