BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2019 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2640/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2017 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Truyền thông tại Tờ trình số 664/TTr-TT ngày 02 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
ĐÁNH
GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA
NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 12 năm 2019 của
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
1. Mục tiêu
Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức và doanh nghiệp tham gia thụ hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với sự phục vụ của ngành Bảo hiểm xã hội nhằm đánh giá khách quan chất lượng cung ứng dịch vụ hành chính công của ngành Bảo hiểm xã hội; nắm bắt những yêu cầu, khó khăn, vướng mắc của người dân, tổ chức và doanh nghiệp tham gia và thụ hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp để đề xuất những giải pháp cải thiện chất lượng phục vụ và cung ứng dịch vụ của ngành Bảo hiểm xã hội góp phần thực hiện Nghị quyết số 28/NQ-TW ngày 23/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương.
2. Yêu cầu
- Phương pháp đo lường sự hài lòng phải bảo đảm tính khách quan, khoa học, thống nhất, khả thi, dễ áp dụng và phù hợp với điều kiện nguồn lực của ngành Bảo hiểm xã hội;
- Phương pháp đo lường sự hài lòng phải mang tính mở và phù hợp với lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; ghi nhận sát thực tế về những yêu cầu, mong muốn và khó khăn vướng mắc của tổ chức, cá nhân tham gia và thụ hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
- Bộ câu hỏi điều tra và phương thức đo lường phải phù hợp với hệ thống tiêu chí đo lường và phương thức điều tra xã hội học theo hướng dẫn chung của Bộ Nội vụ; phù hợp với đặc thù của ngành Bảo hiểm xã hội và thực tiễn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, cũng như phù hợp với từng đối tượng được khảo sát;
- Kết quả đo lường sự hài lòng phải đảm bảo tính tin cậy, chính xác, giúp ngành Bảo hiểm xã hội xác định tốt hơn các giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế và cải thiện chất lượng phục vụ, nâng cao sự hài lòng đối với tổ chức, cá nhân tham gia và thụ hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
- Kết quả đo lường sự hài lòng phải được công bố kịp thời, rộng rãi;
- Bảo mật thông tin về tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, hợp tác khảo sát lấy ý kiến đánh giá.
1. Đối tượng: Là người dân, tổ chức và doanh nghiệp tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
2. Phạm vi: Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của ngành Bảo hiểm xã hội về các thủ tục hành chính được thực hiện tại bưu điện, đại lý thu, cơ sở khám chữa bệnh, bộ phận một cửa của cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, huyện, trên Trang/Cổng Thông tin điện tử của Bảo hiểm xã hội Việt Nam từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019.
3. Tiêu chí đo lường sự hài lòng
Tiêu chí đo lường sự hài lòng của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của ngành Bảo hiểm xã hội được xác định chung theo 5 yếu tố: Tiếp cận dịch vụ hành chính công trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Thủ tục hành chính; Viên chức trực tiếp giải quyết công việc; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Tiếp nhận, giải quyết các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp.
4. Nội dung
4.1. Phương thức thực hiện
- Tại bưu điện, đại lý thu, cơ sở khám chữa bệnh, bộ phận một cửa của cơ quan Bảo hiểm xã hội: Tiến hành bằng cách hỏi trực tiếp người dân, tổ chức và doanh nghiệp tham gia và thụ hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp thông qua phiếu điều tra; tiếp xúc trực tiếp phát phiếu điều tra để lấy thông tin và thực hiện thu hồi phiếu điều tra;
- Trang/cổng thông tin điện tử của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (qua giao dịch điện tử, tra cứu thông tin, tổng đài chăm sóc khách hàng số 1900.9068): Phiếu điều tra được đăng tải trực tiếp trên Cổng Thông tin điện tử của cơ quan Bảo hiểm xã hội để cá nhân, tổ chức trả lời sau khi giao dịch; gọi điện thoại trực tiếp cho người đã được tư vấn giải đáp qua tổng đài 1900.9068 và ghi nhận kết quả trả lời vào phiếu điều tra.
4.2. Địa điểm, tống mẫu phiếu và thời gian thực hiện (Phụ lục 01 kèm theo)
a) Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của ngành Bảo hiểm xã hội tại 10 tỉnh, thành phố: Bắc Ninh; Vĩnh Phúc; Long An; Thái Nguyên; Đà Nẵng; Đắk Nông; Bình Dương; Cần Thơ; Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với 02 giai đoạn, cụ thể:
- Giai đoạn I: Khảo sát tại 02 tỉnh Vĩnh Phúc, Long An. Số lượng phiếu điều tra 20 phiếu/đối tượng. Số lượng phiếu điều tra 280 phiếu.
