ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, UBND CẤP HUYỆN, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ , UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/03/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Mã số TTHC: 1.006216.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHCC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Tài chính. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị thanh toán chi phí của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán (trong đó nêu rõ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; tổng chi phí liên quan đến bán tài sản đề nghị được thanh toán; thông tin về tài khoản tiếp nhận thanh toán) kèm theo bảng kê chi tiết các khoản chi: 01 bản chính; - Quyết định bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của cơ quan, người có thẩm quyền: 01 bản sao; - Các hồ sơ, giấy tờ chứng minh cho các khoản chi như: Dự toán chi được duyệt; Hợp đồng thuê dịch vụ thẩm định giá, đấu giá, phá dỡ; hóa đơn, phiếu thu tiền (nếu có): 01 bản sao. Riêng chi phí hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà đất (nếu có) thì hồ sơ phải có phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng nơi có cơ sở nhà, đất (tổ chức dịch vụ công về đất đai hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cấp huyện) phê duyệt theo quy định của pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
76 giờ |
|||
Trưởng phòng : Ninh Đức Tài |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phó Giám đốc: Dương Đức Quân |
Quyết định thanh toán chi phí cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán |
12 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Phòng Quản lý Ngân sách |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý ngân sách |
Trưởng phòng: Nguyễn Văn Sáng |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|
Chuyên viên: Phạm Tuấn Thành |
Hạch toán, kế toán khoản trích chi phí cho đơn vị và khoản nộp ngân sách nhà nước (nếu có). Trình lãnh đạo phòng xem xét |
168 giờ |
|||
Phó phòng: Đỗ Thị Phương Thảo |
Kiểm tra, ký chứng từ thanh toán. Trình Lãnh đạo Sở |
16 giờ |
|
||
Bước 6 |
Chủ tài khoản tạm giữ (Hoặc người được ủy quyền chủ tài khoản) |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Ký duyệt chứng từ thanh toán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
32 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận văn thư |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Bộ phận Văn thư của sở đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. |
08 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho tổ chức và cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
08 giờ |
|
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
||||
1 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.7 |
||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
2 |
HỒ SƠ LƯU |
||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Mã số TTHC: 1.006218.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHCC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản: 01 bản chính. - Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản: 01 bản chính. - Hợp đồng tặng cho tài sản trong trường hợp chuyển giao dưới hình thức tặng cho và theo quy định của pháp luật phải lập thành hợp đồng: 01 bản sao. - Các hồ sơ, tài liệu chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản chuyển giao và hình thức chuyển giao (nếu có): 01 bản sao. |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
04 giờ |
|
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|||
Phòng Quản lý Giá- Công sản |
- Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng - Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
32 giờ |
||
Trưởng phòng : Ninh Đức Tài |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
04 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bộ phận văn thư sở |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
||
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
40 giờ |
||
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VPUBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm HCC |
04 giờ |
||
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHCC) |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Tài chính để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
- Mã số TTHC: 1.006219.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị chi thưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Quản lý Giá- Công sản |
- Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng - Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
120 giờ |
||
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trình lãnh đạo Sở xem xét |
08 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
||
Bộ phận văn thư sở |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
||
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
44 giờ |
||
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP. UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công |
04 giờ |
||
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Tài chính để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
- Mã số TTHC:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Tài chính. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị thanh toán phần giá trị tài sản được hưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Sở Tài chính |
Giám đốc Sở: Trần Song Tùng |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Quản lý Giá- Công sản |
- Phó trưởng phòng: Nguyễn Thanh Tùng - Chuyên viên: Phạm Văn Điệp |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
120 giờ |
||
Trưởng phòng: Ninh Đức Tài |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|
||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc: Trần Song Tùng |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
||
Bộ phận văn thư sở |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
||
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
44 giờ |
||
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP. UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công |
04 giờ |
||
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Tài chính để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
- Mã số TTHC: 1.006221.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ. Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị giao quyền sở hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì: 01 bản chính; - Phương án nghiên cứu, phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết quả nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương án phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành: 01 bản chính; - Biên bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ của Hội đồng: 01 bản sao; - Hợp đồng khoa học và công nghệ: 01 bản sao; - Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt: 01 bản sao; - Các tài liệu có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao. |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Giám đốc Sở: |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng chuyên môn |
