ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 1340/TTr-BQLKKT ngày 18 tháng 06 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4036/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Quản ly Khu kinh tế Quảng Ninh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (53 THỦ TỤC)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long)
TT |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||
I |
Lĩnh vực Đầu tư (27 thủ tục) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
47 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 15 ngày làm việc; - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 42 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
(1) Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (2) Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 52 ngày làm việc. (3) Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
7 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
07 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
* Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, Ban Quản lý Khu kinh tế xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: 15 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc 18 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 42 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc 47 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
14 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
15 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
17 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
19 |
Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
20 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
3 |
|
22 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
03 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
23 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục ưu đãi đầu tư |
15 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
24 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế |
15 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và 19 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
25 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế |
19 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
26 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
45 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn; - Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
27 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
50 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý công sản (2 thủ tục) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế đề đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
15 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
X |
X |
3 |
|
2 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
15 ngày |
Không |
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
X |
X |
3 |
|
III |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (5 thủ tục) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
3.000.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
02 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
03 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2010 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
03 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
02 ngày |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
|
IV |
Lĩnh vực Lao động - Việc làm (7 thủ tục) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
+ 04 ngày làm việc (nếu tiếp nhận dưới 05 hồ sơ/ngày) + 07 ngày làm việc (nếu tiếp nhận trên 05 hồ sơ/ngày) |
Không |
- Bộ luật Lao động; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; |
X |
X |
3 |
|
2 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
7 ngày làm việc |
Không |
- Bộ luật Lao động; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; - Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; |
X |
X |
3 |
|
3 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh về việc ủy quyền xem xét chấp thuận việc sử dụng lao động nước ngoài theo Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
X |
X |
4 |
|
4 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
02 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 35/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH. - Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04//5/2019 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
X |
X |
3 |
|
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- 03 ngày làm việc (tiếp nhận dưới 10 hồ sơ/ngày) - 05 ngày làm việc (tiếp nhận trên 10 hồ sơ/ngày) |
480.000 đồng |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị quyết số 62/2017/TT-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh; - Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH. - Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
X |
X |
3 |
|
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
02 ngày làm việc (nếu nhận dưới 20 hồ sơ/ngày) 03 ngày làm việc nếu nhận trên 20 hồ sơ/ngày |
360.000 đồng |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh; - Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH. - Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
X |
X |
3 |
|
7 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động - TB&XH - Ngân hàng Nhà nước. - Văn bản ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế của Sở Lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh ngày 26/3/2015 và văn bản số 779/SLĐTBXH-LĐTL ngày 10/04/2018 của Sở LĐTBXH về việc thực hiện Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH. - Quyết định số 1632/QĐ- BLĐTB&XH ngày 06/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
X |
X |
3 |
|
V |
Lĩnh vực Quy hoạch - Xây dựng (12 thủ tục) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
- 18 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị quy định tại Điều: 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - 15 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu chức năng quy định tại Điều: 25, 26, 27 của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật Quy hoạch đô thị; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
20 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật Quy hoạch đô thị; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh. (quy định tại điểm b Khoản 2, điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) |
- 12 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
- Không quá 15 ngày làm việc đối với các công trình (trừ công trình cấp 1 trở Iên thời gian thẩm định theo các quy định hiện hành); - Không quá 10 ngày làm việc đối với công trình thiết kế một bước. |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghi định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
- Không quá 15 ngày làm việc đối với các công trình (trừ công trình cấp 1 trở lên thời gian thẩm định theo các quy định hiện hành); - Không quá 10 ngày làm việc đối với công trình thiết kế một bước. |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
X |
X |
3 |
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
7 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày làm việc |
|
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
8 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày làm việc |
|
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
9 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
15 ngày làm việc |
|
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày làm việc |
|
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghi định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
11 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày làm việc |
|
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
12 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế (Đối với công trình cấp III trở lên và công trình tuân thủ theo Mục 1, Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015) Quy định tại Điều: 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 |
10 ngày |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
Số hiệu: | 2155/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 25/06/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
Chưa có Video