ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2026/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 594/SKH-VP ngày 18/5/2015 và Sở Tư pháp tại Văn bản số 533/STP-KSTT ngày 06/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh và bãi bỏ 09 (chín) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã tại Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đấu thầu |
1 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
II |
Lĩnh vực Đầu tư trong nước |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp huyện quyết định đầu tư. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp huyện quyết định đầu tư. |
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất |
III |
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước |
1 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế Bản vẽ thi công - Tổng dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện quyết định đầu tư. |
IV |
Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
2 |
Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
V |
Lĩnh vực Thành lập và phát triển HTX |
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
7 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình phê duyệt Kế hoạch đấu thầu (theo mẫu Phụ lục I)
- Thiết kế, dự toán được duyệt (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu theo mẫu.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Nghị định, số 63/2014/NB-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư 02/2009/TT-BKH ngày 17/2/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn lập kế hoạch đấu thầu;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
PHỤ LỤC I
MẪU TỜ TRÌNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
[TÊN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN] |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr- |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
TỜ TRÌNH
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
[Ghi tên dự án hoặc tên gói thầu]
Kính gửi: [Ghi tên người có thẩm quyền]
Căn cứ quyết định đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án [Ghi số quyết định và ngày tháng năm] của [Ghi tên người có thẩm quyền hoặc người quyết định phê duyệt dự án] về việc phê duyệt dự án [Ghi tên dự án được phê duyệt],
Căn cứ …….. [Ghi số, thời gian phê duyệt và nội dung văn bản là căn cứ để lập KHĐT.
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [Ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch đấu thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây.
I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Phần này giới thiệu khái quát thông tin về dự án như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu tư hoặc tổng vốn đầu tư;
- Tên chủ đầu tư hoặc chủ dự án;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. PHẦN CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
Biểu 1. Phần công việc đã thực hiện
STT |
Nội dung công việc hoặc tên gói thầu |
Đơn vị thực hiện |
Giá trị thực hiện, giá hợp đồng hoặc giá trúng thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Văn bản phê duyệt (nếu có)(1) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng giá trị thực hiện, giá hợp đồng hoặc giá trúng thầu |
Ghi chú: (1) Đối với các gói thầu đã thực hiện trước cần nêu tên văn bản phê duyệt (phê duyệt kế hoạch đấu thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu).
III. PHẦN CÔNG VIỆC KHÔNG ÁP DỤNG ĐƯỢC MỘT TRONG CÁC HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Phần này bao gồm nội dung và giá trị các công việc không thể tiến hành lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu như: chi phí cho ban quản lý dự án; chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng (nếu có); dự phòng phí và những khoản chi phí khác (nếu có).
Biểu 2. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Giá trị thực hiện |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng cộng giá trị thực hiện |
IV. PHẦN CÔNG VIỆC THUỘC KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
1. Biểu kế hoạch đấu thầu
Kế hoạch đấu thầu bao gồm việc xác định số lượng các gói thầu và nội dung của từng gói thầu. Kế hoạch đấu thầu được lập thành biểu như sau:
Biểu 3. Tổng hợp kế hoạch đấu thầu
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng giá gói thầu |
2. Giải trình nội dung kế hoạch đấu thầu
a) Tên gói thầu và cơ sở phân chia các gói thầu
- Tên gói thầu;
- Cơ sở phân chia các gói thầu.
Việc phân chia dự án thành các gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự án, tính chất của công việc, trình tự thực hiện theo thời gian và theo các nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ thuật và công nghệ của dự án, không được chia những công việc của dự án thành các gói thầu quá nhỏ, làm mất sự thống nhất, đồng bộ yêu cầu về kỹ thuật và công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp với điều kiện hoàn cảnh của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù hợp với sự phát triển của thị trường trong nước...);
+ Mỗi gói thầu chỉ có một hồ sơ mời thầu hoặc một hồ sơ yêu cầu và được tiến hành tổ chức lựa chọn nhà thầu một lần.
Việc chia dự án thành các gói thầu trái với quy định để thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho số ít nhà thầu tham gia là không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu.
