ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2090/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Bao gồm: 103 TTHC liên thông cùng cấp; 78 TTHC liên thông giữa các cấp (có danh mục cụ thể kèm theo). Các nội dung khác của các thủ tục hành chính này được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
|
A. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG GIỮA SỞ, BAN, NGÀNH |
||
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
2 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
3 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ |
5 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và công nghệ |
Sở Tư Pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và công nghệ |
Sở Tư Pháp |
III |
SỞ Y TẾ |
|
|
1 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3 |
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
4 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
5 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. |
Sở Y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
6 |
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Sở Y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
7 |
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ). |
Sở Y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
8 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
9 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
11 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
12 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
Sở Y tế |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
8 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
9 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
11 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
12 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
13 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
14 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
18 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
19 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
20 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
21 |
Giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
22 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
23 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
24 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
25 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
|
26 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
27 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan thuế |
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
28 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
29 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
30 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
32 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
33 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
34 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
37 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
38 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
V |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Nội vụ |
2 |
Giám định vết thương còn sót |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
3 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
4 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
VI |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh |
2 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có đại bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh |
3 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh |
4 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh |
5 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh |
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh |
7 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh |
8 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh |
9 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức |
Sở Nội vụ |
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh |
10 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ban Dân vận TU, UBMTTQ tỉnh, Công an tỉnh |
11 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh |
12 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Sở Nội vụ |
Công an tỉnh |
VII |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
1 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Sở Tài chính |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 |
Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Sở Tài chính |
Kho bạc nhà nước |
3 |
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội |
Sở Tài chính |
Cục thuế, Kho bạc Nhà nước |
VIII |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở giao thông Vân tải, Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
4 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC) và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
6 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
Sở Xây dựng |
Sở Công thương, Phòng cảnh sát PCCC&CNCH- Công an tỉnh, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở giao thông Vân tải và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
7 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Sở Xây dựng |
Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở giao thông Vân tải, Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan khác (nếu có) |
IX |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
1 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tư pháp; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tư pháp; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam |
Ban quản lý các KCN |
Sở Xây dựng |
2 |
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
Ban quản lý các KCN |
Sở Tài chính |
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi trường lặp lại đối với dự án trong khu công nghiệp |
Ban quản lý các KCN |
Sở Tài Nguyên môi trường, Sở Công Thương |
4 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Ban quản lý các KCN |
Sở Tài Nguyên môi trường, Sở Công Thương |
|
B. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP GIỮA CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
I |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phòng Văn hóa thông tin |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Phòng Văn hóa thông tin |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
II |
Lĩnh vực Công thương |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
6 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
7 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Công an huyện |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phòng Kinh tế |
Phòng Tài chính - Kế hoạch; Công an TP |
III |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
9 |
Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động thương binh & xã hội |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
10 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
Phòng Lao động thương binh & xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
11 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
Phòng Lao động thương binh & xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
12 |
Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động thương binh & xã hội |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
13 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
Phòng Lao động thương binh & xã hội |
Bảo hiểm xã hội |
14 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Phòng Lao động TBXH huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
|
A. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP |
|
|
I |
NGÀNH Y TẾ |
|
|
1 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
Sở Y tế |
UBND Cấp xã |
2 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Sở Y tế |
UBND Cấp xã |
3 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Sở Y tế |
UBND Cấp xã |
4 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Sở Y tế |
UBND Cấp xã |
5 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Sở Y tế |
UBND Cấp xã |
6 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Sở Y tế |
UBND Cấp xã |
7 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Sở Y tế |
UBND Cấp xã |
II |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thuỷ nội địa, bến khách ngang sông |
Sở Giao thông Vận tải |
Chi cục Đường thủy nội địa (bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia).UBND cấp xã nơi mở bến thủy, bến khách ngang sông địa phương. |
III |
NGÀNH TƯ PHÁP |
|
|
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Sở Tư pháp |
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Sở Tư pháp |
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
3 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
4 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
5 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
IV |
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
2 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
11 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, địa phương, cơ quan có liên quan |
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
12 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ đầu tư, Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ dự án, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ dự án, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
V |
NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
2 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
3 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
6 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
7 |
Giải quyết chế độ ưu đãi con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
8 |
Giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
9 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
11 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
13 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
14 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân nguời hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
15 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
16 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
17 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
18 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
Phòng Lao động TBXH huyện |
UBND cấp xã |
19 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Phòng Lao động TBXH huyện |
UBND cấp xã, Bảo hiểm xã hội |
20 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND huyện |
UBND xã |
21 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND huyện |
UBND xã |
22 |
Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND huyện |
UBND xã |
23 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
24 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
25 |
Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
UBND cấp xã |
Chi cục thuế, UBND cấp huyện |
26 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện, Sở Lao động thương binh & xã hội |
VI |
NGÀNH NỘI VỤ |
|
|
|
Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện, cấp xã |
2 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện, cấp xã |
3 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung cả người nước ngoài cư trú hợp pháp ở Việt Nam |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện, cấp xã |
4 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện, cấp xã |
5 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện, cấp xã |
VII |
NGÀNH XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở giao thông Vân tải, Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Hà Nam, UBND cấp huyện, cấp xã (nếu có) |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có) |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có) |
4 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có) |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh (PCCC), Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và UBND xã (nếu có) |
VIII |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Công nhận làng nghề |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Các Sở ngành và UBND các huyện có liên quan |
|
B. DANH MỤC NHÓM TTHC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP |
||
I |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
||
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
||
II |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
||
1 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
||
2 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): |
||
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
||
4 |
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất |
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 2090/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Trương Quốc Huy |
Ngày ban hành: | 02/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Chưa có Video