- Giai đoạn II: Khảo sát tại 08 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Đà Nẵng, Đắk Nông, Bình Dương, Cần Thơ. Số lượng phiếu điều tra 12.800 phiếu.
b) Đo lường sự hài lòng trên trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Số lượng phiếu điều tra 1.200 phiếu (phiếu điều tra trực tuyến, gọi điện thoại trực tiếp).
4.3. Mẫu phiếu
Thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 kèm theo.
4.4. Tổng hợp, phân tích dữ liệu điều tra
- Kiểm tra, nghiệm thu phiếu; đánh mã số, làm sạch phiếu điều tra;
- Nhập liệu phiếu điều tra; tổng hợp, phân tích dữ liệu điều tra bằng phần mềm.
Thực hiện theo quy định tại Mục 5, Phần III Quyết định số 2460/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ.
4.5. Báo cáo và công bố Chỉ số hài lòng
- Xây dựng Báo cáo Chỉ số hài lòng;
- Công bố Chỉ số hài lòng.
Thực hiện theo quy định tại Mục 6, Phần III Quyết định số 2460/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ.
5. Thời gian thực hiện: Từ tháng 01/2020 đến tháng 6/2020.
1. Trung tâm Truyền thông
- Xây dựng thuyết minh kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện chuyển Vụ Tài chính - Kế toán thẩm định báo cáo Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt; tổ chức thực hiện Kế hoạch đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện đo lường sự hài lòng tại Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố theo kế hoạch đã được duyệt.
- Tổng hợp, xây dựng báo cáo đánh giá kết quả đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan Bảo hiểm xã hội trình Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Phối hợp với Báo Bảo hiểm xã hội, Tạp chí Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố tổ chức tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa, nội dung, kết quả của việc đo lường sự hài lòng; trách nhiệm, quyền lợi của người tham gia, thụ hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trong việc cung cấp thông tin, tham gia điều tra.
2. Vụ Pháp chế
Tham gia kiểm tra, giám sát việc thực hiện đo lường sự hài lòng tại Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố theo kế hoạch đã được duyệt.
3. Vụ Tài chính - Kế toán
Thẩm định dự toán, bố trí nguồn kinh phí triển khai thực hiện báo cáo Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt.
4. Trung tâm Công nghệ thông tin
Phối hợp với Trung tâm Truyền thông trong việc khảo sát sự hài lòng trên Cổng Thông tin điện tử của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
5. Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Theo chức năng nhiệm vụ được giao phối hợp với Trung tâm Truyền thông triển khai kế hoạch đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của ngành Bảo hiểm xã hội.
6. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thực hiện việc truyền thông về mục đích, ý nghĩa, nội dung, kết quả của việc đo lường sự hài lòng; trách nhiệm, quyền lợi của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội trong việc cung cấp thông tin điều tra trên địa bàn tỉnh;
- Phối hợp triển khai việc đo lường sự hài lòng của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội trong phạm vi địa bàn theo kế hoạch và hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Kinh phí triển khai Kế hoạch được bố trí từ kinh phí tuyên truyền năm 2019. Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định của Nhà nước và Bảo hiểm xã hội Việt Nam./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
|
Tổng số phiếu |
Số tỉnh khảo sát |
Số phiếu khảo sát tại 1 tỉnh |
Khảo sát 7 đối tượng |
Giai đoạn I |
280 |
02 |
140 |
- Bộ phận một cửa: 40 phiếu (20 phiếu cá nhân, 20 phiếu người đại diện tổ chức); - Bưu điện: 40 phiếu (20 phiếu cá nhân, 20 phiếu người đại diện tổ chức); - Đại lý thu: 40 phiếu (20 cá nhân, 20 phiếu người đại diện tổ chức); - Cơ sở KCB: 20 phiếu của bệnh nhân đi KCB BHYT. |
Giai đoạn II |
12.800 |
08 |
1.600 |
- Tại bộ phận một cửa: 400 phiếu; - Tại Bưu điện: 400 phiếu; - Tại Đại lý thu: 400 phiếu; - Tại cơ sở KCB: 400 phiếu. |
1.200 |
|
|
- Giao dịch điện tử: 400 phiếu; - Tra cứu thông tin: 400 phiếu; - Tổng đài CSKH: 400 phiếu. |
|
Tổng cộng |
14.280 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
|
Phiếu số: ............................. |
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Dành cho cá nhân giao dịch trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan BHXH)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam cảm ơn Ông/Bà đã tham gia cuộc khảo sát!
Để có cơ sở cải thiện chất lượng phục vụ người dân, tổ chức tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), BHXH Việt Nam tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN.