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu;
đ) Thời gian lựa chọn nhà thầu;
e) Hình thức hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. PHẦN CÔNG VIỆC CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN LẬP KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU (NẾU CÓ)
VI. KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở những nội dung phân tích nêu trên, [Ghi tên chủ đầu tư] đề nghị người có thẩm quyền xem xét, phê duyệt kế hoạch đấu thầu [Ghi tên gói thầu hoặc tên dự án].
Kính trình [Ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, quyết định./.
Ghi chú: đối tượng áp dụng Mẫu Tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu là cơ quan, tổ chức có trách nhiệm trình duyệt kế hoạch đấu thầu đối với các dự án đã được phê duyệt thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu. Trường hợp gói thầu dịch vụ tư vấn được thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án thì khi lập tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu có thể tham khảo Mẫu này.
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư (theo mẫu Phụ lục II);
- Dự án bao gồm phần thuyết minh và thiết kế cơ sở;
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí thẩm định dự án đầu tư.
+ Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
= |
Tổng mức đầu tư được phê duyệt |
x |
Mức thu |
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng phải thu tối đa không quá 150.000.000 (Một trăm năm mươi triệu) đồng/dự án.
BIỂU MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính)
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) |
≤15 |
25 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
≥10.000 |
Tỷ lệ % |
0,0190 |
0,0170 |
0,0150 |
0,0125 |
0,0100 |
0,0075 |
0,0047 |
0,0025 |
0,0020 |
0,0010 |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị định kèm):
Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình theo mẫu Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2014 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ)
CHỦ
ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
…………, ngày ……… tháng …… năm …… |
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
Kính gửi: ....................................
Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ đầu tư trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (nếu khác với tổ chức tư vấn lập dự án):
4. Chủ nhiệm lập dự án:
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
7. Địa điểm xây dựng:
8. Diện tích sử dụng đất:
9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):
10. Loại, cấp công trình:
11. Thiết bị công nghệ (nếu có):
12. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
13. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
14. Nguồn vốn đầu tư:
15. Hình thức quản lý dự án:
16. Thời gian thực hiện dự án:
17. Các nội dung khác:
18. Kết luận:
Chủ đầu tư trình... thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình./.
Nơi nhận: |
Chủ
đầu tư |
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (theo mẫu);
- Thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công công trình, tổng dự toán, báo cáo khảo sát địa chất, địa hình (nếu có) đã thẩm tra;
- Báo cáo kết quả thẩm tra bản vẽ thi công, tổng dự toán.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
+ Phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng |
= |
Tổng mức đầu tư được phê duyệt |
x |
Mức thu |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KT - KT XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính)
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) |
≤15 |
Tỷ lệ % |
0,0190 |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình, theo mẫu Phụ lục số 2, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD;
- Tờ trình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình theo mẫu Phụ lục số 3, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
(Tên Chủ đầu tư) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
TỜ TRÌNH
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình…………..
Kính gửi: ...(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)...
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan).
(Tên Chủ đầu tư) trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình:
2. Tên chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình:
4. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư:
9. Hình thức quản lý dự án:
10. Thời gian thực hiện:
11. Những kiến nghị:
(Gửi kèm theo Tờ trình này là toàn bộ hồ sơ Báo cáo KTKT và kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán)
Nơi nhận: |
ĐẠI
DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
PHỤ LỤC SỐ 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
(Tên
Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
Tờ trình
phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình ………
Kính gửi: ……..(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)……
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Thông tư số ... ngày .. .tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan);
Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình ………..như sau:
1. Tóm tắt những nội dung chủ yếu của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật:
a. Tên công trình:
b. Tên chủ đầu tư;
c. Mục tiêu đầu tư:
d. Nội dung và quy mô đầu tư:
đ. Địa điểm xây dựng:
e. Diện tích sử dụng đất:
g. Loại, cấp công trình:
h. Thiết bị công nghệ (nếu có):
i. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có)
k. Tổng mức đầu tư:
- Trong đó: |
+ Chi phí xây dựng: |
+ Chi phí thiết bị: |
|
+ Chi phí quản lý dự án: |
|
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: |
|
+ Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng (nếu có): |
|
+ Chi phí khác: |
|
+ Chi phí dự phòng: |
l. Nguồn vốn đầu tư:
m. Hình thức quản lý dự án:
n. Thời gian thực hiện dự án:
0. Các nội dung khác:
2. Tóm tắt ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan:
3. Nhận xét, đánh giá về nội dung Báo cáo kinh tế kỹ thuật:
a. Xem xét các yếu tố đảm bảo tính hiệu quả, bao gồm: sự cần thiết đầu tư; quy mô; thời gian thực hiện; tổng mức đầu tư; hiệu quả về kinh tế - xã hội.