Cán bộ phòng chuyên môn |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
176 giờ |
||
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
16 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
||
Bộ phận văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bộ phận văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
08 giờ |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
08 giờ |
||
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
200 giờ |
||
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VPUBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công |
08 giờ |
||
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
08 giờ |
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
- Mã số TTHC: 1.006222.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ . Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công (Trung Tâm PVHC) |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị giao quyền sở hữu hoặc giao quyền sử dụng tài sản của tổ chức chủ trì: 01 bản chính; - Phương án nghiên cứu, phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thực hiện thương mại hóa kết quả nghiên cứu để tiếp tục phát huy, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu theo quy định của pháp luật về khoa học công nghệ (sau đây gọi là phương án phát triển, thương mại hóa kết quả) theo Mẫu do Bộ Tài chính ban hành: 01 bản chính; - Biên bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ của Hội đồng: 01 bản sao; - Hợp đồng khoa học và công nghệ: 01 bản sao; - Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt: 01 bản sao; - Các tài liệu có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao. |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Giám đốc Sở: |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng chuyên môn |
Cán bộ phòng chuyên môn |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
120 giờ |
||
Trưởng Phòng chuyên môn |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
08 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Giám đốc Sở xem xét, trình UBND tỉnh |
16 giờ |
||
Bộ phận văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm HCC |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm PV hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho VPUBND tỉnh tại Trung tâm HCC. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả cho Văn thư VP UBND tỉnh phân loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
04 giờ |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng Phụ trách - Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ trách |
04 giờ |
||
Phòng chuyên môn |
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VPUBND tỉnh xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định. |
44 giờ |
||
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP. UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm hành chính công |
04 giờ |
||
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Trung tâm hành chính công. - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi. |
04 giờ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Mã số TTHC: 1.006218.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của UBND các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của UBND các huyện, thành phố. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo cấp huyện. Hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản: 01 bản chính. - Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, giá trị, hiện trạng của tài sản: 01 bản chính. - Hợp đồng tặng cho tài sản trong trường hợp chuyển giao dưới hình thức tặng cho và theo quy định của pháp luật phải lập thành hợp đồng: 01 bản sao. - Các hồ sơ, tài liệu chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản chuyển giao và hình thức chuyển giao (nếu có): 01 bản sao. |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch : |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng phòng chuyên môn: |
Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
56 giờ |
||
Trưởng phòng: |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch |
Xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa Thông báo cho tổ chức và cá nhân. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
04 giờ |
|
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
||||
1 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. |
||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
2 |
HỒ SƠ LƯU |
||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
- Mã số TTHC:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
* Trường hợp giải quyết TTHC của UBND các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của UBND các huyện, thành phố. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo cấp huyện. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị chi thưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch : |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng phòng KH-TC |
Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Tài chính kế hoạch UBND các huyện, thành phố |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
180 giờ |
||
Trưởng phòng |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
08 giờ |
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch: |
Quyết định chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư của UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa Thông báo cho tổ chức và cá nhân. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
04 giờ |
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
- Mã số TTHC: 1.006220.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
- Bộ phận một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của UBND các huyện, thành phố. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo cấp huyện. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị thanh toán phần giá trị tài sản được hưởng của tổ chức, cá nhân: 01 bản chính; |
08 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch: |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn |
08 giờ |
|
Trưởng phòng KH-TC: |
Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý |
08 giờ |
|||
Phòng Tài chính kế hoạch UBND các huyện, thành phố |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
180 giờ |
||
Trưởng phòng |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch |
Quyết định thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư của UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thành phố |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa Thông báo cho tổ chức và cá nhân. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
04 giờ |
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 210/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 06/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video