Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Ấp, khu vực loại 1: 525 (265 ấp, 260 khu vực);

2. Ấp, khu vực loại 2: 74 (34 ấp, 40 khu vực).

(Kèm theo Danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2024)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. TU; TT. HĐND TP;
- UBMTTQVN TP và các đoàn thể;
- Sở, ban, ngành TP;
- UBND cấp huyện; UBND cấp xã;
- Công báo TP;
- Báo Cần Thơ;
- Cổng TTĐT TP;
- VP UBND TP (2,3);
- Lưu: VT,NTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Tổng số ấp, khu vực

Tổng số điểm

Phân loại

I

QUẬN BÌNH THỦY

46

 

 

 

I. Phường An Thới

5

 

 

1

Khu vực 1

 

197

1

2

Khu vực 2

 

201

1

3

Khu vực 3

 

168

1

4

Khu vực 4

 

233

1

5

Khu vực 5

 

175

1

 

II. Phường Bình Thủy

7

 

 

1

Khu vực 1

 

161

1

2

Khu vực 2

 

138

2

3

Khu vực 3

 

155

1

4

Khu vực 4

 

166

1

5

Khu vực 5

 

240

1

6

Khu vực 6

 

235

1

7

Khu vực 7

 

194

1

 

III. Phường Bùi Hữu Nghĩa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

219

1

2

Khu vực 2

 

232

1

3

Khu vực 3

 

229

1

4

Khu vực 4

 

187

1

5

Khu vực 5

 

162

1

 

IV. Phường Long Hòa

7

 

 

1

Khu vực Bình An

 

214

1

2

Khu vực Bình Chánh

 

229

1

3

Khu vực Bình Dương

 

234

1

4

Khu vực Bình Nhựt

 

228

1

5

Khu vực Bình Trung

 

235

1

6

Khu vực Bình Yên A

 

255

1

7

Khu vực Bình Yên B

 

236

1

 

V. Phường Long Tuyền

6

 

 

1

Khu vực Bình Dương A

 

241

1

2

Khu vực Bình Dương B

 

235

1

3

Khu vực Bình Phó A

 

238

1

4

Khu vực Bình Phó B

 

221

1

5

Khu vực Bình Thường A

 

245

1

6

Khu vực Bình Thường B

 

255

1

 

VI. Phường Thới An Đông

8

 

 

1

Khu vực Thới An

 

177

1

2

Khu vực Thới Bình

 

208

1

3

Khu vực Thới Hòa

 

181

1

4

Khu vực Thới Hưng

 

214

1

5

Khu vực Thới Long

 

213

1

6

Khu vực Thới Ninh

 

198

1

7

Khu vực Thới Thạnh

 

203

1

8

Khu vực Thới Thuận

 

218

1

 

VII. Phường Trà An

4

 

 

1

Khu vực 1

 

163

1

2

Khu vực 2

 

228

1

3

Khu vực 3

 

249

1

4

Khu vực 4

 

161

1

 

VIII. Phường Trà Nóc

4

 

 

1

Khu vực 1

 

253

1

2

Khu vực 2

 

208

1

3

Khu vực 4

 

188

1

4

Khu vực 6

 

186

1

II

QUẬN CÁI RĂNG

59

 

 

 

I. Phường Ba Láng

5

 

 

1

Khu vực 1

 

170

1

2

Khu vực 2

 

194

1

3

Khu vực 3

 

153

1

4

Khu vực 4

 

174

1

5

Khu vực 5

 

161

1

 

II. Phường Hưng Phú

10

 

 

1

Khu vực 1

 

238

1

2

Khu vực 2

 

146

2

3

Khu vực 4

 

167

1

4

Khu vực 5

 

136

2

5

Khu vực 6

 

145

2

6

Khu vực 7

 

161

1

7

Khu vực 8

 

146

2

8

Khu vực 9

 

154

1

9

Khu vực 10

 

182

1

10

Khu vực 11

 

223

1

 

III. Phường Hưng Thạnh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

156

1

2

Khu vực 2

 

194

1

3

Khu vực 3

 

221

1

4

Khu vực 4

 

218

1

5

Khu vực 5

 

215

1

6

Khu vực 6

 

225

1

 

IV. Phường Lê Bình

8

 

 

1

Khu vực Thạnh Mỹ

 

199

1

2

Khu vực Thị Trấn

 

130

2

3

Khu vực Yên Bình

 

