Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 211/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC “VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH” HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ; HẾT HIỆU LỰC MỘT PHN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật năm 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của S Tư pháp tại T trình số 04/TTr-STP ngày 25/01/2018 v việc công b Danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành" hết hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực một phần,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bdanh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưng các Sở, ban, ngành; Chtịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT HĐND tỉnh:
- Như Điều 3:
- Website t
nh và VPUBND tỉnh:
- C
ông báo tnh:
-
u: VP1, VP8.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

TT

S, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Trích yếu của văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

I

Văn bản do HĐND tỉnh Nam Định ban hành

01

15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012

Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Được thay thế bằng Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

02

61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007

Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí - lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước

Được thay thế bằng Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

03

12/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012

Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/12/2017

04

85/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008

Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

05

149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010

Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

06

136/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010

Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

07

53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006

Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch

Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

08

86/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008

Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch

Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

9

105/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008

Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

10

147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010

Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý

Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

01/01/2018

11

19/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015

Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

01/01/2018

12

101/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008

Quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

13

04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012

Quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

01/8/2017

14

22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

Quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

01/01/2018

15

23/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đã được quy định tại Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ

01/01/2017

16

15/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016

Quy định thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định

Theo pháp lệnh phí và lệ phí

01/7/2017

II

Văn bản do UBND tỉnh Nam Định ban hành

01

22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015

Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định và Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn Nam Định sản xuất.

Được thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 và Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017

01/3/2017

02

25/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/3/2017

03

26/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực

Được thay thế bng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/3/2017

04

27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mỹ Lộc

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/3/2017

05

28/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Xuân Trường

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/3/2017

06

29/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/3/2017

07

30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/03/2017

08

31/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/3/2017

09

32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vụ Bản

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/03/2017

10

33/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy

Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09/3/2017

11

22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016

Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất

Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017

13/4/2017

12

21/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn  và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ

Được thay thế bng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017

 

13

05/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011

Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ và thành lập Phòng Công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ

Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017

20/4/2017

14

14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014

Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ

Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017

21/4/2017

15

12/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015

Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ

Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017

21/4/2017

16

20/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh cơ tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017

01/7/2017

17

06/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016

Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua NHCSXH để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017

20/7/2017

18

11/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013

Điều chỉnh mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát Xổ số tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017

07/8/2017

19

09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011

Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017

07/8/2017

20

35/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

Ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

15/8/2017

21

18/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011

Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017

01/10/2017

22

25/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải

Được thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017

01/10/2017

23

06/2010/QĐ-UBND ngày 18/03/2010

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế

Được thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017

20/10/2017

24

21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014

Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định

Được thay thế bằng Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017

20/10/2017

25

17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015

Ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Đnh

Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017

01/12/2017

26

40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Nam Định.

Được thay thế bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

01/01/2017

27

3443/2004/QĐ-UBND ngày 25/12/2004

Ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 03 loại phí liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định

Theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐ ngày 9/12/2004

01/8/2017

28

775/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007

Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh

Theo Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006

01/8/2017

29

1958/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007

Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định

Theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007

01/8/2017

30

24/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010

Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định

Theo Nghị quyết số 136/2010/NQ- HĐND ngày 09/7/2010

01/8/2017

31

01/2012/QĐ-UBND ngày 04/1/2012

Ban hành quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường

Theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011

01/01/2017

32

21/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm hạng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

Theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012

01/8/2017

33

01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015

Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định

Theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

01/01/2017

34

06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015

Quy định chế độ thu nộp và quản lý, sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Nam Định

Theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

01/01/2017

35

29/2015/QĐ-UBND ngày 31/08/2015

Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định

Theo Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015

01/01/2017

36

40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định

Theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015

01/01/2017

37

04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013

Thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

Theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012

01/8/2017

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

TT

Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Trích yếu của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

I

Văn bản do UBND tỉnh Nam Định ban hành

01

17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013

Ban hành quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa, "T dân ph văn hóa", “Cơ quan (đơn vị), doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”; “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”; “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” và quy định việc thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lhội trên địa bàn tỉnh Nam Định

Quy định tiêu chun, trình tự, thủ tục xét, công nhận danh hiệu “Cơ quan (đơn vị) đạt chuẩn văn hóa”. “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ- UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định

01/10/2017

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần

Số hiệu: 211/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 26/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [48]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần

Văn bản liên quan cùng nội dung - [52]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…