ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2147/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đính chính Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
Theo Tờ trình số 563/TTr-STTTT-VP ngày 21/4/2020 của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông về việc công bố mới thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 39 (Ba mươi chín) thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông. (Kèm theo Phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý Văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (iOffice 4.0), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 và Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này phê duyệt danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số: 2147/QĐ-UBND ngày 06 tháng
5 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
|||||||
I |
Lĩnh vực báo chí (5 TTHC) |
|||||||
X |
X |
07 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (qua Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh) - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
||
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
X |
X |
8 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
||
3 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) |
X |
X |
04 giờ làm việc |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
4 |
Thủ tục Cho phép họp báo (Nước ngoài) |
X |
X |
01 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
5 |
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
X |
05 ngày làm việc |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
II |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (15 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
X |
1,5 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (qua Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh) - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
2 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
X |
1,5 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
|
08 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
X |
08 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
6 |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
X |
03 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
08 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
50.000 đồng/hồ sơ |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
11 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
X |
08 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
14 |
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
X |
03 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
15 |
Thủ tục chuyển nhượng photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
X |
03 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
III. |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (11 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
X |
08 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (qua Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh) - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
- Hồ sơ do Sở TTTT cấp phép: 07 (ngày làm việc) - Hồ sơ thẩm định gửi Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử: 05 ngày làm việc |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
4 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
07 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
07 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
6 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
07 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
7 |
Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
X |
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
9 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
X |
03 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
10 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
X |
03 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
11 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
X |
03 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
III. |
Lĩnh vực Bưu chính (6 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính |
X |
|
15 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh: 10.750.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh (qua Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh) - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
X |
|
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
- 2.750.000 đồng đối với trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh - 1.500.000 đồng đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
X |
|
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Thu phí thẩm định 10.750.000 đồng |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
04 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Thu phí thẩm định 1.250.000 đồng |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
5 |
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
|
05 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
- Thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
04 (ngày làm việc) |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Thu phí 1.250.000 đồng trong trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
|||||||
I |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (02 TTHC) |
|||||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
05 (ngày làm việc) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa) |
- Nộp trực tiếp Bộ phận một cửa cấp huyện. - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
|
05 (ngày làm việc) |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa) |
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2147/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 06/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video