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính:
□ Nam |
□ Nữ |
2. Nghề nghiệp:
□ Lao động tự do □ Nghỉ hưu □ Sinh viên
□ Làm việc tại tổ chức/doanh nghiệp
□ Cán bộ/công chức/viên chức/công tác trong lực lượng vũ trang
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
3. Nơi sinh sống:
□ Đô thị □ Nông thôn
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
4. Ông/Bà liên hệ để giải quyết dịch vụ hành chính công (thu BHXH, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, thanh toán BHXH, BHYT...)
......................................................................................................................................................
5. Tên cơ quan giải quyết: BHXH tỉnh/huyện ............................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn (trong đó điểm 5 = rất hài lòng, điểm 4 = hài lòng, điểm 3 = bình thường, điểm 2 = không hài lòng và điểm 1 = rất không hài lòng)
Câu 1. Về cơ sở vật chất tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
1. Nơi ngồi chờ giải quyết công việc tại cơ quan có đủ chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
2. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan đầy đủ |
|
|
|
|
|
3. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan hiện đại |
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan dễ sử dụng |
|
|
|
|
|
Câu 2. Về niêm yết công khai thủ tục hành chính
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
5. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ |
|
|
|
|
|
6. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai chính xác |
|
|
|
|
|
7. Thành phần hồ sơ mà Ông/Bà phải nộp là đúng quy định |
|
|
|
|
|
8. Thời hạn giải quyết hồ sơ ghi trong giấy hẹn của cơ quan BHXH (tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đến ngày trả kết quả) là đúng quy định |
|
|
|
|
|
Câu 3. Về công chức, viên chức giải quyết công việc
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
9. Nhân viên BHXH có thái độ giao tiếp lịch sự |
|
|
|
|
|
10. Nhân viên BHXH chú ý lắng nghe ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
11. Nhân viên BHXH trả lời, giải đáp đầy đủ các ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
12. Nhân viên BHXH hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo |
|
|
|
|
|
13. Nhân viên hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu |
|
|
|
|
|
14. Nhân viên tuân thủ đúng các quy định trong giải quyết công việc |
|
|
|
|
|
Câu 4. Về kết quả cung ứng dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
15. Kết quả mà Ông/Bà nhận được là đúng quy định (Kết quả có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ) |
|
|
|
|
|
16. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin đầy đủ |
|
|
|
|
|
17. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin chính xác |
|
|
|
|
|
Câu 5. Về tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
18. Cơ quan có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
|
|
|
|
|
19. Ông/Bà dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
20. Cơ quan tiếp nhận và xử lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà |
|
|
|
|
|
21. Cơ quan thông báo kịp thời kết quả xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị cho Ông/Bà |
|
|
|
|
|
Câu 6. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, theo Ông/Bà cơ quan BHXH cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
□ Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan BHXH
□ Cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
□ Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính
□ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
□ Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính
□ Cải thiện thái độ giao tiếp của nhân viên
□ Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
|
Phiếu số: ............................. |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam cảm ơn Ông/Bà đã tham gia cuộc khảo sát!
Để có cơ sở cải thiện chất lượng phục vụ người dân, tổ chức tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), BHXH Việt Nam tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn.
1. Giới tính:
□ Nam |
□ Nữ |
2. Ông/Bà đang đại diện cho loại hình tổ chức nào dưới đây:
□ Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội khác
□ Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
□ Doanh nghiệp nhà nước □ Doanh nghiệp tư nhân
□ Doanh nghiệp (liên doanh, có vốn đầu tư nước ngoài)
□ Khác (hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác, tổ chức khác và cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động): ………………………………
3. Nơi sinh sống:
□ Đô thị □ Nông thôn
□ Khác (xin viết cụ thể): ..........................................................................................................
4. Ông/Bà thực hiện giao dịch điện tử để giải quyết dịch vụ hành chính công (thu BHXH, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, thanh toán BHXH, BHYT...)
................................................................................................................................................
