ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2098/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 713/TTr-SNV ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động được Chủ tịch UBND tỉnh phân cấp |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số ĐT 02153830783 |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số ĐT 02153830783 |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số ĐT 02153830783 |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số ĐT 02153830783 |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số ĐT 02153830783 |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số ĐT 02153830783 |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên, địa chỉ Thôn Thanh Xuân, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, số ĐT 02153830783 |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
x |
DVCTT một phần |
x |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
1 |
1.003503.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
2.001481.000.00.00.H18 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
1.003900.000.00.00.H18 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
2.001678.000.00.00.H18 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
1.003960.000.00.00.H18 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
2.001688.000.00.00.H18 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
1.003918.000.00.00.H18 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
8 |
1.003858.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
1.003841.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
1.003827.000.00.00.H18 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
1.003757.000.00.00.H18 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
1.003807.000.00.00.H18 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
1.003783.000.00.00.H18 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
1.003732.000.00.00.H18 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 2098/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Phạm Đức Toàn |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Chưa có Video