b. Xem xét các yếu tố đảm bảo tính khả thi, bao gồm: nhu cầu sử dụng đất; khả năng giải phóng mặt bằng; các yếu tố ảnh hưởng tới công trình như an ninh, quốc phòng, môi trường và các quy định khác của pháp luật; kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.
4. Kết luận:
a. Đề nghị phê duyệt hay không phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
b. Những kiến nghị:
Nơi nhận: |
Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị thẩm định BCKTKT |
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất:
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại Trung tâm giao dịch một cửa của UBND cấp huyện.
Bước 2. Trung tâm giao dịch một cửa của UBND cấp huyện kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu biên nhận hồ sơ và chuyển cho phòng Tài chính Kế hoạch của UBND cấp huyện ngay trong ngày nhận hồ sơ để chủ trì tham mưu, giải quyết.
Bước 3. Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: Phòng Tài chính kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ trong thời gian 01 ngày làm việc.
Bước 4. Gửi hồ sơ xin ý kiến thẩm định, góp ý của các cơ quan liên quan: Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính Kế hoạch gửi văn bản kèm hồ sơ hoặc qua hệ thống gửi nhận văn bản điện tử: http://guinhanvb.hatinh.gov.vn và qua đường bưu điện đến các cơ quan liên quan để thẩm định các nội dung liên quan đến phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị.
Bước 5. Kiểm tra thực địa và làm việc với nhà đầu tư: Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản và hồ sơ đến cơ quan liên quan, Phòng Tài chính Kế hoạch chủ trì, tổ chức đi kiểm tra địa điểm đề xuất thực hiện dự án và làm việc với nhà đầu tư.
Bước 6. Thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra thực địa, các cơ quan liên quan gửi văn bản thẩm định về phòng Tài chính Kế hoạch của UBND cấp huyện qua hệ thống gửi nhận văn bản điện tử: http://guinhanvb.hatinh.gov.vn và đường bưu điện (hoặc trong thời gian 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ qua hệ thống gửi nhận văn bản điện tử).
Bước 7. Tổng hợp thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt: Trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan, phòng Tài chính Kế hoạch tổng hợp thẩm định các nội dung đề xuất của nhà đầu tư để trình Chủ tịch UBND huyện quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển trả cho Bộ phận giao dịch một cửa.
Bước 8. Trả kết quả: Sau 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Bộ phận giao dịch Một cửa thông báo cho nhà đầu tư biết, đến nhận kết quả tại Trung tâm giao dịch một cửa của UBND cấp huyện.
Trường hợp dự án không được chấp thuận chủ trương đầu tư, Phòng Tài chính Kế hoạch phải có văn bản thông báo cho nhà đầu tư biết trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về việc không chấp thuận chủ trương đầu tư, trong đó nêu rõ lý do dự án không được chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư và cam kết thực hiện dự án (theo Mẫu số 1 tại phụ lục kèm theo Quy định này);
Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư: Được đóng thành quyển, gồm các nội dung, được sắp xếp theo thứ tự sau:
- Văn bản chứng minh tư cách pháp nhân: Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu.
- Báo cáo đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung (theo Mẫu số 2 tại phụ lục kèm theo Quy định này);
- Báo cáo giải trình năng lực tài chính của nhà đầu tư để thực hiện dự án (do nhà đầu tư lập và tự chịu trách nhiệm); kèm theo tài liệu để chứng minh năng lực tài chính, có thể là một trong số những tài liệu sau:
Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư và các tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư trong trường hợp dự án không đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (nếu có);
- Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BBC) đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BBC (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ hồ sơ
4. Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính Kế hoạch của UBND cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (đính kèm ngay sau thủ tục):
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Nhà đầu tư phải có đầy đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của Pháp luật.