5. Tên cơ quan giải quyết: BHXH tỉnh/huyện .........................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn (trong đó điểm 5 = rất hài lòng, điểm 4= hài lòng, điểm 3 = bình thường, điểm 2 = không hài lòng và điểm 1 = rất không hài lòng)
Câu 1. Về cơ sở vật chất tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
1. Nơi ngồi chờ giải quyết công việc tại cơ quan có đủ chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
2. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan đầy đủ |
|
|
|
|
|
3. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan hiện đại |
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan dễ sử dụng |
|
|
|
|
|
Câu 2. Về niêm yết công khai thủ tục hành chính
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
5. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ |
|
|
|
|
|
6. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai chính xác |
|
|
|
|
|
7. Thành phần hồ sơ mà Ông/Bà phải nộp là đúng quy định |
|
|
|
|
|
8. Thời hạn giải quyết hồ sơ ghi trong giấy hẹn của cơ quan BHXH (tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đến ngày trả kết quả) là đúng quy định |
|
|
|
|
|
Câu 3. Về công chức, viên chức giải quyết công việc
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
9. Nhân viên BHXH có thái độ giao tiếp lịch sự |
|
|
|
|
|
10. Nhân viên BHXH chú ý lắng nghe ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
11. Nhân viên BHXH trả lời, giải đáp đầy đủ các ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
12. Nhân viên BHXH hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo |
|
|
|
|
|
13. Nhân viên hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu |
|
|
|
|
|
14. Nhân viên tuân thủ đúng các quy định trong giải quyết công việc |
|
|
|
|
|
Câu 4. Về kết quả cung ứng dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
15. Kết quả mà Ông/Bà nhận được là đúng quy định (Kết quả có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ) |
|
|
|
|
|
16. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin đầy đủ |
|
|
|
|
|
17. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin chính xác |
|
|
|
|
|
Câu 5. Về tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
18. Cơ quan có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
|
|
|
|
|
19. Ông/Bà dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
20. Cơ quan tiếp nhận và xử lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà |
|
|
|
|
|
21. Cơ quan thông báo kịp thời kết quả xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị cho Ông/Bà |
|
|
|
|
|
Câu 6. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, theo Ông/Bà cơ quan BHXH cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
□ Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan BHXH
□ Cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
□ Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính
□ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
□ Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính
□ Cải thiện thái độ giao tiếp của nhân viên
□ Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
|
Phiếu số: ............................. |
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Dành cho cá nhân giao dịch thông qua đơn vị bưu chính công ích hoặc đại lý thu BHXH, BHYT)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam cảm ơn Ông/Bà đã tham gia cuộc khảo sát!
Để có cơ sở cải thiện chất lượng phục vụ người dân, tổ chức tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), BHXH Việt Nam tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN.
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính:
□ Nam |
□ Nữ |
2. Nghề nghiệp:
□ Lao động tự do □ Nghỉ hưu □ Sinh viên
□ Làm việc tại tổ chức/doanh nghiệp
□ Cán bộ/công chức/viên chức/công tác trong lực lượng vũ trang
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
3. Nơi sinh sống:
□ Đô thị □ Nông thôn
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
4. Ông/Bà liên hệ để giải quyết dịch vụ hành chính công (thu BHXH, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, thanh toán BHXH, BHYT...)
................................................................................................................................................
5. Tên cơ quan giải quyết: BHXH tỉnh/huyện ........................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn (trong đó điểm 5 = rất hài lòng, điểm 4= hài lòng, điểm 3 = bình thường, điểm 2 = không hài lòng và điểm 1 = rất không hài lòng)
Câu 1. Về tiếp cận dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
1. Cá nhân, tổ chức hài lòng vì được tiếp cận dịch vụ trực tiếp tại trụ sở của cá nhân, tổ chức, tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại, thời gian chờ đợi |
|
|
|
|
|
Câu 2. Về thủ tục hành chính
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
2. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ |
|
|
|
|
|
3. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai chính xác |
|
|
|
|
|
4. Thành phần hồ sơ mà Ông/Bà phải nộp là đúng quy định |
|
|
|
|
|
5. Thời hạn giải quyết hồ sơ ghi trong giấy hẹn của cơ quan BHXH (tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đến ngày trả kết quả) là đúng quy định |
|
|
|
|
|
Câu 3. Về người trực tiếp giải quyết công việc
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
6. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu có thái độ giao tiếp lịch sự |
|
|
|
|
|
7. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu chú ý lắng nghe ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
8. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu trả lời, giải đáp đầy đủ các ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
9. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo |
|
|
|
|
|
10. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu |
|
|
|
|
|
11. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu tuân thủ đúng các quy định trong giải quyết công việc |
|
|
|
|
|
Câu 4. Về kết quả cung ứng dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
12. Kết quả mà Ông/Bà nhận được là đúng quy định (Kết quả có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ) |
|
|
|
|
|
13. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin đầy đủ |
|
|
|
|
|
14. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin chính xác |
|
|
|
|
|
Câu 5. Về tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
15. Cơ quan bưu điện/đại lý thu có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức đến cơ quan BHXH |
|
|
|
|
|
16. Ông/Bà dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
17. Cơ quan bưu điện/đại lý thu tiếp nhận và xử lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà |
|
|
|
|
|
18. Cơ quan bưu điện/đại lý thu thông báo kịp thời kết quả xử lý của cơ quan BHXH đối với các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị cho Ông/Bà |
|
|
|
|
|
Câu 6. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, theo Ông/Bà cơ quan BHXH cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
□ Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan BHXH.
□ Cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
□ Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính.
□ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
□ Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
□ Cải thiện thái độ giao tiếp của nhân viên
□ Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
|
Phiếu số: ............................. |
(Dành cho người đại diện tổ chức thông qua đơn vị bưu chính công ích hoặc đại lý thu BHXH, BHYT)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam cảm ơn Ông/Bà đã tham gia cuộc khảo sát!
Để có cơ sở cải thiện chất lượng phục vụ người dân, tổ chức tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), BHXH Việt Nam tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn.
1. Giới tính:
□ Nam |
□ Nữ |
2. Ông/Bà đang đại diện cho loại hình tổ chức nào dưới đây:
□ Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội khác
□ Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
□ Doanh nghiệp nhà nước □ Doanh nghiệp tư nhân
□ Doanh nghiệp (liên doanh, có vốn đầu tư nước ngoài)
□ Khác (hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác, tổ chức khác và cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động): .....................................................................................
3. Nơi sinh sống:
□ Đô thị □ Nông thôn
□ Khác (xin viết cụ thể): ...........................................................................................................
4. Ông/Bà thực hiện giao dịch điện tử để giải quyết dịch vụ hành chính công (thu BHXH, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, thanh toán BHXH, BHYT...)
4. Tên Cơ quan giải quyết: BHXH tỉnh/huyện ........................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn (trong đó điểm 5 = rất hài lòng, điểm 4= hài lòng, điểm 3 = bình thường, điểm 2 = không hài lòng và điểm 1 = rất không hài lòng)
Câu 1. Về tiếp cận dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
1. Cá nhân, tổ chức hài lòng vì được tiếp cận dịch vụ trực tiếp tại trụ sở của cá nhân, tổ chức, tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại, thời gian chờ đợi |
|
|
|
|
|
Câu 2. Về thủ tục hành chính
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
2. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ |
|
|
|
|
|
3. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai chính xác |
|
|
|
|
|
4. Thành phần hồ sơ mà Ông/Bà phải nộp là đúng quy định |
|
|
|
|
|
5. Thời hạn giải quyết hồ sơ ghi trong giấy hẹn của cơ quan BHXH (tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đến ngày trả kết quả) là đúng quy định |
|
|
|
|
|
Câu 3. Về người trực tiếp giải quyết công việc
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
6. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu có thái độ giao tiếp lịch sự |
|
|
|
|
|
7. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu chú ý lắng nghe ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
8. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu trả lời, giải đáp đầy đủ các ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
9. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo |
|
|
|
|
|
10. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu |
|
|
|
|
|
11. Nhân viên Bưu điện/đại lý thu tuân thủ đúng các quy định trong giải quyết công việc |
|
|
|
|
|
Câu 4. Về kết quả cung ứng dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
12. Kết quả mà Ông/Bà nhận được là đúng quy định (Kết quả có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ) |
|
|
|
|
|
13. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin đầy đủ |
|
|
|
|
|
14. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin chính xác |
|
|
|
|
|
Câu 5. Về tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
15. Cơ quan bưu điện/đại lý thu có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức đến cơ quan BHXH |
|
|
|
|
|
16. Ông/Bà dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
17. Cơ quan Bưu điện/đại lý thu tiếp nhận và xử lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà |
|
|
|
|
|
18. Cơ quan Bưu điện/đại lý thu thông báo kịp thời kết quả xử lý của cơ quan BHXH đối với các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị cho Ông/Bà |
|
|
|
|
|
Câu 6. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, theo Ông/Bà cơ quan BHXH cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
□ Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan BHXH.
□ Cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
□ Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính.
□ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
□ Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
□ Cải thiện thái độ giao tiếp của nhân viên
□ Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
|
Phiếu số: ............................. |
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Dành cho cá nhân giao dịch qua hình thức giao dịch điện tử của Ngành BHXH)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam cảm ơn Ông/Bà đã tham gia cuộc khảo sát!
Để có cơ sở cải thiện chất lượng phục vụ người dân, tổ chức tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), BHXH Việt Nam tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn.
1. Giới tính:
□ Nam |
□ Nữ |
2. Nghề nghiệp:
□ Lao động tự do □ Nghỉ hưu □ Sinh viên
□ Làm việc tại tổ chức/doanh nghiệp
□ Cán bộ/công chức/viên chức/công tác trong lực lượng vũ trang
□ Khác (xin viết cụ thể): ....................................................................................................................
3. Nơi sinh sống:
□ Đô thị □ Nông thôn
□ Khác (xin viết cụ thể): ..........................................................................................................
4. Ông/Bà liên hệ để giải quyết dịch vụ hành chính công (thu BHXH, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, thanh toán BHXH, BHYT...)
