ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2128/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 217/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Bảo vệ chăm sóc trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính (có danh mục kèm theo) lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 30/3/2018; Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Người có công |
|||||
01 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. (BLD-KHA-286185) |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Liên Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. (BLD-KHA-286186) |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||||
03 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. (BLD-KHA-286351) |
Không quy định thời gian giải quyết cho cấp xã. |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
04 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.(BLD-KHA-286355) |
25 ngày làm việc. |
UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
01 |
T-KHA-265820-TT |
Thủ tục hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
02 |
T-KHA-265821-TT |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
03 |
T-KHA-265822-TT |
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
04 |
T-KHA-265823-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
05 |
T-KHA-265824-TT |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
06 |
T-KHA-265825-TT |
Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công cách mạng. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
07 |
T-KHA-265826-TT |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
08 |
T-KHA-265827-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
09 |
T-KHA-265828-TT |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công”. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
10 |
T-KHA-265829-TT |
Thủ tục xét duyệt và đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
11 |
T-KHA-265830-TT |
Tiếp nhận, xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí sửa chữa nhà cho người có công cách mạng. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
12 |
T-KHA-265831-TT |
Tiếp nhận hồ sơ cấp lại Sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng cho người có công. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
13 |
T-KHA-265832-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về gia đình. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
14 |
T-KHA-265833-TT |
Tiếp nhận hồ sơ và xác nhận đơn hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
15 |
T-KHA-265834-TT |
Tiếp nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
16 |
T-KHA-265835-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
17 |
T-KHA-265836-TT |
Xác nhận văn bản đề nghị cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
18 |
T-KHA-265837-TT |
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
19 |
T-KHA-265838-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách đối với người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
20 |
T-KHA-265840-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
21 |
T-KHA-265841-TT |
Xét hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
22 |
T-KHA-265842-TT |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
23 |
T-KHA-265843-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp truy tặng hoặc tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
24 |
T-KHA-265844-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
25 |
T-KHA-265845-TT |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
26 |
T-KHA-265846-TT |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
27 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286194 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em. |
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
28 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286195 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em. |
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
29 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286110 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi). |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
30 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286111 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
31 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286112 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
32 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286113 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
33 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286114 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng). |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
34 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286115 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
35 |
BLĐ-TBVXH-KHA-286117 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa. |
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2128/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 26/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video