Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2153/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC SỞ NỘI VỤ)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Công văn số 316/LTNN-NVĐP ngày 24 tháng 6 năm 1999 của Cục Lưu trữ Nhà nước về việc ban hành Danh mục mẫu thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Danh mục số 1 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ);

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Danh mục số 2 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 258/TTr-SNV ngày 16 tháng 4  năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố căn cứ vào Danh mục này và chức năng, nhiệm vụ cụ thể của cơ quan, tổ chức để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của đơn vị; chỉnh lý sắp xếp tài liệu tồn đọng và chọn lọc những tài liệu có giá trị lịch sử để nộp lưu vào Kho Lưu trữ lịch sử thành phố.

Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi Cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu xây dựng Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Kho Lưu trữ lịch sử thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hứa Ngọc Thuận

 

DANH MỤC

NGUỒN TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC SỞ NỘI VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THBQ

(1)

(2)

(3)

 

1. Tài liệu tổng hợp

 

1.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

2.

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, ngày thành lập ngành, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

3.

Hồ sơ hội nghị tổng kết dài hạn, hàng năm công tác của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

4.

Kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn, hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

5.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

Vĩnh viễn

6.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

7.

Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

8.

Tài liệu chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan

Vĩnh viễn

9.

Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)

Vĩnh viễn

10.

Hồ sơ về việc lãnh đạo cấp trên đến kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

11.

Tài liệu về lịch sử cơ quan (nếu có)

Vĩnh viễn

12.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố, thư ký lãnh đạo UBND thành phố

Vĩnh viễn

 

2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 

13.

Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

 

2.1. Tài liệu quy hoạch

 

14.

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

15.

Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt

Vĩnh viễn

16.

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

17.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

18.

Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước

Vĩnh viễn

 

2.2. Tài liệu kế hoạch

 

19.

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

20.

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cho cơ quan thực hiện

Vĩnh viễn

21.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

22.

Kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

23.

Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

24.

Kế hoạch hàng năm, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch

Vĩnh viễn

 

2.3. Tài liệu thống kê

 

25.

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành

Vĩnh viễn

26.

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

27.

Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản

Vĩnh viễn

28.

Báo cáo phân tích và dự báo

Vĩnh viễn

 

3. Tài liệu tổ chức, cán bộ

 

29.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ

Vĩnh viễn

30.

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

31.

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

32.

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

33.

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

34.

Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

35.

Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động cán bộ lãnh đạo trong cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

36.

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức

Vĩnh viễn

37.

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế

Vĩnh viễn

38.

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

Vĩnh viễn

39.

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

40.

Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

41.

Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc

Vĩnh viễn

42.

Tài liệu về thực hiện công tác quốc phòng, an ninh, bảo vệ nội bộ cơ quan

Vĩnh viễn

 

4. Tài liệu lao động, tiền lương

 

43.

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

 

4.1. Tài liệu lao động

 

44.

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

45.

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành

Vĩnh viễn

46.

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

47.

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

4.2. Tài liệu tiền lương

 

48.

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

49.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

 

5. Tài liệu tài chính, kế toán

 

50.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán

Vĩnh viễn

51.

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

52.

Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

53.

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm

Vĩnh viễn

54.

Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá

Vĩnh viễn

55.

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất

Vĩnh viễn

56.

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

57.

Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

6. Tài liệu xây dựng cơ bản

 

58.

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

59.

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

60.

Hồ sơ công trình xây dựng các công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

Vĩnh viễn

61.

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại cơ quan

Vĩnh viễn

62.

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan ở đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

7. Tài liệu khoa học công nghệ

 

63.

Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

64.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

65.

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

66.

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

67.

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước và cấp bộ, ngành

Vĩnh viễn

68.

Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành

Vĩnh viễn

69.

Hồ sơ về việc chuyển giao công nghệ của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

70.

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành

Vĩnh viễn

71.

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

72.

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

8. Tài liệu hợp tác quốc tế

 

73.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

74.

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

75.

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

76.

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

77.

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

78.

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…)

Vĩnh viễn

79.

Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

80.

Hồ sơ đoàn ra mục đích ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

81.

Hồ sơ đoàn vào mục đích ký kết hợp tác

Vĩnh viễn

82.

Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

 

9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

83.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vĩnh viễn

84.

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

85.

Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

86.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng

Vĩnh viễn

87.

Báo cáo năm hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân

Vĩnh viễn

 

10. Tài liệu thi đua, khen thưởng

 

88.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về  thi đua, khen thưởng

Vĩnh viễn

89.

Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

90.

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

91.

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân

Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

92.

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài

Vĩnh viễn

 

11. Tài liệu pháp chế

 

93.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

94.

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

95.

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

 

12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở

 

 

12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ

 

96.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

97.

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

98.

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

99.

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan

- Văn bản quy phạm pháp luật

- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

Vĩnh viễn

 

12.2. Tài liệu quản trị công sở

 

100.

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

Vĩnh viễn

 

13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ

 

101.

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn, nghiệp vụ

Vĩnh viễn

102.

Hồ sơ hội nghị về chuyên môn, nghiệp vụ do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

103.

Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

104.

Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

Vĩnh viễn

105.

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn

Vĩnh viễn

106.

Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn, nghiệp vụ

Vĩnh viễn

107.

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ

Vĩnh viễn

108.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn, nghiệp vụ

Vĩnh viễn

109.

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề

Vĩnh viễn

 

14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan

 

 

14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

110.

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

111.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

112.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

Vĩnh viễn

113.

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

Vĩnh viễn

 

14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

114.

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

115.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

116.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

117.

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

 

14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

 

118.

Hồ sơ Đại hội

Vĩnh viễn

119.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

120.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ)

Số hiệu: 2153/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Hứa Ngọc Thuận
Ngày ban hành: 02/05/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…