137

2

4

Khu vực Yên Hạ

 

160

1

5

Khu vực Yên Hòa

 

138

2

6

Khu vực Yên Thuận

 

158

1

7

Khu vực Yên Trung

 

177

1

8

Khu vực Yên Thượng

 

143

2

 

V. Phường Phú Thứ

12

 

 

1

Khu vực An Hưng

 

183

1

2

Khu vực An Phú

 

186

1

3

Khu vực Khánh Bình

 

216

1

4

Khu vực Khánh Hưng

 

187

1

5

Khu vực Phú Hưng

 

223

1

6

Khu vực Phú Khánh

 

222

1

7

Khu vực Thạnh Hòa

 

215

1

8

Khu vực Thạnh Lợi

 

218

1

9

Khu vực Thạnh Phú

 

201

1

10

Khu vực Thạnh Thắng

 

238

1

11

Khu vực Thạnh Thới

 

203

1

12

Khu vực Thạnh Thuận

 

163

1

 

VI. Phường Tân Phú

7

 

 

1

Khu vực Phú Lợi

 

214

1

2

Khu vực Phú Tân

 

186

1

3

Khu vực Phú Thành

 

185

1

4

Khu vực Phú Thạnh

 

220

1

5

Khu vực Phú Thắng

 

151

1

6

Khu vực Phú Thuận

 

193

1

7

Khu vực Phú Thuận A

 

211

1

 

VII. Phường Thường Thạnh

11

 

 

1

Khu vực Phú Mỹ

 

204

1

2

Khu vực Phú Qưới

 

133

2

3

Khu vực Thạnh Hòa

 

196

1

4

Khu vực Thạnh Huề

 

180

1

5

Khu vực Thạnh Hưng

 

160

1

6

Khu vực Thạnh Lợi

 

166

1

7

Khu vực Thạnh Mỹ

 

227

1

8

Khu vực Thạnh Phú

 

154

1

9

Khu vực Thạnh Thắng

 

167

1

10

Khu vực Yên Hạ

 

178

1

11

Khu vực Yên Thạnh

 

145

2

III

QUẬN NINH KIỀU

71

 

 

 

I. Phường An Bình

8

 

 

1

Khu vực 1

 

186

1

2

Khu vực 2

 

223

1

3

Khu vực 3

 

152

1

4

Khu vực 4

 

229

1

5

Khu vực 5

 

195

1

6

Khu vực 6

 

200

1

7

Khu vực 7

 

211

1

8

Khu vực 8

 

225

1

 

II. Phường An Cư

6

 

 

1

Khu vực 1

 

152

1

2

Khu vực 2

 

156

1

3

Khu vực 3

 

151

1

4

Khu vực 4

 

153

1

5

Khu vực 5

 

151

1

6

Khu vực 6

 

156

1

 

III. Phường An Hòa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

183

1

2

Khu vực 2

 

164

1

3

Khu vực 3

 

161

1

4

Khu vực 4

 

193

1

5

Khu vực 5

 

210

1

 

IV. Phường An Khánh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

226

1

2

Khu vực 2

 

221

1

3

Khu vực 3

 

221

1

4

Khu vực 4

 

224

1

5

Khu vực 5

 

175

1

6

Khu vực 6

 

217

1

 

V. Phường An Nghiệp

3

 

 

1

Khu vực 1

 

137

2

2

Khu vực 2

 

144

2

3

Khu vực 3

 

141

2

 

VI. Phường An Phú

4

 

 

1

Khu vực 1

 

145

2

2

Khu vực 2

 

144

2

3

Khu vực 3

 

145

2

4

Khu vực 4

 

146

2

 

VII. Phường Cái Khế

8

 

 

1

Khu vực 1

 

243

1

2

Khu vực 2

 

149

2

3

Khu vực 3

 

156

1

4

Khu vực 4

 

141

2

5

Khu vực 5

 

145

2

6

Khu vực 6

 

144

2

7

Khu vực 7

 

135

2

8

Khu vực 3 SH

 

246

1

 

VIII. Phường Hưng Lợi

6

 

 

1

Khu vực 1

 

203

1

2

Khu vực 2

 

212

1

3

Khu vực 3

 

178

1

4

Khu vực 4

 

158

1

5

Khu vực 5

 

176

1

6

Khu vực 6

 

189

1

 

IX. Phường Tân An

13

 

 

1

Khu vực 1

 

