ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2117/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 571/TTr-SNV ngày 23/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012672.H50 |
60 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
37 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
20 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012664.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
|
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012661.H50 |
60 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
37 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
20 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012659.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 1.012658.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012657.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012656.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
||
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
||
|
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
|
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
||
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
1.012653.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012651.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND tỉnh |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh 1.012648.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012646.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012645.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.012644.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012642.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND tỉnh |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
1.012641.H50 |
60 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
37 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
20 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012639.H50 |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
27 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
15 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012637.H50 |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
27 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
15 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012635.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND tỉnh |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND tỉnh |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
1.012632.H50 |
60 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
37 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ |
20 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012631.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
1.012630.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
1.012629.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012628.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
17,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012626.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
||
1.012625.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
1.012624.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
1.012622.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
||
1.012621.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành 1.012620.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
||
1.012619.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
1.012617.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
||
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo 1.012616.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
27,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012615.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
1.012613.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
||
1.012608.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
1.012607.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
27,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012606.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
27,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012605.H50 |
30 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các sở, ban, ngành, địa phương |
27,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012604.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý thông báo; báo cáo lãnh đạo Ban; lưu thông báo |
2,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
|
|
|
||
1.012603.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
1.012602.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
1.012601.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
1.012600.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
1.012599.H50 |
25 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các phòng, ban, ngành, địa phương |
18 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND huyện |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND huyện phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
1.012598.H50 |
25 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các phòng, ban, ngành, địa phương |
18 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND huyện |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND huyện phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
1.012596.H50 |
25 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các phòng, ban, ngành, địa phương |
18 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND huyện |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND huyện phê duyệt hồ sơ |
05 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
1.012593.H50 |
04 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Báo cáo UBND huyện; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng |
|||
|
|
|
|
|
|
||
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng 1.012592.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.012591.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.012590.H50 |
20 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.012588.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
01 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu hồ sơ |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
1.012586.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
01 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu hồ sơ |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.012585.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.012584.H50 |
20 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.012582.H50 |
20 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
03 ngày |
UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
UBND xã |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.012580.H50 |
03 ngày |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
01 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu hồ sơ |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
1.012579.H50 |
01 ngày |
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
0,2 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Báo cáo lãnh đạo UBND xã; lưu hồ sơ |
0,25 ngày |
UBND cấp xã |
Công chức |
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2117/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hoàng Nam |
Ngày ban hành: | 29/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video