ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2026/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 09 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
QT-01 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018 - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đo và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/ 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
|||
|
1. Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức |
x |
|
|||
2. Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến |
|
|
|||
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến |
|
|
|||
|
1. Tập tin chứa Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức ký bằng chữ ký số; |
x |
|
|||
|
2. Tập tin chứa Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ ký bằng chữ ký số. |
x |
|
|||
|
Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
|
|
|||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|||
b.6 |
Lệ phí: - Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính) - Từ 01/8/2019 mức thu phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính (Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính) |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc (trường hợp trong ngày làm việc) |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
1/2 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
Cán bộ, Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ được phân công xử lý hồ sơ |
03 giờ làm việc |
Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo dự thảo Mẫu 07 - Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
||
Bước 5 |
- Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai: + Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
01 giờ làm việc |
- Dự thảo văn bản - Hồ sơ |
||
Bước 6 |
- Xem xét tài liệu liên quan, văn bản cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 giờ làm việc |
Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Mẫu 07 - Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi |
- Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai - Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||
Bước 8 |
Phát hành văn bản chuyển Bộ phận một cửa trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
1/2 giờ làm việc |
- Văn bản - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
-Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Cán bộ, công chức bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết |
08 giờ làm việc |
|
||||
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 2026/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 09/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Chưa có Video