5. Tên cơ quan giải quyết: BHXH tỉnh/huyện ........................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn (trong đó điểm 5 = rất hài lòng, điểm 4= hài lòng, điểm 3 = bình thường, điểm 2 = không hài lòng và điểm 1 = rất không hài lòng)
Câu 1. Về cơ sở vật chất tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
1. Các giao diện thực hiện giao dịch thân thiện với người sử dụng |
|
|
|
|
|
2. Phần mềm thực hiện giao dịch dễ sử dụng |
|
|
|
|
|
3. Ứng dụng phần mềm có thể thực hiện được trên một số thiết bị phổ biến |
|
|
|
|
|
Câu 2. Về niêm yết công khai thủ tục hành chính
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
4. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ |
|
|
|
|
|
5. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai chính xác |
|
|
|
|
|
6. Thành phần hồ sơ mà Ông/Bà phải nộp là đúng quy định |
|
|
|
|
|
7. Thời hạn giải quyết hồ sơ ghi trong giấy hẹn của cơ quan BHXH (tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đến ngày trả kết quả) là đúng quy định |
|
|
|
|
|
Câu 3. Về công chức, viên chức giải quyết công việc
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
8. Nhân viên BHXH có thái độ giao tiếp lịch sự |
|
|
|
|
|
9. Nhân viên BHXH chú ý lắng nghe ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
10. Nhân viên BHXH trả lời, giải đáp đầy đủ các ý kiến của người đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
11. Nhân viên BHXH hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo |
|
|
|
|
|
12. Nhân viên hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu |
|
|
|
|
|
13. Nhân viên tuân thủ đúng các quy định trong giải quyết công việc |
|
|
|
|
|
Câu 4. Về kết quả cung ứng dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
14. Kết quả mà Ông/Bà nhận được là đúng quy định (Kết quả có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ) |
|
|
|
|
|
15. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin đầy đủ |
|
|
|
|
|
16. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin chính xác |
|
|
|
|
|
Câu 5. Về tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
17. Phần mềm thực hiện giao dịch có cổng tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
|
|
|
|
|
18. Phần mềm thực hiện giao dịch dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
19. Cơ quan tiếp nhận và xử lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà |
|
|
|
|
|
20. Cơ quan thông báo kịp thời kết quả xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị cho Ông/Bà |
|
|
|
|
|
Câu 6. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, theo Ông/Bà cơ quan BHXH cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
□ Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan BHXH.
□ Cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
□ Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính.
□ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
□ Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
□ Cải thiện thái độ giao tiếp của nhân viên
□ Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
|
Phiếu số: ............................. |
(Dành cho người đại diện tổ chức giao dịch qua hình thức giao dịch điện tử của Ngành BHXH)
Bảo hiểm xã hội Việt Nam cảm ơn Ông/Bà đã tham gia cuộc khảo sát!
Để có cơ sở cải thiện chất lượng phục vụ người dân, tổ chức tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), BHXH Việt Nam tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn.
1. Giới tính:
□ Nam |
□ Nữ |
2. Ông/Bà đang đại diện cho loại hình tổ chức nào dưới đây:
□ Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội khác
□ Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
□ Doanh nghiệp nhà nước □ Doanh nghiệp tư nhân
□ Doanh nghiệp (liên doanh, có vốn đầu tư nước ngoài)
□ Khác (hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác, tổ chức khác và cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động): …………………………..
3. Nơi sinh sống:
□ Đô thị □ Nông thôn
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
4. Ông/Bà thực hiện giao dịch điện tử để giải quyết dịch vụ hành chính công (thu BHXH, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, thanh toán BHXH, BHYT...)
................................................................................................................................................
