ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 152/TTr-STP ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY
20/12/2023
(kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Số, Ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
36/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư |
Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND |
2 |
07/2019/NQ-HĐND |
05/7/2019 |
Quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh bổ sung khoản 7 Điều 5; sửa đổi khoản 1 Điều 8; sửa đổi khoản 1 Điều 9 |
3 |
22/2019/NQ-HĐND |
16/12/2019 |
Thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 đối với dự án đầu tư xây dựng cao tốc Bắc - Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
4 |
03/2020/NQ-HĐND |
13/7/2020 |
Điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 đối với dự án đầu tư xây dựng cao tốc Bắc - Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
5 |
08/2021/NQ-HĐND |
02/7/2021 |
Điều chỉnh, bổ sung và hủy danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 và Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
6 |
18/2021/NQ-HĐND |
07/12/2021 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019, Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
7 |
08/2022/NQ-HĐND |
12/7/2022 |
Ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bổ sung các danh mục |
8 |
09/2022/NQ-HĐND |
12/7/2022 |
Quy định về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 và Phụ lục kèm theo |
9 |
10/2022/NQ-HĐND |
12/7/2022 |
Quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách cấp huyện thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung về giai đoạn triển khai, sửa đổi khoản 2 Điều 10, bổ sung khoản 3 Điều 10 |
10 |
15/2022/NQ-HĐND |
12/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện “Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước” |
Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 6 Chương II |
11 |
17/2022/NQ-HĐND |
09/11/2022 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019, Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020, Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 và Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 đối với dự án đầu tư xây dựng cao tốc Bắc - Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông)- Chơn Thành (Bình Phước) |
12 |
03/2023/NQ-HĐND |
17/01/2023 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 6; bổ sung khoản 7 Điều 12; bổ sung khoản 3 Điều 16; sửa đổi khoản 1 Điều 18 |
01 |
05/2021/QĐ-UBND |
23/3/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung tại số thứ tự 21, 22 mục I Phần A; thứ tự 1 mục I Phần B; bổ sung nội dung tại số thứ tự 30, 31, 32 mục I Phần A |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ ĐẾN NGÀY
20/12/2023
(kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Số, Ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
|
1 |
05/2003/NQ-HĐ |
09/01/2003 |
Thông qua Đề án Quỹ tên đường đô thị tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
|
2 |
14/2004/NQ-HĐND |
21/7/2004 |
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
|
3 |
17/2011/NQ-HĐND |
16/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung mục 1 Nghị quyết số 14/2004/NĐ-HĐND ngày 21/7/2004 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
|
4 |
11/2012/NQ-HĐND |
06/8/2012 |
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
5 |
02/2014/NQ-HĐND |
31/7/2014 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
6 |
15/2014/NQ-HĐND |
10/12/2014 |
Quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
7 |
41/2017/NQ-HĐND |
19/07/2017 |
Quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
8 |
01/2019/NQ-HĐND |
05/7/2019 |
Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
9 |
29/2020/NQ-HĐND |
10/12/2020 |
Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập; tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
10 |
31/2020/NQ-HĐND |
10/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
11 |
23/2021/NQ-HĐND |
07/12/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2021 - 2022 |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
12 |
24/2022/NQ-HĐND |
09/12/2022 |
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục cái dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
13 |
04/2023/NQ-HĐND |
12/7/2023 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
|
1 |
62/2011/QĐ-UBND |
18/11/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
2 |
23/2013/QĐ-UBND |
08/5/2013 |
Quy định, trình tự, thủ tục, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “Một cửa liên thông” trong các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu được thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế |
Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
3 |
31/2015/QĐ-UBND |
07/9/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
4 |
10/2016/QĐ-UBND |
01/3/2016 |
Ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
5 |
16/2016/QĐ-UBND |
07/4/2016 |
Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
6 |
52/2016/QĐ-UBND |
23/11/2016 |
Quy định các nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
|
7 |
44/2017/QĐ-UBND |
26/10/2017 |
Quy định bố trí các ngành nghề, dự án sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
|
8 |
33/2018/QĐ-UBND |
21/9/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
9 |
36/2018/QĐ-UBND |
22/10/2018 |
Quyết định này Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
10 |
41/2018/QĐ-UBND |
01/11/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
11 |
42/2018/QĐ-UBND |
02/11/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
12 |
43/2018/QĐ-UBND |
02/11/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
13 |
46/2018/QĐ-UBND |
09/11/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
14 |
48/2018/QĐ-UBND |
09/11/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
15 |
01/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
16 |
02/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 06/01 /2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
17 |
03/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
18 |
04/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
19 |
05/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
20 |
06/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
21 |
08/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
22 |
09/2019/QĐ-UBND |
18/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
23 |
11/2019/QĐ-UBND |
31/01/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sớ Tư pháp tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
24 |
14/2020/QĐ-UBND |
03/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
25 |
32/2020/QĐ-UBND |
14/12/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
26 |
08/2022/QĐ-UBND |
09/5/2022 |
Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh thay thế |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 20/12/2023
Số hiệu: | 2120/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 27/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 20/12/2023
Chưa có Video