ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2026/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 25 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
2 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (đối với tổ chức) |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
4 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
5 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
6 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
7 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở (sau đây gọi là Nghị định số 71/2010/NĐ-CP), mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
8 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP, mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối với tổ chức) |
10 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với tổ chức) |
11 |
Xóa đăng ký thế chấp (đối với tổ chức) |
12 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với tổ chức) |
13 |
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với tổ chức) |
b. Lĩnh vực: Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đối với tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
c. Lĩnh vực: Tài nguyên nước |
|
1 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
d. Lĩnh vực: Môi trường |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường |
2 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
3 |
Cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
4 |
Cấp gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
6 |
Cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư của dự án) |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Thu hồi đất đối với trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (trừ trường hợp thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam), tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài tự nguyện trả lại đất |
2 |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất |
3 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (dùng cho tổ chức) |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (dùng cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
5 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với tổ chức) |
6 |
Cấp giấy chứng nhận cho đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với tổ chức) |
8 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất (đối với tổ chức) |
9 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất kèm theo chuyển mục đích sử dụng đất mà phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư (đối với tổ chức) |
10 |
Cung cấp thông tin về đất đai (đối với tổ chức) |
11 |
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức (đối với tổ chức) |
12 |
Giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
13 |
Thu hồi, giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối với tổ chức) |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tổ chức) |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
17 |
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối với tổ chức) |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức) |
19 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
20 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
21 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
22 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
23 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
24 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) |
25 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây (đối với tổ chức) |
b. Lĩnh vực: Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
4 |
Xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
5 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
6 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
7 |
Xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
8 |
Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
9 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 |
Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
c. Lĩnh vực: Tài nguyên nước |
|
1 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với quy mô đường kính ống chống hoặc ống vách đến dưới 250mm và công trình có lưu lượng đến dưới 3.000m3/ngày đêm) |
2 |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với quy mô đường kính ống chống hoặc ống vách đến dưới 250mm và công trình có lưu lượng đến dưới 3.000m3/ngày đêm) |
3 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
4 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
d. Lĩnh vực: Môi trường |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
3 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
e. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức trong nước, cá nhân) |
2 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức trong nước, cá nhân) |
g. Lĩnh vực: Biển và hải đảo |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản (đối với tổ chức đang sử dụng mặt nước biển để nuôi thủy sản, thời điểm sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004) |
2 |
Thuê mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản (đối với tổ chức trong nước) |
3 |
Thuê mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản (đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
4 |
Gia hạn cho thuê mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại các Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (Số hồ sơ: T-KGI-094800-TT). Do công bố sai |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đối với thửa đất (Số hồ sơ: T-KGI-141838-TT-TT). Do công bố sai |
3 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) (Số hồ sơ: T-KGI-141846-TT). Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
4 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) (Số hồ sơ: T-KGI-141847-TT) Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất) |
5 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Số hồ sơ: T-KGI-141849- TT). Do công bố hai lần |
6 |
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, cá nhân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật (đối với tổ chức) (Số hồ sơ: T-KGI-141859- TT). Do công bố sai |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (Số hồ sơ: Không tìm thấy trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC). Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
b. Lĩnh vực: Tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-122337-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
2 |
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-122262-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
3 |
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-122312-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
4 |
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-122312-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
5 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-140564-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
6 |
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-122394- TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
7 |
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-136569- TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
8 |
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-136744-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
9 |
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-136787-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
10 |
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-140229-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
11 |
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-136907-TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
12 |
