ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Giao dịch điện tử năm 2005; Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2807/TTr-SNV ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 136 dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình, gồm:
- 126 (một trăm hai mươi sáu) dịch vụ công trực tuyến toàn trình (có Phụ lục I kèm theo);
- 10 (mười) dịch vụ công trực tuyến một phần (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 20/12/2024 để cập nhật lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các dịch vụ công trực tuyến tại Phần VI, Phụ lục I và Phần III, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện tại tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố TTHC |
I |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. |
|||
1 |
2.001717.000.00.00.H54 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. |
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
2 |
1.003999.000.00.00.H54 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. |
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
3 |
1.012927.000.00.00.H54 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
4 |
1.012929.000.00.00.H54 |
Thủ tục thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
5 |
1.012942.000.00.00.H54 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
6 |
1.012943.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
7 |
1.012945.000.00.00.H54 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
8 |
1.012946.000.00.00.H54 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
9 |
1.012947.000.00.00.H54 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
10 |
1.012948.000.00.00.H54 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
11 |
1.013017.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
12 |
1.013018.000.00.00.H54 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
13 |
1.013019.000.00.00.H54 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
14 |
1.013020.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
15 |
1.013021.000.00.00.H54 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
16 |
1.013022.000.00.00.H54 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
17 |
1.013023.000.00.00.H54 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
18 |
1.010195.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ. |
Văn thư - Lưu trữ |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
19 |
1.010196.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
Văn thư - Lưu trữ |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
20 |
1.012392.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
21 |
1.012393.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tình. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
22 |
1.012395.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
23 |
1.012396.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc". |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
24 |
1.012398.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
25 |
1.012399.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
26 |
1.012401.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
27 |
1.012402.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
28 |
1.012403.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
29 |
1.012632.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
30 |
1.012630.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
31 |
1.012629.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
32 |
1.012628.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
33 |
1.012624.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
34 |
1.012622.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
35 |
1.012605.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
36 |
1.012672.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
37 |
1.012659.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa người được xoá án tích. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
38 |
1.012658.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
39 |
1.012648.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
40 |
1.012641.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
41 |
1.012616.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
42 |
1.012664.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
43 |
1.012637.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
44 |
1.012646.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
45 |
1.012661.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
46 |
1.012645.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
47 |
1.012644.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
48 |
1.012606.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
49 |
1.012607.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
50 |
1.012639.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
51 |
1.012619.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
52 |
1.012617.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
53 |
1.012613.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
54 |
1.012615.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
55 |
1.012621.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
56 |
1.012631.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
57 |
1.012620.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
58 |
1.012608.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
59 |
1.012634.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
60 |
1.012625.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
61 |
1.012626.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
62 |
1.012635.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
63 |
1.012642.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
64 |
1.012657.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
65 |
1.012656.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
66 |
1.012653.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
67 |
1.012651.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
68 |
1.012604.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
69 |
1.009331.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
70 |
1.009332.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
71 |
1.009333.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
72 |
1.009319.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
73 |
1.009320.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
74 |
1.009321.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
75 |
2.000216.000.00.00.H54 |
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
76 |
2.000144.000.00.00.H54 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
II |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|||
1 |
1.012939.000.00.00.H54 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
2 |
1.012940.000.00.00.H54 |
Thủ tục thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
3 |
1.012949.000.00.00.H54 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
4 |
1.012941.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
5 |
1.012950.000.00.00.H54 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
6 |
1.012951.000.00.00.H54 |
Thủ hội tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
7 |
1.012952.000.00.00.H54 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
8 |
1.013024.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
9 |
1.013025.000.00.00.H54 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
10 |
1.013026.000.00.00.H54 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
11 |
1.013027.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp lai giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
12 |
1.013028.000.00.00.H54 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
13 |
1.013029.000.00.00.H54 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
14 |
1.013030.000.00.00.H54 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
15 |
1.012381.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
16 |
1.012383.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
17 |
1.012386.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến". |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
18 |
1.012385.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở". |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
19 |
1.012387.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
20 |
1.012389.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
21 |
1.012390.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
22 |
1.012596.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
23 |
1.012598.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
24 |
1.012599.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
25 |
1.012601.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
26 |
1.012602.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
27 |
1.012603.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
28 |
1.012600.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
29 |
1.012593.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
30 |
1.011262.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
31 |
1.009335.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
32 |
1.011263.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
33 |
1.009322.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
34 |
1.009323.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
35 |
1.009324.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
III |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|||
1 |
1.012373.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2036 |
2 |
1.012374.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2035 |
3 |
1.012376.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2034 |
4 |
1.012378.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2037 |
5 |
1.012379.000.00.00.H54 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
Thi đua - Khen thưởng |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2038 |
6 |
1.012585.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2027 |
7 |
1.012584.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2033 |
8 |
1.012582.000.00.00.H54 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2032 |
9 |
1.012591.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2031 |
10 |
1.012592.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2030 |
11 |
1.012590.000.00.00.H54 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2029 |
12 |
1.012586.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức cỏ địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2026 |
13 |
1.012588.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 |
14 |
1.012579.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
15 |
1.012580.000.00.00.H54 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Tín ngưỡng, Tôn giáo |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2028 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố TTHC |
I |
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. |
|||
1 |
2.001683.000.00.00.H54 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
2 |
2.000465.000.00.00.H54 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. |
Chính quyền địa phương |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
3 |
1.012268.000.00.00.H54 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã. |
Chính quyền địa phương |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
4 |
1.012933.000.00.00.H54 |
Thủ tục thi tuyển công chức. |
Công chức Viên chức |
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
5 |
1.012934.000.00.00.H54 |
Thủ tục xét tuyển công chức. |
Công chức, Viên chức |
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
6 |
1.012935.000.00.00.H54 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. |
Công chức, Viên chức |
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
7 |
2.002157.000.00.00.H54 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Công chức, Viên chức |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
II |
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|||
1 |
1.012299.000.00.00.H54 |
Thủ tục thi tuyển viên chức. |
Công chức, Viên chức |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
2 |
1.012300.000.00.00.H54 |
Thủ tục xét tuyển viên chức. |
Công chức, Viên chức |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
3 |
1.012301.000.00.00.H54 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý. |
Công chức, Viên chức |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2120/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Chưa có Video