Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 208/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Dân tộc được tiếp nhận tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 09/TTr-BDT ngày 23/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ủy ban Dân tộc;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
 (Kèm theo Quyết định số: 208/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. Thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.012222.000.00.00.H10 (thay thế mã số hồ sơ TTHC 1.004875.000.00.00.H10 tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

PHÍ, LỆ PHÍ

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

1 ngày

Không

Không

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.

Không

2

Bước 2

Thẩm định trình lãnh đạo xã phê duyệt

Công chức chuyên môn cấp xã

2 ngày

Các ban, ngành liên quan của xã

Không

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển văn thư đóng dấu phát hành.

Không

3

Bước 3

Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1 ngày

Không

Không

Không

4

Bước 4

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện

Công chức chuyên môn cấp xã

1 ngày

Không

Không

 

II

Quy trình giải quyết tại cấp huyện (05 ngày làm việc)

5

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện.

Không

6

Bước 6

Thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt

Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện

2 ngày

Các ban, ngành liên quan của huyện

Không

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.

Không

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc.

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

1 ngày

Không

Không

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành.

Không

8

Bước 8

Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh.

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

Không

III

Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc tỉnh (05 ngày làm việc)

9

Bước 9

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc

0,5 ngày

Không

Không

- Chánh Văn phòng xử lý văn bản trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền và Địa bàn.

- Nộp trực tiếp: tại Phòng Tuyên truyền và Địa bàn, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Không

10

Bước 10

Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt

Phòng Tuyên truyền và Đại bàn

3 ngày

Không

Không

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện.

Không

11

Bước 11

Phê duyệt, phát hành

Lãnh đạo Ban

1 ngày

Không

Không

Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện.

 

Văn thư

0,5 ngày

IV

Quy trình hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc)

12

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện.

Không

13

Bước 13

Kiểm tra hồ sơ

Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện

4 ngày

Không

Không

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

Không

14

Bước 14

Ra Quyết định phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.

Không

15

Bước 15

Phát hành

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Không

16

Bước 16

Tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

3 ngày

Không

Không

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không

B. Thủ tục hành chính: Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.012223.000.00.00.H10 (thay thế mã số hồ sơ TTHC 1.004888. 000.00.00.H10 tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh)

 

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

PHÍ, LỆ PHÍ

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

1 ngày

Không

Không

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.

Không

2

Bước 2

Thẩm định trình lãnh đạo xã phê duyệt

Công chức chuyên môn cấp xã

2 ngày

Các ban, ngành liên quan của xã

Không

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển văn thư đóng dấu phát hành.

Không

3

Bước 3

Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1 ngày

Không

Không

Không

4

Bước 4

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện

Công chức chuyên môn cấp xã

1 ngày

Không

Không

 

 

II

Quy trình giải quyết tại cấp huyện (05 ngày làm việc)

5

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện.

Không

6

Bước 6

Thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt

Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện

2 ngày

Các ban, ngành liên quan của huyện

Không

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành.

Không

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc.

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

1 ngày

Không

Không

Không

8

Bước 8

Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh.

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

 

Không

III

Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc tỉnh (05 ngày làm việc)

9

Bước 9

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc

0,5 ngày

Không

Không

- Chánh Văn phòng xử lý văn bản trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền và Địa bàn.

- Nộp trực tiếp: tại Phòng Tuyên truyền và Địa bàn, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Không

10

Bước 10

Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt

Phòng Tuyên truyền và Đại bàn

3 ngày

Các sở, ban, ngành của tỉnh

Không

- Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện.

Không

11

Bước 11

Phê duyệt, phát hành

Lãnh đạo Ban

1 ngày

Không

Không

Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện.

 

Văn thư

0,5 ngày

IV

Quy trình hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc)

12

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện.

Không

13

Bước 13

Kiểm tra hồ sơ

Cơ quan làm công tác dân tộc cấp huyện

4 ngày

Không

Không

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

Không

14

Bước 14

Ra Quyết định phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt.

Không

15

Bước 15

Phát hành

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

1 ngày

Không

Không

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Không

16

Bước 16

Tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

3 ngày

Không

Không

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 208/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 01/02/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…