143

2

2

Khu vực 2

 

159

1

3

Khu vực 3

 

155

1

4

Khu vực 4

 

156

1

5

Khu vực 5

 

134

2

6

Khu vực 6

 

152

1

7

Khu vực 7

 

151

1

8

Khu vực 8

 

145

2

9

Khu vực 9

 

156

1

10

Khu vực 10

 

138

2

11

Khu vực 11

 

146

2

12

Khu vực 12

 

136

2

13

Khu vực 13

 

145

2

 

X. Phường Thới Bình

4

 

 

1

Khu vực 1

 

144

2

2

Khu vực 2

 

142

2

3

Khu vực 3

 

176

1

4

Khu vực 4

 

155

1

 

XI. Phường Xuân Khánh

8

 

 

1

Khu vực 1

 

135

2

2

Khu vực 2

 

129

2

3

Khu vực 3

 

140

2

4

Khu vực 4

 

146

2

5

Khu vực 5

 

146

2

6

Khu vực 6

 

151

1

7

Khu vực 7

 

203

1

8

Khu vực 8

 

137

2

IV

QUẬN Ô MÔN

79

 

 

 

I. Phường Châu Văn Liêm

11

 

 

1

Khu vực 2

 

162

1

2

Khu vực 3

 

171

1

3

Khu vực 4

 

168

1

4

Khu vực 5

 

207

1

5

Khu vực 9

 

200

1

6

Khu vực 10

 

157

1

7

Khu vực 11

 

165

1

8

Khu vực 12

 

241

1

9

Khu vực 13

 

181

1

10

Khu vực 14

 

155

1

11

Khu vực 15

 

193

1

 

II. Phường Long Hưng

7

 

 

1

Khu vực Long Định

 

238

1

2

Khu vực Long Hòa

 

219

1

3

Khu vực Long Thành

 

232

1

4

Khu vực Phú Luông

 

241

1

5

Khu vực Thới Hòa B

 

237

1

6

Khu vực Thới Hòa C

 

236

1

7

Khu vực Thới Hưng

 

236

1

 

III. Phường Phước Thới

15

 

 

1

Khu vực Bình An

 

215

1

2

Khu vực Bình Hòa A

 

218

1

3

Khu vực Bình Hòa B

 

184

1

4

Khu vực Bình Hưng

 

233

1

5

Khu vực Bình Khánh

 

203

1

6

Khu vực Bình Lập

 

197

1

7

Khu vực Bình Phước

 

212

1

8

Khu vực Thới Bình

 

214

1

9

Khu vực Thới Đông

 

180

1

10

Khu vực Thới Hòa

 

228

1

11

Khu vực Thới Lợi

 

237

1

12

Khu vực Thới Ngươn A

 

211

1

13

Khu vực Thới Ngươn B

 

246

1

14

Khu vực Thới Thuận

 

222

1

15

Khu vực Thới Trinh

 

234

1

 

IV. Phường Thới An

18

 

 

1

Khu vực Thới Bình

 

240

1

2

Khu vực Thới Bình A

 

194

1

3

Khu vực Thới Hòa

 

241

1

4

Khu vực Thới Hòa A

 

194

1

5

Khu vực Thới Hòa B

 

217

1

6

Khu vực Thới Hòa C

 

175

1

7

Khu vực Thới Lợi

 

201

1

8

Khu vực Thới Lợi A

 

159

1

9

Khu vực Thới Phong

 

178

1

10

Khu vực Thới Phong A

 

185

1

11

Khu vực Thới Thạnh

 

191

1

12

Khu vực Thới Thạnh A

 

215

1

13

Khu vực Thới Thuận

 

164

1

14

Khu vực Thới Thuận A

 

209

1

15

Khu vực Thới Trinh

 

174

1

16

Khu vực Thới Trinh A

 

250

1

17

Khu vực Thới Trinh B

 

176

1

18

Khu vực Thới Trinh C

 

171

1

 

V. Phường Thới Hòa

5

 

 

1

Khu vực Hòa An

 

140

2

2

Khu vực Hòa An A

 

223

1

3

Khu vực Hòa Long

 

233

1

4

Khu vực Hòa Thạnh

 

136

2

5

Khu vực Hòa Thạnh A

 

219

1

 

VI. Phường Thới Long

11

 

 

1

Khu vực Bắc Vàng

 

235

1

2

Khu vực Cái Sơn

 