- Dự án do nhà đầu tư lập phải phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt; phù hợp và đồng bộ về hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; đảm bảo môi trường và phát triển bền vững; tuân thủ các yêu cầu về xử lý chất thải theo tiêu chuẩn, quy phạm an toàn môi trường; thực hiện các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đất đai ngày 26/11/2003;
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
MẪU SỐ 1
(kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh)
TÊN
NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
Hà Tĩnh, ngày tháng năm 200… |
TỜ TRÌNH
Đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư và cam kết thực hiện Dự án...
Kính gửi: UBND cấp huyện;
Nhà đầu tư (tên nhà đầu tư) trình UBND cấp huyện chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (tên dự án) ………. với các nội dung chính sau đây:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Mục tiêu đầu tư:
3. Quy mô dự án:
4. Địa điểm xây dựng:
5. Diện tích sử dụng đất:
6. Ranh giới sử dụng đất:
7. Hệ số sử dụng đất:
8. Mật độ xây dựng:
9. Công nghệ sử dụng (nếu có);
10. Tổng mức đầu tư dự án:
11. Nguồn vốn:
12. Hình thức đầu tư:
13. Phương án quản lý, vận hành dự án:
14. Thời hạn hoạt động của dự án:
15. Thời gian và tiến độ thực hiện: Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn.
16. Các kiến nghị, đề xuất của nhà đầu tư:
III. CAM KẾT CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
- Cam kết về nội dung hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư là trung thực, chính xác và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ;
- Cam kết thực hiện dự án theo đúng mục tiêu, quy mô và tiến độ thực hiện, sử dụng đất đúng mục đích; chấp hành đầy đủ nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước; tuân thủ pháp luật về đầu tư, đất đai, xây dựng, môi trường và các quy định của pháp luật.
- Trường hợp Nhà đầu tư (tên nhà đầu tư...) không thực hiện, thực hiện chậm so với tiến độ cam kết; thực hiện không đúng, đầy đủ quy hoạch, các quy định của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; không thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ (tài chính, đất đai, bảo hiểm...) theo quy định của pháp luật thì Nhà đầu tư chấp nhận việc UBND tỉnh thu hồi, chấm dứt hoạt động của dự án mà nhà đầu tư không yêu cầu bồi thường các kinh phí Nhà đầu tư đã thực hiện.
Nhà đầu tư (Tên nhà đầu tư) trình chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, chấp thuận./.
|
NHÀ
ĐẦU TƯ |
MẪU SỐ 2
(kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh)
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
- Tên Nhà đầu tư và một số thông tin chung
- Giải trình kinh nghiệm thực hiện các dự án tương tự của Doanh nghiệp thông qua các dự án đã trực tiếp hoặc tham gia thực hiện đầu tư (Tên dự án, địa điểm đầu tư, quy mô, tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, hiệu quả sử dụng đất, số lượng lao động, đóng góp ngân sách, việc chấp hành nghĩa vụ tài chính liên quan đến đất đai);
II. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Đánh giá về hiện trạng, nhu cầu.
- Phân tích đánh giá vị trí, vai trò của Dự án đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, ngành...
- Đánh giá tính cấp thiết phải đầu tư dự án.
IV. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ
V. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Quy mô công suất đầu tư
- Công suất của dự án, sản phẩm đầu vào, sản phẩm đầu ra.
2. Quy mô sử dụng đất:
Diện tích, ranh giới, phạm vi sử dụng đất
3. Hiện trạng sử dụng đất: Làm rõ về hiện trạng khu đất (có thể chụp ảnh ghép vào báo cáo)
4. Các chỉ tiêu về sử dụng đất, chỉ tiêu về quy hoạch, kiến trúc
5. Công nghệ sử dụng: Nêu các công nghệ dự kiến sử dụng trong dự án; Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
6. Sơ đồ tổ chức, phương thức quản lý, vận hành dự án
7. Hình thức đầu tư
8. Dự kiến lao động sử dụng: số lượng, trình độ, cấp bậc...
9. Phân tích đánh giá sơ bộ về hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội, hiệu quả về môi trường của dự án
10. Giải pháp về công nghệ, giải pháp về môi trường
11. Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (đánh giá sơ bộ theo hiểu biết, kiến thức của Nhà đầu tư)
- Sự phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
- Sự phù hợp với quy hoạch phát triển ngành.
