ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2084/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1298/TTr-SGDĐT ngày 14/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện và nơi tiếp nhận hồ sơ |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
1 |
B-BGD- 285245-TT |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư số
04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học
phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
- Người đã học hết chương trình THPT hoặc chương trình GDTX cấp THPT (gọi chung là chương trình THPT) trong năm tổ chức kỳ thi đăng ký dự thi tại trường phổ thông nơi học lớp 12. - Thí sinh tự do đăng ký tại địa điểm do sở GDĐT quy định Thực hiện trực tuyến theo hệ thống quản lý thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định. |
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Theo quy định hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
2 |
B-BGD-285247-TT |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018.
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
- Nơi nộp hồ sơ: Hội đồng thi. - Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. Thực hiện trực tuyến theo hệ thống quản lý thi của Bộ GD và Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo |
Không |
3 |
B-BGD-285246-TT |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017. Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 /02 /2018.
|
Quy chế thi, tuyển sinh |
- Nơi nộp hồ sơ: Đơn vị nơi đăng ký dự thi. - Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. Thực hiện trực tuyến theo hệ thống quản lý thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ . |
Chưa quy định
|
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện và nơi tiếp nhận hồ sơ |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
A. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||||
1. |
B-BGD-285285-TT
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 /01 /2018 của Chính phủ quy định chính sách hồ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non. |
Giáo dục và Đào tạo |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: cơ sở giáo dục mần non. - Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm |
Không |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên TTHC |
Số hồ sơ TTHC |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL, QĐ quy định việc bãi bỏ TTHC |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
BGD-BNI-285346 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm GDTX Bắc Ninh và Trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp thành Trung tâm GDTX tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
BGD-BNI-285347 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm GDTX Bắc Ninh và Trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp thành Trung tâm GDTX tỉnh Bắc Ninh |
3 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
BGD-BNI-285348 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm GDTX Bắc Ninh và Trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp thành Trung tâm GDTX tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
B-BGD-285349-TT |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm GDTX Bắc Ninh và Trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp thành Trung tâm GDTX tỉnh Bắc Ninh |
5 |
Miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét tốt nghiệp THPT |
BNI-289473 |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Miễn thi tất cả các bài thi trong xét tốt nghiệp THPT |
BNI-289474 |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7. |
Miễn thi tất cả các bài thi trong xét của kỳ thi THPT quốc gia |
BNI-289474 |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8. |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
T-BNI-287359-TT |
Giáo dục và đào tạo |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
BNI-289919 |
Giáo dục mầm non |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 2084/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 09/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video