226

1

3

Khu vực Rạch Chanh

 

236

1

4

Khu vực Rạch Sung

 

236

1

5

Khu vực Thới Hòa 1

 

235

1

6

Khu vực Thới Hòa 2

 

232

1

7

Khu vực Thới Mỹ

 

193

1

8

Khu vực Thới Thạnh

 

229

1

9

Khu vực Thới Thạnh Đông

 

234

1

10

Khu vực Thới Xương 1

 

231

1

11

Khu vực Thới Xương 2

 

207

1

 

VII. Phường Trường Lạc

12

 

 

1

Khu vực Bình Hòa

 

186

1

2

Khu vực Bình Lợi

 

236

1

3

Khu vực Bình Thuận

 

196

1

4

Khu vực Bình Yên

 

216

1

5

Khu vực Tân Bình

 

202

1

6

Khu vực Tân Hưng

 

216

1

7

Khu vực Tân Quy

 

211

1

8

Khu vực Tân Thạnh

 

201

1

9

Khu vực Tân Xuân

 

221

1

10

Khu vực Trường Hòa

 

227

1

11

Khu vực Trường Hưng

 

179

1

12

Khu vực Trường Trung

 

221

1

V

QUẬN THỐT NỐT

45

 

 

 

I. Phường Tân Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân Lợi 1

 

245

1

2

Khu vực Tân Lợi 2

 

246

1

3

Khu vực Tân Phước

 

245

1

4

Khu vực Tân Quới

 

256

1

 

II. Phường Tân Lộc

10

 

 

1

Khu vực Đông Bình

 

253

1

2

Khu vực Lân Thạnh 1

 

259

1

3

Khu vực Lân Thạnh 2

 

238

1

4

Khu vực Long Châu

 

263

1

5

Khu vực Phước Lộc

 

240

1

6

Khu vực Tân An

 

229

1

7

Khu vực Tân Mỹ 1

 

239

1

8

Khu vực Tân Mỹ 2

 

229

1

9

Khu vực Trường Thọ 1

 

242

1

10

Khu vực Trường Thọ 2

 

241

1

 

III. Phường Thạnh Hòa

3

 

 

1

Khu vực Phúc Lộc 2

 

250

1

2

Khu vực Phúc Lộc 3

 

258

1

3

Khu vực Thạnh Phước 1

 

252

1

 

IV. Phường Thốt Nốt

5

 

 

1

Khu vực Long Thạnh A

 

204

1

2

Khu vực Long Thạnh 1

 

183

1

3

Khu vực Long Thạnh 2

 

269

1

4

Khu vực Phụng Thạnh 1

 

169

1

5

Khu vực Tràng Thọ 1

 

241

1

 

V. Phường Thới Thuận

5

 

 

1

Khu vực Thới Bình

 

262

1

2

Khu vực Thới Hòa 1

 

278

1

3

Khu vực Thới Hòa 2

 

210

1

4

Khu vực Thới Thạnh 1

 

264

1

5

Khu vực Thới Thạnh 2

 

265

1

 

VI. Phường Thuận An

6

 

 

1

Khu vực Thới An 1

 

208

1

2

Khu vực Thới An 2

 

222

1

3

Khu vực Thới An 3

 

206

1

4

Khu vực Thới An 4

 

185

1

5

Khu vực Thới Bình 1

 

233

1

6

Khu vực Thới Bình 2

 

249

1

 

VII. Phường Thuận Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân An

 

273

1

2

Khu vực Tân Phú

 

273

1

3

Khu vực Tân Phước 1

 

272

1

4

Khu vực Tân Thạnh

 

258

1

 

VIII. Phường Trung Kiên

5

 

 

1

Khu vực Lân Thạnh 1

 

274

1

2

Khu vực Lân Thạnh 2

 

272

1

3

Khu vực Phụng Thạnh 2

 

257

1

4

Khu vực Qui Thạnh 1

 

274

1

5

Khu vực Qui Thạnh 2

 

275

1

 

IX. Phường Trung Nhứt

3

 

 

1

Khu vực Phúc Lộc 1

 

273

1

2

Khu vực Tràng Thọ A

 

241

1

3

Khu vực Tràng Thọ B

 

264

1

VI

HUYỆN CỜ ĐỎ

74

 

 

 

I. Thị trấn Cờ Đỏ

9

 

 

1

Ấp Thạnh Hòa

 

141

2

2

Ấp Thạnh Hưng

 