12. Tổng vốn đầu tư dự kiến, nguồn vốn thực hiện, giải pháp huy động nguồn vốn:
13. Thời gian và tiến độ thực hiện dự án
VI. CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
MẪU SỐ 3
(Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án…………….
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THÀNH PHỐ/THỊ XÃ
Căn cứ Luật Đầu tư;
Căn cứ Luật…….(có quy định liên quan);
Căn cứ Nghị định số ……… (có quy định liên quan);
Căn cứ Nghị quyết/Thông báo/văn bản .... (có quy định liên quan) của Tỉnh ủy/HĐND tỉnh
Căn cứ Quyết định số .... của UBND tỉnh (có quy định liên quan);
Xét Tờ trình số ………. ngày…….của nhà đầu tư (tên nhà đầu tư) đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (tên dự án).... Và hồ sơ kèm theo;
Xét Tờ trình số ……… ngày .... của cơ quan đầu mối thẩm định (tên cơ quan đầu mối thẩm định) và ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan tại văn bản số .... (ghi tên cơ quan, số văn bản)……,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (tên dự án……...), với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên dự án:
2. Tên nhà đầu tư:
3. Mục tiêu đầu tư:
4. Quy mô dự án:
5. Địa điểm xây dựng dự án:
6. Diện tích sử dụng đất, ranh giới khu đất:
7. Các yêu cầu về quy hoạch:
a) Đối với dự án xây dựng các công trình tập trung: Các chỉ tiêu sử dụng đất về nhà ở, dịch vụ thương mại; công trình hạ tầng xã hội, cây xanh, giao thông; các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đô thị cho toàn khu vực quy hoạch; các yêu cầu về tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan, môi trường; các yêu cầu về chỉ tiêu và công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị làm cơ sở để nhà đầu tư lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiết;
b) Đối với các dự án xây dựng các công trình riêng lẻ: Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị về tầng cao xây dựng, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng đối với khu đất; các yêu cầu về kiến trúc công trình, môi trường; các yêu cầu về chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị và các yêu cầu khác làm cơ sở để nhà đầu tư lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
8. Hình thức đầu tư:
9. Phương án quản lý, vận hành dự án:
10. Công nghệ sử dụng (nếu có):
11. Thời hạn hoạt động dự án:
12. Thời gian và tiến độ thực hiện dự án: Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn.
13. Các ưu đãi, hỗ trợ nhà đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan liên quan.
1. Phòng Tài chính kế hoạch:
2. Phòng Quản lý xây dựng:
3. Phòng Tài nguyên và Môi trường:
4. Phòng ban, cơ quan, đơn vị liên quan (có liên quan):
5. UBND cấp huyện/xã:
Điều 3. Các yêu cầu đối với nhà đầu tư.
1. Nêu yêu cầu nhà đầu tư trong việc hoàn thiện hồ sơ, thủ tục theo quy định của pháp luật; thực dự án theo đúng quy hoạch, nội dung, quy mô, tiến độ cam kết, các nội dung quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư và các quy định của pháp luật.
2. Yêu cầu nhà đầu tư định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm có báo cáo bằng văn bản gửi Phòng Tài chính Kế hoạch, Chi cục Thống kê và phòng quản lý chuyên ngành về tình hình thực hiện dự án đầu tư, gồm các nội dung: tiến độ xây dựng dự án, vốn đầu tư thực hiện, kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, xử lý và bảo vệ môi trường, các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động và các nội dung liên quan của dự án.
Điều 4. Thời hạn hiệu lực của quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư: Nêu rõ điều kiện thời hạn hiệu lực của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (trong thời gian ... ngày/tháng (ghi số ngày/số tháng), kể từ ngày ban hành Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, nếu nhà đầu tư không hoàn thành việc thuê đất, nhận bàn giao mặt bằng, khởi công, thi công xây dựng dự án thì Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hết hiệu lực, nhà đầu tư không được nhà nước hoàn trả các chi phí đã thực hiện đối với dự án).
