ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành mới được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
1 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
15 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Nghị định 96/2023/NĐ-CP). |
2 |
1.012259 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
30 ngày |
430.000đ |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế (Thông tư 59/2023/TT-BTC). |
3 |
1.012265 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
4 |
1.012269 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
5 |
1.012270 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
15 ngày |
430.000đ |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
6 |
1.012271 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
30 ngày |
430.000đ |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
7 |
1.012272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
15 ngày |
Trường hợp hư hỏng, mất: 150.000đ; Trường hợp bị thu hồi, cấp không đúng thẩm quyền: 430.000đ |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
8 |
1.012273 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
9 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
- Cùng thời điểm với thời điểm đề nghị cấp mới giấy phép hoạt động đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động; - Trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động: 05 ngày làm việc |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
10 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
11 |
1.012278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
- Tổ chức thẩm định, lập biên bản thẩm định: 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ; - Thời gian cấp phép: 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị |
Mức thu phí cho từng trường hợp theo quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư 59/2023/TT- BTC |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Một phần |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
12 |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
20 ngày |
Đối với trường hợp giấy phép hoạt động bị mất hoặc hư hỏng: 1.500.000đ; Đối với trường hợp sai sót thông tin: Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
13 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
20 ngày |
Mức thu phí cho từng trường hợp theo quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư 59/2023/TT- BTC |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
14 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
15 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
15 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
10 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
16 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
15 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
17 |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
10 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
18 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
45 ngày |
Không |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Một phần |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
19 |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
60 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
20 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
30 ngày |
430.000đ |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
21 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
430.000đ |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
22 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
60 ngày |
430.000đ |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC. |
23 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Không |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. backan.gov.vn |
Toàn trình |
- Luật Khám, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định 96/2023/NĐ-CP. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.008069.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP |
2 |
1.003876.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
1.003848.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
4 |
1.003824.000.00.00.H03 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
1.003803.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 |
1.003800.000.00.00.H03 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 |
1.003787.000.00.00.H03 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
8 |
1.003774.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9 |
1.003773.000.00.00.H03 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP |
10 |
1.003748.000.00.00.H03 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
1.003746.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
|
12 |
1.003720.000.00.00.H03 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13 |
1.003709.000.00.00.H03 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
14 |
1.003644.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 |
1.003628.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
16 |
1.003547.000.00.00.H03 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17 |
1.003531.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
18 |
1.003516.000.00.00.H03 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP |
19 |
1.002230.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 |
1.002215.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
21 |
1.002205.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
22 |
1.003774.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
23 |
1.002182.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
24 |
1.002162.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 |
1.002140.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
26 |
1.002131.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
27 |
1.002111.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
28 |
1.002097.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP |
29 |
1.002073.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
30 |
1.002058.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
31 |
1.002037.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
32 |
1.002015.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
33 |
1.002000.000.00.00.H03 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
34 |
1.001987.000.00.00.H03 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
35 |
1.001907.000.00.00.H03 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
36 |
1.001884.000.00.00.H03 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Nghị định 96/2023/NĐ-CP |
37 |
1.001866.000.00.00.H03 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
38 |
1.001846.000.00.00.H03 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
39 |
1.001824.000.00.00.H03 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
40 |
1.001641.000.00.00.H03 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
41 |
1.001595.000.00.00.H03 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
42 |
1.000854.000.00.00.H03 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 215/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 06/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video