5. Tên cơ quan giải quyết: BHXH tỉnh/huyện ........................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn (trong đó điểm 5 = rất hài lòng, điểm 4 = hài lòng, điểm 3 = bình thường, điểm 2 = không hài lòng và điểm 1 = rất không hài lòng)
Câu 1. Về tiếp cận dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
1. Các giao diện thực hiện giao dịch thân thiện với người sử dụng |
|
|
|
|
|
2. Phần mềm thực hiện giao dịch dễ sử dụng |
|
|
|
|
|
3. Ứng dụng phần mềm có thể thực hiện được trên một số thiết bị phổ biến |
|
|
|
|
|
Câu 2. Về thủ tục hành chính
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
4. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ |
|
|
|
|
|
5. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai chính xác |
|
|
|
|
|
6. Thành phần hồ sơ mà Ông/Bà phải nộp là đúng quy định |
|
|
|
|
|
7. Thời hạn giải quyết hồ sơ ghi trong giấy hẹn của cơ quan BHXH (tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đến ngày trả kết quả) là đúng quy định |
|
|
|
|
|
Câu 3. Về công chức, viên chức giải quyết công việc
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
8. Nhân viên BHXH có thái độ giao tiếp lịch sự |
|
|
|
|
|
9. Nhân viên BHXH chú ý lắng nghe ý kiến của người dân/đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
10. Nhân viên BHXH trả lời, giải đáp đầy đủ các ý kiến của người đại diện tổ chức |
|
|
|
|
|
11. Nhân viên BHXH hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo |
|
|
|
|
|
12. Nhân viên hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu |
|
|
|
|
|
13. Nhân viên tuân thủ đúng các quy định trong giải quyết công việc |
|
|
|
|
|
Câu 4. Về kết quả cung ứng dịch vụ
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
14. Kết quả mà Ông/Bà nhận được là đúng quy định (Kết quả có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ) |
|
|
|
|
|
15. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin đầy đủ |
|
|
|
|
|
16. Kết quả mà Ông/Bà nhận được có thông tin chính xác |
|
|
|
|
|
Câu 5. Về tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
17. Phần mềm thực hiện giao dịch có cổng tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
|
|
|
|
|
18. Phần mềm thực hiện giao dịch dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
19. Cơ quan tiếp nhận và xử lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà |
|
|
|
|
|
20. Cơ quan thông báo kịp thời kết quả xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị cho Ông/Bà |
|
|
|
|
|
Câu 6. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, theo Ông/Bà cơ quan BHXH cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
□ Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan BHXH.
□ Cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ người dân tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
□ Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính.
□ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
□ Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
□ Cải thiện thái độ giao tiếp của nhân viên
□ Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên
□ Khác (xin viết cụ thể): ....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
|
Mã số phiếu: ......................... |
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Đối với cá nhân khám, chữa bệnh KCB BHYT tại cơ sở y tế
Bảo hiểm xã hội Việt Nam cảm ơn Ông/Bà đã tham gia cuộc khảo sát!
Để có cơ sở cải thiện chất lượng phục vụ người dân, tổ chức tham gia và thụ hưởng chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), BHXH Việt Nam tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN.
Tên dịch vụ hành chính công: Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
Tại cơ sở KCB (tên/huyện/tỉnh): ..................................................................................
A. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn về bản thân theo các nội dung dưới đây:
1. Giới tính:
□ Nam |
□ Nữ |
2. Tham gia BHYT theo loại hình
□ Tham gia đóng bảo hiểm y tế bắt buộc
□ Hưu trí
□ Tham gia đóng đóng bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
□ Tham gia đóng bảo hiểm y tế theo diện là học sinh, sinh viên
□ Khác (xin viết cụ thể): ..................................................................................................
3. Nơi sinh sống (xin viết cụ thể)
Tỉnh, thành phố: ............................................................................................................................
Quận, huyện, thị xã: .....................................................................................................................
Khác: ............................................................................................................................................
B. PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Ông/bà có biết các thông tin về mã quyền lợi ghi trên thẻ BHYT ?
□ Có |
□ Không |
Câu 2. Ông/bà có biết quyền lợi hưởng chế độ KCB BHYT khi đi khám chữa bệnh tại cơ sở KCB BHYT?
□ KCB Đúng tuyến |
□ KCB Trái tuyến |
□ Không biết |
Câu 3. Ông/Bà có gặp khó khăn, vướng mắc khi đi KCB BHYT không?
□ Có |
□ Không |
Câu 4. Nếu có, thì những khó khăn, vướng mắc Ông/Bà gặp phải là gì?
□ Thái độ của nhân viên BHXH không tận tình
□ Thủ tục KCB BHYT phức tạp, khó nắm bắt
□ Khi đi KCB BHYT yêu cầu có giấy tờ tùy thân có ảnh
□ Phải xuất trình thẻ BHYT khi KCB BHYT
□ Phải xuất trình giấy giới thiệu chuyển tuyến KCB BHYT từ cơ sở KCB khác hoặc giấy hẹn tái khám (trường hợp cơ sở KCB đến khám không phải cơ sở KCB ban đầu).
□ Không nắm được các quy định về thủ tục KCB BHYT
□ Không được hướng dẫn về thủ tục KCB BHYT
□ Khác ..............................................................
