ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUẢN LÝ, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 31/TTr-SVHTTDL ngày 26 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý, thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 15, Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢN LÝ, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 125 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Di sản văn hóa (14 thủ tục) |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
3 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
4 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
5 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
6 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
8 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
II |
Lĩnh vực Văn hóa (37 thủ tục) |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
2 |
Thủ tục cấp giấ phép phổ biến phim có s dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người em phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
9 |
Thủ tục cấp giấ phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
16 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
17 |
Thủ tục cấp giấ phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
18 |
Thủ tục cấp giấ phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
19 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
20 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
21 |
Thủ tục cấp giấ phép thành lập ăn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
22 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập ăn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
23 |
Thủ tục cấp lại giấ phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
24 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
25 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
|
26 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
27 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
28 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
29 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
30 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
32 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
33 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
35 |
Thủ tục cấp giấ phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
36 |
Thủ tục cấp giấ phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
37 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai s dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được s dụng làm đạo cụ |
|
III |
Thể dục, thể thao (33 thủ tục) |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp tha đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
5 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
6 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
7 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu v địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Sở ăn hóa, Thể thao và Du lịch môn Taekwondo |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
|
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
33 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
IV |
Du lịch (26 thủ tục) |
|
1 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủ lưu trú du lịch) |
|
2 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
4 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
6 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
7 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
10 |
Thủ tục cấp đổi giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ hành nội địa |
|
11 |
Thủ tục thu h i giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
12 |
Thủ tục thu h i giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
14 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
15 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
17 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
18 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
19 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của ăn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
20 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập ăn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
21 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập ăn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
22 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập ăn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập ăn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập ăn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
24 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập ăn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
25 |
Thủ tục thu h i giấ phép kinh doanh dịch vụ ữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ ữ hành |
|
26 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
V |
Lĩnh vực Gia đình (15 thủ tục) |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
6 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
9 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
11 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
12 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
13 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
14 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 16 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Văn hóa: 10 TTHC |
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
2 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
3 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa n ng thôn mới” |
|
4 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa n ng th n mới” |
|
5 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đ thị” |
|
6 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đ thị” |
|
7 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
8 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
10 |
Thủ tục xét tặng Giấ khen Khu dân cư văn hóa |
|
II |
Lĩnh vực Gia đình: 06 TTHC |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
6 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 05 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Văn hóa: 05 TTHC |
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
|
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa |
|
3 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
5 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
Tổng cộng: 146 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 125 thủ tục, cấp huyện 16 thủ tục, cấp xã 05 thủ tục)
Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý, thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 209/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 05/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý, thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video