157

1

3

Ấp Thới Bình

 

175

1

4

Ấp Thới Hiệp

 

157

1

5

Ấp Thới Hòa

 

158

1

6

Ấp Thới Hòa A

 

159

1

7

Ấp Thới Hòa B

 

216

1

8

Ấp Thới Thuận

 

142

2

9

Ấp Thới Trung

 

141

2

 

II. Xã Đông Hiệp

4

 

 

1

Ấp Đông Lợi

 

186

1

2

Ấp Đông Phước

 

216

1

3

Ấp Đông Thạnh

 

200

1

4

Ấp Thới Hữu

 

232

1

 

III. Xã Đông Thắng

5

 

 

1

Ấp Đông Mỹ

 

192

1

2

Ấp Đông Thắng

 

200

1

3

Ấp Thới Hiệp

 

174

1

4

Ấp Thới Hiệp 1

 

176

1

5

Ấp Thới Hiệp 2

 

171

1

 

IV. Xã Thạnh Phú

16

 

 

1

Ấp 1

 

231

1

2

Ấp 2

 

193

1

3

Ấp 3

 

192

1

4

Ấp 4

 

185

1

5

Ấp 5

 

192

1

6

Ấp 6

 

188

1

7

Ấp 7

 

196

1

8

Ấp An Lợi

 

187

1

9

Ấp An Thạnh

 

204

1

10

Ấp Phước Lộc

 

211

1

11

Ấp Phước Thạnh

 

181

1

12

Ấp Phước Trung

 

184

1

13

Ấp Thạnh Hòa

 

189

1

14

Ấp Thạnh Hưng

 

192

1

15

Ấp Thạnh Phước

 

205

1

16

Ấp Thạnh Xuân

 

185

1

 

V. Xã Thới Đông

6

 

 

1

Ấp Thới Hòa

 

149

2

2

Ấp Thới Hưng

 

186

1

3

Ấp Thới Phong

 

188

1

4

Ấp Thới Trung

 

153

1

5

Ấp Thới Xuân

 

196

1

6

Ấp Thới Xuyên

 

195

1

 

VI. Xã Thới Hưng

8

 

 

1

Ấp 1

 

223

1

2

Ấp 2

 

240

1

3

Ấp 3

 

230

1

4

Ấp 4

 

224

1

5

Ấp 5

 

221

1

6

Ấp 6

 

215

1

7

Ấp 7

 

215

1

8

Ấp 8

 

232

1

 

VII. Xã Thới Xuân

8

 

 

1

Ấp Thới Bình 1

 

178

1

2

Ấp Thới Bình 2

 

153

1

3

Ấp Thới Hòa C

 

186

1

4

Ấp Thới Phước

 

177

1

5

Ấp Thới Thuận

 

152

1

6

Ấp Thới Trung A

 

148

2

7

Ấp Thới Trường 1

 

226

1

8

Ấp Thới Trường 2

 

178

1

 

VIII. Xã Trung An

5

 

 

1

Ấp Thạnh Lộc 1

 

215

1

2

Ấp Thạnh Lộc 2

 

260

1

3

Ấp Thạnh Lợi

 

213

1

4

Ấp Thạnh Lợi 1

 

222

1

5

Ấp Thạnh Lợi 2

 

164

1

 

IX. Xã Trung Hưng

7

 

 

1

Ấp Thạnh Hưng 1

 

231

1

2

Ấp Thạnh Hưng 2

 

251

1

3

Ấp Thạnh Lợi 2

 

229

1

4

Ấp Thạnh Phú 1

 

228

1

5

Ấp Thạnh Phú 2

 

246

1

6

Ấp Thạnh Quới 1

 

265

1

7

Ấp Thạnh Trung

 

248

1

 

X. Xã Trung Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thạnh Lộc

 

261

1

2

Ấp Thạnh Lộc 1

 

245

1

3

Ấp Thạnh Lợi

 

265

1

4

Ấp Thạnh Phú

 

182

1

5

Ấp Thạnh Phước

 

249

1

6

Ấp Thạnh Phước 2

 

265

1

VII

HUYỆN PHONG ĐIỀN

75

 

 

 

I. Thị trấn Phong Điền

5

 

 

1

Ấp Nhơn Lộc 1

 

251

1

2

Ấp Nhơn Lộc 1A

 

188

1

3

Ấp Nhơn Lộc 2

 

