ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 239/TTr-SNNPTNT ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: 26 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh; 08 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan rà soát các thủ tục hành chính nội bộ tại Điều 1 Quyết định này, đưa ra phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua hoặc đề xuất cơ quan có thẩm quyền thông qua theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ TRONG TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
3 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
4 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
5 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
6 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
7 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
8 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
9 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
10 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
11 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
12 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
13 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Lâm nghiệp |
14 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
15 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
16 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Lâm nghiệp |
17 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Lâm nghiệp |
18 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
19 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
20 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
OCOP |
21 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
OCOP |
22 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
23 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
24 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa. |
Trồng trọt |
25 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
26 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
3 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
4 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao |
OCOP |
5 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Lâm nghiệp |
6 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Lâm nghiệp |
7 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Lâm nghiệp |
8 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật |
Lâm nghiệp |
Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2159/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 16/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Chưa có Video