Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2089/QĐ-UBND

An Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận (Phụ lục 1) và không thực hiện tiếp nhận (Phụ lục 2) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và đã được Bộ, ngành Trung ương công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, Đoàn ĐBQH;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

4

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

5

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

6

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

7

Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch

II

LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG

8

Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch

III

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

9

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

10

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

14

Thủ tục thông báo thực hiện băng rôn quảng cáo nhất thời

15

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

16

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

17

Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

18

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

19

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

20

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

21

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

VI

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

22

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

VII

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

24

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

25

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

26

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

27

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

28

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

VIII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

29

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

IX

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

30

Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.

31

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

X

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

32

Thủ tục giao đất tại khu dân cư do Nhà nước đầu tư cho hộ gia đình, cá nhân

33

Thủ tục giao đất, cho thuê đất ngoài các khu dân cư do Nhà nước đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân

34

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

35

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

36

Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

37

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

38

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân

39

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất

40

Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

41

Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

42

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

43

Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

44

Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu

45

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

46

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

47

Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân

48

Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân

49

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận

50

Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

51

Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu

52

Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

53

Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

54

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

56

Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

XI

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

57

Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

58

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

59

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

60

Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

61

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

XII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

62

Thủ tục Đăng ký hợp tác xã

63

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

64

Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

65

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia

66

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách

67

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

68

Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

69

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

70

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

71

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

72

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

73

Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

74

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

75

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

76

Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

77

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

78

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

79

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

80

Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

XIII

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

81

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

82

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

83

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

XIV

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

84

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

85

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

86

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

87

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

88

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

89

Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

90

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

91

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

92

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

93

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

94

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

95

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

96

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

97

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

98

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

99

Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

XV

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

100

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

101

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

102

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

103

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

104

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

105

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

106

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

107

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

108

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

109

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

110

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

111

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

XVI

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

112

Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ

113

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

114

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

115

Thủ tục Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

116

Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

117

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

118

Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

119

Thủ tục Giải thể trường tiểu học

120

Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

121

Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

122

Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

123

Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

124

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

125

Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

126

Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở

127

Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

128

Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

129

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

130

Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

131

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

132

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

133

Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

134

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

135

Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

136

Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

137

Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

138

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

139

Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

140

Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

141

Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

142

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

143

Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

144

Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

145

Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

146

Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

XVII

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

147

Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

148

Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

XVIII

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

149

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

150

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

151

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

152

Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

153

Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

154

Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

155

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

156

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

157

Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

158

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

159

Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

160

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

161

Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

162

Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

163

Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

164

Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

165

Thủ tục Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

166

Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

167

Thủ tục Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

168

Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

XIX

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

169

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

170

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

XX

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG

171

Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

172

Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

XXI

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH

173

Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện

174

Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước.

XXII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG

175

Thủ tục bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước của Hội đồng bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ cấp huyện.

176

Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

XXIII

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

177

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

178

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

179

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo

180

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình

181

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

182

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

183

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

184

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

XXIV

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

185

Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện

186

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

187

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

188

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

189

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

190

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

191

Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

192

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

193

Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnhquy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

194

Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

XXV

LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ

195

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ.

XXVI

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

196

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố

197

Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố

XXVII

LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

198

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.

199

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

200

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

201

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

202

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

203

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

204

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

205

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

206

Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa.

XXVIII

LĨNH VỰC TÔN GIÁO

207

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

208

Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

209

Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

210

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

211

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

212

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

213

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

214

Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

215

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

XXIX

LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET

216

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

217

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

218

Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

219

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

XXX

LĨNH VỰC XUẤT BẢN

220

Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

221

Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

XXXI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

222

Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện

223

Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

XXXII

LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM

224

Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

225

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

226

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

XXXIII

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

227

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

228

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI; GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; TIẾP CÔNG DÂN; XỬ LÝ ĐƠN

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu.

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai.

3

Thủ tục giải quyết tố cáo

4

Thủ tục tiếp công dân

5

Thủ tục xử lý đơn

II

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

A

Trong hoạt động quản lý hành chính

6

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

7

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

8

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

9

Thủ tục trả lại tài sản

10

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

11

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

12

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

B

Trong hoạt động thi hành án dân sự

13

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

14

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

15

Thủ tục trả lại tài sản

16

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

17

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

III

LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

18

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

IV

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

19

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

20

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

V

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

21

Thủ tục xác nhận đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.

22

Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến.

23

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

24

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

25

Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa

26

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

27

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

29

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

30

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu: 2089/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 29/08/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…