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Nêu trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành Quyết định./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, chủ đầu tư nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công;
- Tổng dự toán, Dự toán công trình;
- Báo cáo khảo sát địa chất, địa hình công trình (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có): Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình (có danh mục bảng chi đính kèm).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2014 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Bảng số 14 : Định mức chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật đối với công trình có yêu cầu thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình có yêu cầu thiết kế 2 bước
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (tỷ đồng) |
|||||||||
≤7 tỷ |
10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,190 |
0,165 |
0,143 |
0,110 |
0,085 |
0,065 |
0,050 |
0,041 |
0,029 |
0,022 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,225 |
0,190 |
0,165 |
0,126 |
0,097 |
0,075 |
0,058 |
0,044 |
0,035 |
0,026 |
3 |
Công trình giao thông |
0,129 |
0,109 |
0,094 |
0,072 |
0,055 |
0,043 |
0,033 |
0,025 |
0,021 |
0,016 |
4 |
Công trình thủy lợi |
0,144 |
0,121 |
0,104 |
0,080 |
0,061 |
0,048 |
0,037 |
0,028 |
0,023 |
0,017 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,152 |
0,126 |
0,110 |
0,085 |
0,065 |
0,050 |
0,039 |
0,030 |
0,026 |
0,019 |
Ghi chú: Chi phí thẩm tra thiết kế của công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số: k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi.
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra dự toán công trình
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (tỷ đồng) |
|||||||||
≤7 |
10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,185 |
0,160 |
0,140 |
0,106 |
0,083 |
0,062 |
0,046 |
0,038 |
0,028 |
0,02 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,219 |
0,185 |
0,160 |
0,121 |
0,094 |
0,072 |
0,055 |
0,041 |
0,033 |
0,02 |
3 |
Công trình giao thông |
0,126 |
0,106 |
0,091 |
0,068 |
0,054 |
0,041 |
0,031 |
0,024 |
0,020 |
0,01 |
4 |
Công trình thủy lợi |
0,140 |
0,117 |
0,101 |
0,076 |
0,060 |
0,046 |
0,035 |
0,026 |
0,022 |
0,01 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,147 |
0,122 |
0,106 |
0,082 |
0,062 |
0,047 |
0,037 |
0,029 |
0,024 |
0,0... |
Ghi chú: Chi phí thẩm dự toán của công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số: k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi.
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh gồm:
+ Tên hộ kinh doanh, địa chỉ địa điểm kinh doanh;
+ Ngành, nghề kinh doanh;
+ Số vốn kinh doanh;
+ Họ, tên, số và ngày cấp Giấy chứng minh nhân dân, địa chỉ nơi cư trú và chữ ký của các cá nhân thành lập hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh do nhóm cá nhân thành lập, của cá nhân đối với hộ kinh doanh do cá nhân thành lập hoặc đại diện hộ gia đình đối với trường hợp hộ kinh doanh do hộ gia đình thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể theo mẫu Phụ lục III-1, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm người thành lập) theo mẫu Phụ lục III-2, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013 /TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Cá nhân, hộ gia đình chỉ được đăng ký cấp một Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong phạm vi toàn quốc;
- Ngành nghề kinh doanh không thuộc danh mục ngành nghề cấm kinh doanh;
- Tên hộ kinh doanh dự định đăng ký phù hợp với quy định tại Điều 56 Nghị định 43/2010/NĐ-CP;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 63/ 2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh Triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC III-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.............................................................. Giới tính: ......
Sinh ngày: ………/………/……… Dân tộc: Quốc tịch:………
Chứng minh nhân dân số: ................................................................................................
Ngày cấp: ………/………/………Nơi cấp: ..........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp: ………/………/………Ngày hết hạn: ………/………/………Nơi cấp:………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax: ………………………………
Email:........................................................................ Website: ………………………………
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:................................................................................................ Fax: ………………………………
Email:................................................................................... Website: ………………………
3. Ngành, nghề kinh doanh: ...........................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc điện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH |
PHỤ LỤC III-2
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
STT |
Họ tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký |
||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. ngày…….tháng…….năm…… |
____________________________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân,
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Tiền Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
-Tài sản khác
2. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bộ kinh doanh.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá phân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.
- Mức phí: 100.000 đồng/1lần cấp.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-3, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật doanh nghiệp;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
PHỤ LỤC III-3
TÊN
HỘ KINH DOANH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:..................................................................
Do: ........................................................................................ Cấp ngày: /………./……….