Câu 5. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ hài lòng của Ông/Bà về những nội dung sau:
Xin Ông/Bà đánh dấu (x) vào ô vuông (□) tương ứng với phương án trả lời mà Ông/Bà chọn (trong đó điểm 5 = rất hài lòng, điểm 4= hài lòng, điểm 3 = bình thường, điểm 2 = không hài lòng và điểm 1 = rất không hài lòng)
Nhận định |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
I. Khả năng tiếp cận dịch vụ KCB BHYT |
|
|
|
|
|
1. Mức độ dễ dàng trong đăng ký khám chữa bệnh (KCB) khi sử dụng thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
2. Phòng chờ có đủ ghế ngồi cho người bệnh và sử dụng tốt |
|
|
|
|
|
3. Trang thiết bị phục vụ người bệnh tại cơ sở KCB đầy đủ |
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị phục vụ người bệnh tại cơ sở KCB hiện đại |
|
|
|
|
|
5. Giá dịch vụ y tế (ghi rõ phần chênh lệch ngoài phạm vi hưởng BHYT thuộc trách nhiệm chi trả của người bệnh BHYT (nếu có) niêm yết rõ ràng, công khai |
|
|
|
|
|
II. Thủ tục khám bệnh BHYT |
|
|
|
|
|
6. Thủ tục (Quy trình) khám bệnh BHYT được niêm yết công khai đầy đủ |
|
|
|
|
|
7. Thủ tục (Quy trình) khám bệnh BHYT được niêm yết công khai chính xác |
|
|
|
|
|
8. Thành phần hồ sơ người bệnh BHYT phải xuất trình, phải nộp khi đi KCB BHYT là đúng quy định |
|
|
|
|
|
9. Thời hạn giải quyết là đúng quy định (bệnh nhân được hưởng ngay quyền lợi KCB BHYT tại cơ sở KCB khi xuất trình, nộp đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định) |
|
|
|
|
|
III. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế, nhân viên phục vụ |
|
|
|
|
|
10. Nhân viên y tế tiếp đón, hướng dẫn người bệnh BHYT làm các thủ tục có thái độ giao tiếp lịch sự |
|
|
|
|
|
11. Nhân viên y tế (bác sỹ, điều dưỡng) lắng nghe, trả lời, giải đáp người bệnh đầy đủ |
|
|
|
|
|
12. Nhân viên y tế hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo |
|
|
|
|
|
13. Người bệnh BHYT được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ, không có sự phân biệt giữa người bệnh KCB BHYT và người bệnh KCB dịch vụ |
|
|
|
|
|
14. Năng lực chuyên môn của bác sỹ, điều dưỡng đáp ứng mong đợi |
|
|
|
|
|
IV. Kết quả cung ứng dịch vụ KCB BHYT |
|
|
|
|
|
15. Kết quả khám bệnh BHYT đã đáp ứng được nguyện vọng của người bệnh BHYT |
|
|
|
|
|
16. Bảng kê chi phí KCB ngoại trú, các hóa đơn, phiếu thu, đơn thuốc và kết quả khám bệnh được cung cấp đầy đủ, rõ ràng, minh bạch và được giải thích nếu có thắc mắc |
|
|
|
|
|
17. Quyền lợi về KCB BHYT là chính xác |
|
|
|
|
|
V. Tiếp nhận, giải quyết góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
18. Cơ sở KCB, cơ quan BHXH (tỉnh, huyện) có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị |
|
|
|
|
|
19. Người bệnh BHYT, người nhà người bệnh BHYT thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị dễ dàng với cơ sở KCB, cơ quan BHXH (tỉnh/ huyện) |
|
|
|
|
|
20. Cơ sở KCB/, cơ quan BHXH (tỉnh/ huyện) tiếp nhận, xử lý các góp ý, phản ánh, kiến nghị tích cực |
|
|
|
|
|
21. Cơ sở KCB, cơ quan BHXH (tỉnh/ huyện) có thông báo kết quả xử lý góp ý, phản ánh, kiến nghị kịp thời |
|
|
|
|
|
Câu 6. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, theo Ông/Bà cơ quan BHXH cần phải quan tâm đến nội dung nào dưới đây?
□ Mở rộng các hình thức thông tin để người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ hành chính công của cơ quan BHXH.
□ Nâng cao chất lượng phần mềm, tính đồng bộ trong giao dịch điện tử
□ Tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hành chính
□ Tăng cường niêm yết công khai, minh bạch thủ tục hành chính.
□ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục
□ Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
□ Cải thiện thái độ giao tiếp của viên chức
□ Nâng cao năng lực giải quyết công việc của viên chức
□ Tiếp nhận, giải quyết tốt các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân
□ Khác (xin viết cụ thể): ............................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Quyết định 2159/QĐ-BHXH phê duyệt Kế hoạch Đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của ngành Bảo hiểm xã hội năm 2019 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 2159/QĐ-BHXH |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: | 03/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2159/QĐ-BHXH phê duyệt Kế hoạch Đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức và doanh nghiệp đối với sự phục vụ của ngành Bảo hiểm xã hội năm 2019 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Chưa có Video