188

1

4

Ấp Nhơn Lộc 2A

 

177

1

5

Ấp Thị Tứ

 

166

1

 

II. Xã Giai Xuân

14

 

 

1

Ấp An Thạnh

 

147

2

2

Ấp Ba Cao

 

136

2

3

Ấp Bình Thạnh

 

174

1

4

Ấp Bình Xuân

 

143

2

5

Ấp Tân Bình

 

174

1

6

Ấp Tân Hòa

 

147

2

7

Ấp Tân Hưng

 

148

2

8

Ấp Thới An

 

155

1

9

Ấp Thới An A

 

154

1

10

Ấp Thới An B

 

157

1

11

Ấp Thới Bình

 

165

1

12

Ấp Thới Giai

 

166

1

13

Ấp Thới Hưng

 

169

1

14

Ấp Thới Thạnh

 

172

1

 

III. Xã Mỹ Khánh

8

 

 

1

Ấp Mỹ Ái

 

167

1

2

Ấp Mỹ Hòa

 

141

2

3

Ấp Mỹ Long

 

161

1

4

Ấp Mỹ Lộc

 

189

1

5

Ấp Mỹ Nhơn

 

205

1

6

Ấp Mỹ Phụng

 

162

1

7

Ấp Mỹ Phước

 

213

1

8

Ấp Mỹ Thuận

 

142

2

 

IV. Xã Nhơn Ái

7

 

 

1

Ấp Nhơn Bình

 

193

1

2

Ấp Nhơn Bình A

 

173

1

3

Ấp Nhơn Phú

 

189

1

4

Ấp Nhơn Thọ 1

 

171

1

5

Ấp Nhơn Thọ 1A

 

180

1

6

Ấp Nhơn Thọ 2

 

231

1

7

Ấp Nhơn Thọ 2A

 

206

1

 

V. Xã Nhơn Nghĩa

14

 

 

1

Ấp Nhơn Hưng

 

144

2

2

Ấp Nhơn Hưng A

 

206

1

3

Ấp Nhơn Khánh

 

156

1

4

Ấp Nhơn Khánh A

 

170

1

5

Ấp Nhơn Phú

 

146

2

6

Ấp Nhơn Phú I

 

158

1

7

Ấp Nhơn Phú A

 

158

1

8

Ấp Nhơn Thành

 

174

1

9

Ấp Nhơn Thuận

 

143

2

10

Ấp Nhơn Thuận 1

 

174

1

11

Ấp Nhơn Thuận 2

 

152

1

12

Ấp Tân Thành

 

150

2

13

Ấp Tân Thuận

 

150

2

14

Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng

 

163

1

 

VI. Xã Tân Thới

11

 

 

1

Ấp Tân Long

 

142

2

2

Ấp Tân Long A

 

139

2

3

Ấp Tân Long B

 

186

1

4

Ấp Tân Lợi

 

179

1

5

Ấp Tân Nhơn

 

171

1

6

Ấp Trường Đông

 

136

2

7

Ấp Trường Đông A

 

162

1

8

Ấp Trường Đông B

 

137

2

9

Ấp Trường Tây

 

180

1

10

Ấp Trường Trung A

 

166

1

11

Ấp Trường Trung B

 

171

1

 

VII. Xã Trường Long

16

 

 

1

Ấp Trường Hòa

 

168

1

2

Ấp Trường Khương

 

145

2

3

Ấp Trường Khương A

 

168

1

4

Ấp Trường Ninh

 

155

1

5

Ấp Trường Ninh A

 

141

2

6

Ấp Trường Phú

 

188

1

7

Ấp Trường Phú A

 

166

1

8

Ấp Trường Phú B

 

182

1

9

Ấp Trường Phú 1

 

158

1

10

Ấp Trường Thọ

 

179

1

11

Ấp Trường Thọ 1

 

172

1

12

Ấp Trường Thọ 2

 

151

1

13

Ấp Trường Thọ A

 

162

1

14

Ấp Trường Thọ 2 A

 

165

1

15

Ấp Trường Thọ B

 

145

2

16

Ấp Trường Thuận

 

221

1

VIII

HUYỆN THỚI LAI

94

 

 

 

I. Thị trấn Thới Lai

5

 

 

1

Ấp Thới Hiệp A

 

162

1

2

Ấp Thới Hòa A

 

149

2

3

Ấp Thới Phong A

 

208

1

4

Ấp Thới Thuận A

 