Địa điểm kinh doanh: .......................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................ Fax: ……….……….……….
Email:............................................................................. Website: ……….……….……….
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH |
3. Tạm ngừng đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nộp hồ sơ tạm ngừng kinh doanh ít nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-4) gồm các nội dung sau:
+ Thời hạn tạm ngừng kinh doanh, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thời hạn tạm ngừng. Thời gian tạm ngừng kinh doanh ghi trong thông báo không được quá một năm. (Sau khi hết thời hạn đã thông báo nếu hộ kinh doanh vẫn tiếp tục tạm ngừng kinh doanh thì phải thông báo tiếp cho cơ quan đăng ký kinh doanh. Tổng thời gian tạm ngừng kinh doanh liên tiếp không được quá hai năm).
+ Lý do tạm ngừng kinh doanh.
+ Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của đại diện hộ kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính – Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo cho phép tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-4, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật doanh nghiệp;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp.
PHỤ LỤC III-4
TÊN
HỘ KINH DOANH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
……, ngày …… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................................
Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:..................................................................................
Do: ...................................................................................... cấp ngày: ……/……/…………
Địa điểm kinh doanh:..........................................................................................................
Điện thoại:......................................................................... Fax:………………………………
Email:......................................................................... Website:………………………………
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ........................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày …………….. tháng ……………năm …….................
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …………….. tháng ……………năm ................ ……
Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh.
- Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-5)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-5, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật doanh nghiệp;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp.
PHỤ LỤC III-5
TÊN
HỘ KINH DOANH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
………, ngày ……… tháng ……… năm ……… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.................................................................
Do: ............................................................................... cấp ngày:………/………/………
Địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ………………………
Email:.............................................................................. Website: ………………………
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày ………/………/…….................
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH |
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ:
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã:
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
b) Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
c) Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua thư điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
- Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-2;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
- Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Lệ phí (nếu có): 100.000 đồng/lần cấp.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 ban bành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại mục 1.3;
- Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định;
- Có Trụ sở chính được xác định gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có).
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc, hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC II-1
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
………, ngày ……… tháng ……… năm ……… |
GIẤY BIÊN NHẬN
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:................................................................................................................
Điện thoại:………..………..………..Fax:............................................................................
Email:………..……….. Website:......................................................................................
Ngày …/…./…đã nhận của Ông/Bà.................................................................................
Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:
.....................................................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Điện thoại:......................... |
Fax:………..………..………..……….. |
Email:................................ |
Website:………..………..………..……….. |
là ........................................................................ 01 bộ hồ sơ số ……….. về việc ……….. |
.....................................................................................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1...................................................................................................................................
2...................................................................................................................................
3...................................................................................................................................
4...................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà ngày …./…./…. liên hệ với Cơ quan đăng ký hợp tác xã để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI
NỘP |
NGƯỜI
NHẬN |
PHỤ LỤC I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày …… tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................................................... Giới tính:………..
Sinh ngày:………/………/……Dân tộc: ……….. Quốc tịch:...............................................
Chứng minh nhân dân số:..................................................................................................
Ngày cấp:……/……/……… Nơi cấp:.................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp:……/……/……Ngày hết hạn:……/……/…… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn.:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:............................................................... Fax:………..………..………..………..
Email:............................................................... Website:………..………..………..………..
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):......................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):......................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Điện thoại:…………………………….Fax:.......................................................................
Email:…………………………….Website:........................................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):....................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.....................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:......................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:........................................................
9. Số lượng thành viên:..................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi
kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi
kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… ngày.... tháng.... năm... |
__________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
PHỤ LỤC I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1, (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày.... tháng.... năm... |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
b) Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
c) Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành, chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Lệ phí (nếu có): 100.000 đồng/lần cấp.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC I-5
TÊN
HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.......
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................
Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax:……….……….……….…
Email:................................................................. Website:……….……….……….………
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.........................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):………..Giới tính:........................................
Sinh ngày:……/……/…..Dân tộc:……….Quốc tịch:..........................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................................................................................
Ngày cấp:………./………./……….Nơi cấp:........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp:……/………./……….Ngày hết hạn:……/……/…… Nơi cấp:……......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:……………………..Fax:.......................................................................................
