ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2141/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 20 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10
tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục
hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04
tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án
đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ về việc công bố bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành tại công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại tờ trình số
854/TTr-SVHTTDL ngày 17 tháng 8 năm 2009 và đề xuất
của Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 tỉnh trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 và đã cập nhật theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 04/6/2010 của UBND tỉnh)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (10) |
|
1 |
Cấp văn bản phê duyệt nội dung trước khi nhập khẩu các loại sản phẩm nghe nhìn không phải là tác phẩm điện ảnh |
2 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ đối với chủ địa điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng) trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn. |
3 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ đối với cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn |
4 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam đặt trụ sở chính tại địa phương tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động |
5 |
Cấp giấy phép công diễn |
6 |
Cấp giấy phép lưu hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu. |
7 |
Cấp giấy phép trình diễn thời trang |
8 |
Cấp giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
9 |
Cấp quyết định cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (UBND tỉnh cấp) |
10 |
Cấp quyết định cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn (UBND tỉnh cấp) |
II. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động (5) |
|
1 |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp |
2 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm |
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm (5) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tổ chức thi ảnh |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm |
3 |
Cấp giấy phép liên hoan ảnh |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc |
5 |
Cấp giấy phép triển lãm |
IV. Lĩnh vực Di sản văn hóa (12) |
|
1 |
Cấp Quyết định thành lập bảo tàng tư nhân. |
2 |
Cấp Quyết định thành lập bảo tàng cấp tỉnh. |
3 |
Cấp Quyết định xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh. |
4 |
Cấp Quyết định xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh. |
5 |
Cấp Giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh (hoặc sở hữu tư nhân). |
6 |
Cấp Quyết định xếp hạng di tích cấp tỉnh. |
7 |
Cấp Quyết định khai quật khảo cổ khẩn cấp. |
8 |
Cấp Quyết định phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt thuộc nhóm B và C theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng, sau khi có văn bản thẩm định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 |
Cấp Quyết định phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
11 |
Cấp Giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam |
12 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
V. Lĩnh vực Điện ảnh (1) |
|
1 |
Cấp giấy phép lưu hành phim nhựa, băng đĩa phim có nội dung tài liệu khoa học, hoạt hình, giáo khoa |
VI. Lĩnh vực Thư viện (1) |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện |
VII. Lĩnh vực Quảng cáo (25) |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
2 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa thông thường (trên 40m2). |
3 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa thông thường (trên 40m2). |
4 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa thông thường (dưới 40m2). |
5 |
Cấp giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa thông thường (dưới 40m2). |
6 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa thông thường |
7 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên phương tiện giao thông đối với hàng hóa thông thường |
8 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (trên 40m2). |
9 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (trên 40m2). |
10 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (dưới 40m2). |
11 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (dưới 40m2). |
12 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
13 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên phương tiện giao thông đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
14 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (trên 40m2). Bao gồm: Đối với quảng cáo thuốc dùng cho người; vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (loại 1). |
15 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (trên 40m2) Bao gồm: Đối với quảng cáo thuốc dùng cho người; vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (loại 1) |
16 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (dưới 40m2) Bao gồm: Đối với quảng cáo thuốc dùng cho người; vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (loại 1) |
17 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (dưới 40m2) Bao gồm: Đối với quảng cáo thuốc dùng cho người; vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (loại 1) |
18 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế Bao gồm: Đối với quảng cáo thuốc dùng cho người; vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (loại 1) |
19 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên phương tiện giao thông đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: Đối với quảng cáo thuốc dùng cho người; vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (loại 1) |
20 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (trên 40m2). Bao gồm: Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng có cơ sở trên địa bàn; Đối với quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị y tế nhập khẩu, thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất kinh doanh; Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc phần quản lý của địa phương; Đối với quảng cáo mỹ phẩm sản xuất trong nước; Đối với quảng cáo mỹ phẩm nhập khẩu (loại 2). |
21 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (trên 40m2). Bao gồm: Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng có cơ sở trên địa bàn; Đối với quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị y tế nhập khẩu, thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất kinh doanh; Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc phần quản lý của địa phương; Đối với quảng cáo mỹ phẩm sản xuất trong nước; Đối với quảng cáo mỹ phẩm nhập khẩu (loại 2). |
22 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (dưới 40m2). Bao gồm: Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng có cơ sở trên địa bàn; Đối với quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị y tế nhập khẩu, thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất kinh doanh; Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc phần quản lý của địa phương; Đối với quảng cáo mỹ phẩm sản xuất trong nước; Đối với quảng cáo mỹ phẩm nhập khẩu (loại 2). |
23 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế (dưới 40m2). Bao gồm: Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng có cơ sở trên địa bàn; Đối với quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị y tế nhập khẩu, thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất kinh doanh; Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc phần quản lý của địa phương; Đối với quảng cáo mỹ phẩm sản xuất trong nước; Đối với quảng cáo mỹ phẩm nhập khẩu (loại 2). |
24 |
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế Bao gồm: Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng có cơ sở trên địa bàn; Đối với quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị y tế nhập khẩu, thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất kinh doanh; Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc phần quản lý của địa phương; Đối với quảng cáo mỹ phẩm sản xuất trong nước; Đối với quảng cáo mỹ phẩm nhập khẩu (loại 2). |
25 |
Cấp Giấy phép gia hạn thực hiện quảng cáo trên phương tiện giao thông đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng có cơ sở trên địa bàn; Đối với quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị y tế nhập khẩu, thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất kinh doanh; Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc phần quản lý của địa phương; Đối với quảng cáo mỹ phẩm sản xuất trong nước; Đối với quảng cáo mỹ phẩm nhập khẩu (loại 2) |
VIII. Lĩnh vực Thể thao (5) |
|
1 |
Cấp giấy phép tổ chức các giải Thể thao |
2 |
Cấp phép thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Long An |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
5 |
Cấp Quyết định công nhận thành lập ban vận động thành lập Liên đoàn, Hội thể thao cấp tỉnh |
IX. Lĩnh vực Du lịch (17) |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động. |
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ. |
5 |
Gia hạn cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. |
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
7 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
8 |
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
9 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
10 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch (GCN TMVDL). |
11 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
12 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
13 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
14 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
15 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
16 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
17 |
Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
* Tổng cộng: có 81 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 2141/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 20/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Chưa có Video