198

1

5

Ấp Thới Thuận B

 

254

1

 

II. Xã Định Môn

8

 

 

1

Ấp Định Hòa A

 

208

1

2

Ấp Định Hòa B

 

179

1

3

Ấp Định Khánh A

 

191

1

4

Ấp Định Khánh B

 

182

1

5

Ấp Định Mỹ

 

203

1

6

Ấp Định Phước

 

185

1

7

Ấp Định Thành

 

184

1

8

Ấp Định Yên

 

173

1

 

III. Xã Đông Bình

7

 

 

1

Ấp Đông Giang

 

201

1

2

Ấp Đông Giang A

 

177

1

3

Ấp Đông Lợi

 

210

1

4

Ấp Đông Phước

 

177

1

5

Ấp Đông Thắng

 

193

1

6

Ấp Đông Thắng A

 

195

1

7

Ấp Đông Thới

 

198

1

 

IV. Xã Đông Thuận

8

 

 

1

Ấp Đông Hiển

 

155

1

2

Ấp Đông Hiển A

 

195

1

3

Ấp Đông Hòa

 

197

1

4

Ấp Đông Hòa A

 

177

1

5

Ấp Đông Mỹ

 

183

1

6

Ấp Đông Thành

 

177

1

7

Ấp Đông Thạnh

 

196

1

8

Ấp Đông Thắng

 

182

1

 

V. Xã Tân Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thới Khánh

 

150

2

2

Ấp Thới Khánh A

 

156

1

3

Ấp Thới Phước 1

 

195

1

4

Ấp Thới Phước 2

 

190

1

5

Ấp Thới Thuận A

 

156

1

6

Ấp Thới Thuận B

 

193

1

 

VI. Xã Thới Tân

7

 

 

1

Ấp Điền Hòa

 

156

1

2

Ấp Đông Hòa A

 

164

1

3

Ấp Đông Hòa B

 

160

1

4

Ấp Thới Phước A

 

184

1

5

Ấp Thới Phước B

 

157

1

6

Ấp Thới Quan B

 

180

1

7

Ấp Trường Phú B

 

184

1

 

VII. Xã Thới Thạnh

9

 

 

1

Ấp Thái Bình A

 

167

1

2

Ấp Thới Bình A1

 

184

1

3

Ấp Thới Bình A2

 

177

1

4

Ấp Thới Bình B

 

198

1

5

Ấp Thới Hòa

 

145

2

6

Ấp Thới Hòa A

 

149

2

7

Ấp Thới Hòa B

 

148

2

8

Ấp Thới Hòa C

 

138

2

9

Ấp Thới Thuận

 

154

1

 

VIII. Xã Trường Thành

8

 

 

1

Ấp Trường Bình

 

178

1

2

Ấp Trường Đông

 

181

1

3

Ấp Trường Tây

 

193

1

4

Ấp Trường Tây A

 

182

1

5

Ấp Trường Thạnh

 

166

1

6

Ấp Trường Thanh A

 

187

1

7

Ấp Trường Thắng

 

188

1

8

Ấp Trường Trung

 

168

1

 

IX. Xã Trường Thắng

9

 

 

1

Ấp Thới Tân A

 

164

1

2

Ấp Thới Tân B

 

143

2

3

Ấp Thới Xuân

 

212

1

4

Ấp Trường Bình

 

208

1

5

Ấp Trường Hòa

 

172

1

6

Ấp Trường Hưng

 

158

1

7

Ấp Trường Phú

 

164

1

8

Ấp Trường Phú A

 

144

2

9

Ấp Trường Thuận

 

201

1

 

X. Xã Trường Xuân

8

 

 

1

Ấp Phú Thọ

 

250

1

2

Ấp Thanh Di

 

166

1

3

Ấp Thanh Nhung

 

186

1

4

Ấp Thới Ninh

 

190

1

5

Ấp Thới Thanh

 

186

1

6

Ấp Trường Khương

 

187

1

7

Ấp Trường Thọ

 

193

1

8

Ấp Trường Thọ 1

 

190

1

 

XI. Xã Trường Xuân A

6

 

 

1

Ấp Trung Hóa

 

186

1

2

Ấp Trường Ninh 1

 

172

1

3

Ấp Trường Ninh 2

 

177

1

4

Ấp Trường Ninh 3

 

147

2

5

Ấp Trường Ninh 4

 