Email:…………………….. Website:......................................................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đày đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;
- Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Lệ phí (nếu có): 30.000 đồng/lần cấp.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC I-7
TÊN
HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
|
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã |
□ |
|
- Địa chỉ trụ sở chính |
□ |
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh |
□ |
|
- Vốn điều lệ |
□ |
|
- Người đại diện theo pháp luật |
□ |
|
- Tên chi nhánh |
□ |
|
- Địa chỉ chi nhánh |
□ |
|
- Người đại diện chi nhánh |
□ |
|
- Tên văn phòng đại diện |
□ |
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện |
□ |
|
- Người đại diện văn phòng đại diện |
□ |
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):...................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.................................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………………..Fax:........................................................................................
Email:…………………..Website:........................................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................... Giới tính:…………………..
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày:……/……/……Dân tộc:…………………..Quốc tịch:...............................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/………/……… Nơi cấp:................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:………/………/………Ngày hết hạn:………/…………/……… Nơi cấp:......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………..Fax:..........................................................................................
Email:…………………..Website:..........................................................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:....................................................................................................
Vốn điền lệ dự kiến thay đổi:............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:......................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):...........................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):...................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:...............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………………..Fax:........................................................................................
Email:…………………..Website:........................................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................... Giới tính:…………………..
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày:……/……/……Dân tộc:…………………..Quốc tịch:...............................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:…../……/……Nơi cấp:.........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……./……./……. Ngày hết hạn:….. /…. / …..Nơi cấp:...........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị Xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………..Fax:..........................................................................................
Email:…………………..Website:..........................................................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:.........................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa) :
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
.........................................................................................................................................
Tên văn. phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:...................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………..Fax:..........................................................................................
Email:…………………..Website:..........................................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………..Giới tính:....................................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày:….. /……/…..Dân tộc:…………………..Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:….. /…../……Nơi cấp:.........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……../……./………Ngày hết hạn:……../……./…….Nơi cấp:...................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………..Fax:..........................................................................................
Email:…………………..Website:..........................................................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
ĐIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
b) Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
c) Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-8;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
4.8. Lệ phí (nếu có): 30.000 đồng/lần cấp.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC I-8
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:..............................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.......................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động |
□ |
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):....
.......................................................................................................................................
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………….Fax:................................................................................................
Email:…………….Website:................................................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):
.........................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………….Giới tính:..........................................................
Chức danh:......................................................................................................................
Sinh ngày:… /….. /…… Dân tộc:…………….Quốc tịch:......................................................
Chứng minh nhân dân số:.................................................................................................
Ngày cấp:…. /…… /….. Nơi cấp:......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp:….. /….. /…. Ngày hết hạn: ….. /…… /…. Nơi cấp:.............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị Xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:…………….Fax:................................................................................................
Email:…………….Website:................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
5. Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
b) Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
5.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận và lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.
5.8. Lệ phí: Không
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã gửi thông báo tạm ngừng hoạt động đến UBND cấp huyện là ít nhất 15 ngày trước khi ngừng hoạt động.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
PHỤ LỤC I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:........................................................................................................
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)
.....................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.....................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh................................................
Lý do tạm ngừng:..........................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trang thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi
kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
6. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
b) Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
c) Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh.;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
6.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.
6.8. Lệ phí: Không
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
PHỤ LỤC I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
.......................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:...........................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................................................................................
Xã/Phuờng/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại:……………………Fax:.......................................................................................
Email:……………………Website:.......................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):...........................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………Giới tính:.................................................
Sinh ngày:….. /….. /….. Dân tộc:……………………Quốc tịch:.............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp:…… /……. /….. Nơi cấp:...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:......................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
7. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
b) Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
c) Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo về việc giải thể hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-13;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã;
- Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
7.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận và Quyết định.
7.8. Lệ phí: Không
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo về việc giải thể hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
PHỤ LỤC I-13
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:........................................................................................................
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………ngày…../…../................................................................
Lý do giải thể:................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
8.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Hợp tác xã chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. Cán bộ phụ trách có nhiệm vụ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
- Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
b) Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
c) Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
8.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8.8. Lệ phí: Không
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15;
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
PHỤ LỤC I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.......................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.....................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.......
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):...............................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:....................................
Lý do đề nghị cấp lại:.......................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2026/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Thiện |
Ngày ban hành: | 27/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video