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản (Số hồ sơ: T-KGI-136852- TT). Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
c. Lĩnh vực: Môi trường |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt ĐTM bổ sung (Số hồ sơ: T-KGI-117239-TT). Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường |
2 |
Cấp giấy xác nhận thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)/báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) (Số hồ sơ: T-KGI-117266-TT). Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường |
3 |
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường. (Số hồ sơ: T- KGI-117388-TT). Do công bố 2 lần |
4 |
Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Số hồ sơ: T-KGI-117506-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại |
5 |
Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (Số hồ sơ: T-KGI-117528-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (Số hồ sơ: T-KGI-117558-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại |
7 |
Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (Số hồ sơ: T- KGI-117592-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại |
8 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (CTNH) (Số hồ sơ: T-KGI-117612-TT). Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại |
9 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt (Số hồ sơ: T-KGI-117356-TT). Thông tư số 01/2012/TT- BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
d. Lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ |
|
1 |
Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ (Số hồ sơ: T-KGI-117721-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ; Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ |
2 |
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Số hồ sơ: T-KGI-117723-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ; Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ |
3 |
Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ (Số hồ sơ: T-KGI-117726-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ; Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ |
4 |
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ (Số hồ sơ: T-KGI-117727-TT). Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ; Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Thu hồi đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất |
2 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối sử dụng đất nông nghiệp do được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng, nhận chuyển quyền sử dụng |
3 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
4 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
5 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
6 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
7 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
8 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
9 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
10 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
11 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
12 |
Xóa đăng ký thế chấp (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
13 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
14 |
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
15 |
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
b. Lĩnh vực: Môi trường |
|
1 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư |
2 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư |
3 |
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở có dự án đầu tư |
4 |
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản đối với cơ sở không có dự án đầu tư và có phát sinh chất thải sản xuất |
5 |
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
6 |
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) |
2 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
3 |
Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
4 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) |
5 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
6 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
7 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
8 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
9 |
Cung cấp thông tin về đất đai (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
13 |
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
15 |
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
16 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
17 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
18 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
19 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
20 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
21 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
b. Lĩnh vực: Biển và hải đảo |
|
1 |
Giao mặt nước biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản |
2 |
Gia hạn thời hạn giao mặt nước biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng mặt nước biển đối với cá nhân được giao mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng mặt nước biển đối với cá nhân đang sử dụng mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản (thời điểm sử dụng mặt nước biển trước ngày 01 tháng 07 năm 2004) |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Thu hồi đất và thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Số hồ sơ: T-KGI-002781-TT). Do công bố sai |
2 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các Khoản 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (Số hồ sơ: T-KGI-005623-TT). Do công bố sai |
3 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân (Số hồ sơ: TT-KGI-009810-TT). Do công bố sai |
4 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất (Số hồ sơ: TT-KGI-010521-TT). Do công bố sai |
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất (Số hồ sơ: T-KGI-010861-TT). Do công bố sai |
6 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) (Số hồ sơ: TT-KGI-011024-TT). Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) (Số hồ sơ: TT-KGI-011073-TT). Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất) |
8 |
Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (Số hồ sơ: Không tìm thấy trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC). Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán. Do công bố sai |
b. Lĩnh vực: Môi trường |
|
1 |
Cam kết bảo vệ môi trường cho hộ gia đình, cá nhân (Số hồ sơ: T-KGI-013195-TT). Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường) |
2 |
Cam kết bảo vệ môi trường cho tổ chức (Số hồ sơ: T-KGI-013204-TT). Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường) |
3 |
Ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng (do công bố sai) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
2 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/HỦY BỎ |
a. Lĩnh vực: Đất đai |
|
1 |
Xác nhận đơn xin giao đất làm nhà ở tại đô thị (Số hồ sơ: T-KGI-035556-TT và T-KGI-137176-TT). Do công bố sai |
2 |
Xác nhận đơn xin giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân (Số hồ sơ: T-KGI-035655-TT). Do Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004, Nghị định số 149/2004/NĐ- CP ngày 27/7/2004 và Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 không có quy định |
3 |
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân (Số hồ sơ: T-KGI-035680-TT và T-KGI-137343-TT). Do công bố sai |
4 |
Đơn xin xác nhận không có đất sản xuất. Do công bố sai |
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2026/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Lâm Hoàng Sa |
Ngày ban hành: | 25/09/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video