175

1

6

Ấp Trung Thành

 

190

1

 

XII. Xã Trường Xuân B

7

 

 

1

Ấp Trường Khương A

 

189

1

2

Ấp Trường Khương B

 

177

1

3

Ấp Trường Ninh

 

149

2

4

Ấp Trường Ninh A

 

155

1

5

Ấp Thới Thanh A

 

184

1

6

Ấp Thới Thanh B

 

179

1

7

Ấp Trường Thuận

 

176

1

 

XIII. Xã Xuân Thắng

6

 

 

1

Ấp Thới Bình

 

185

1

2

Ấp Thới Hiệp B

 

193

1

3

Ấp Thới Hòa B

 

183

1

4

Ấp Thới Lộc

 

173

1

5

Ấp Thới Phong B

 

183

1

6

Ấp Thới Xuân

 

167

1

IX

HUYỆN VĨNH THẠNH

56

 

 

 

I. Thị trấn Thạnh An

6

 

 

1

Ấp Bờ Bao

 

202

1

2

Ấp Phụng Hưng

 

198

1

3

Ấp Phụng Lợi

 

215

1

4

Ấp Phụng Quới A

 

227

1

5

Ấp Phụng Quới B

 

217

1

6

Ấp Thầy Ký

 

223

1

 

II. Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

 

 

1

ấp Vĩnh Lộc

 

151

1

2

ấp Vĩnh Mỹ

 

154

1

3

ấp Vĩnh Quới

 

217

1

4

ấp Vĩnh Tiến

 

202

1

 

III. Xã Thạnh An

7

 

 

1

Ấp E1

 

233

1

2

Ấp F1

 

212

1

3

Ấp F2

 

211

1

4

Ấp G1

 

204

1

5

Ấp G2

 

207

1

6

Ấp H1

 

194

1

7

Ấp H2

 

186

1

 

IV. Xã Thạnh Lộc

7

 

 

1

Ấp Tân An

 

215

1

2

Ấp Tân Hưng

 

235

1

3

Ấp Tân Lập

 

228

1

4

Ấp Tân Lợi

 

241

1

5

Ấp Tân Thạnh

 

216

1

6

Ấp Thạnh Quới 2

 

239

1

7

Ấp Thắng Lợi

 

246

1

 

V. Xã Thạnh Lợi

4

 

 

1

Ấp B2

 

233

1

2

Ấp C2

 

234

1

3

Ấp D2

 

230

1

4

Ấp E2

 

232

1

 

VI. Xã Thạnh Mỹ

5

 

 

1

Ấp Đất Mới

 

213

1

2

Ấp Lân Quới 1

 

225

1

3

Ấp Long Thạnh

 

202

1

4

Ấp Qui Lân 4

 

194

1

5

Ấp Qui Long

 

258

1

 

VII. Xã Thạnh Quới

7

 

 

1

Ấp Lân Quới 2

 

215

1

2

Ấp Qui Lân 1

 

225

1

3

Ấp Qui Lân 2

 

211

1

4

Ấp Qui Lân 3

 

228

1

5

Ấp Qui Lân 5

 

247

1

6

Ấp Qui Lân 6

 

254

1

7

Ấp Qui Lân 7

 

200

1

 

VII. Xã Thạnh Thắng

3

 

 

1

Ấp B1

 

228

1

2

Ấp C1

 

224

1

3

Ấp D1

 

216

1

 

IX. Xã Thạnh Tiến

3

 

 

1

Ấp Bờ Bao

 

179

1

2

Ấp Phụng Phụng

 

263

1

3

Ấp Phụng Thạnh

 

259

1

 

X. Xã Vĩnh Bình

4

 

 

1

Ấp Vĩnh Hưng

 

188

1

2

Ấp Vĩnh Lộc

 

208

1

3

Ấp Vĩnh Nhuận

 

274

1

4

Ấp Vĩnh Thọ

 

222

1

 

XI. Xã Vĩnh Trinh

6

 

 

1

Ấp Vĩnh Lân

 

263

1

2

Ấp Vĩnh Long

 

188

1

3

Ấp Vĩnh Lợi

 

215

1

4

Ấp Vĩnh Phụng

 

234

1

5

Ấp Vĩnh Qui

 

262

1

6

Ấp Vĩnh Thành

 

263

1

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2053/QĐ-UBND phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Số hiệu: 2053/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 17/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2053/QĐ-UBND phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…