ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6//2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 14/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 55 văn bản (có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ kèm theo).
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 29 văn bản (có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 3.
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH
NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|
|||
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG – NGÂN HÀNG –THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG-THUẾ) |
|
|||
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
1. |
Quyết định |
485/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 |
Về việc quy định mức chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Bình định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2019/QĐ- UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/8/2019 |
2. |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
Về việc quy định cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô để thanh toán cước vận chuyển hàng hóa, tài sản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/12/2019 |
3. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 82/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bình định |
10/01/2020 |
4. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 21/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 82/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bình định |
10/01/2020 |
5. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy định về danh m c, th i gian sử d ng và t lệ hao m n đối với tài sản cố định đ c th và tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Danh m c tài sản cố định đ c th và danh m c, th i gian sử d ng, t lệ hao m n tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
01/8/2019 |
6. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND Ngày 14/7/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên d ng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh Bình định Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên d ng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/10/2019 |
7. |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND Ngày 15/9/2017 |
Ban hành quy định giá tối đa dịch v sử d ng đ tại Khu Du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình định của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch v sử d ng đ tại Khu Du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình định của công ty cổ phần du lịch Hầm Hô |
08/02/2019 |
8. |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND Ngày 21/9/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình định |
17/5/2019 |
9. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND Ngày 04/5/2018 |
Quy định giá tối đa dịch v xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh lộ trình năm 2018-2019 |
Hiệu lực đã xác định trong văn bản |
01/01/2020 |
10. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND Ngày 04/5/2018 |
Quy định giá tối đa dịch v thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình định lộ trình 2018-2019 |
Hiệu lực đã xác định trong văn bản |
01/01/2020 |
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ SỞ DU LỊCH) |
||||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC đẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ đẦU TƯ) |
||||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
11. |
Nghị quyết |
32/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018 |
Về nhiệm v phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2020 |
12. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND Ngày 11/7/2019 |
Về nhiệm v phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2020 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC đẤT đAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
||||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
13. |
Nghị quyết |
26/2014/NQ-HĐND Ngày 10/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
14. |
Nghị quyết |
32/2015/NQ-HĐND Ngày 25/12/2015 |
Về việc điều chỉnh t lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
15. |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
16. |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017 |
Quy định th i hạn sử d ng đất đối với đất sử d ng có th i hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
17. |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-HĐND Ngày 19/7/2018 |
Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
18. |
Nghị quyết |
43/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung t lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch v quy định tại M c A Bảng giá số 10 kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
19. |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ môi trư ng trên địa bàn tỉnh Bình định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình định về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trư ng trên địa bàn tỉnh |
18/01/2019 |
20. |
Quyết định |
51/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh Bình định Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình định |
22/7/2019 |
21. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
22. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
Về việc ban hành chính sách bồi thư ng, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Quy định chính sách bồi thư ng, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
25/02/2019 |
23. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Về việc điều chỉnh t lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
24. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử d ng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành quy định về trình tự thực hiện thủ t c đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác Cấp giấy chứng nhận quyền sử d ng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
11/3/2019 |
25. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách bồi thư ng, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Quy định chính sách bồi thư ng, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
25/02/2019 |
26. |
Quyết định |
66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
Ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
27. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND Ngày 14/7/2017 |
Bổ sung quy định th i hạn sử d ng đất đối với đất sử d ng có th i hạn trong Bảng giá các loại đất năn 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
28. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND Ngày 20/7/2018 |
Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (Định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
29. |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND Ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung t lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch v tại thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị khoa học và Giáo d c Quy H a thuộc khu vực 2, phư ng Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
|
V. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA đÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
||||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
30. |
Nghị quyết |
96/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 |
Quy định mức giá dịch v khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch v khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
31. |
Quyết định |
64/2017/QĐ-UBND Ngày 11/12/2017 |
Quy định mức giá dịch v khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thành toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Bình định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Quy định mức giá dịch v khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình định |
28/12/2019 |
|
VI. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI đUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
||||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
32. |
Nghị quyết |
38/2015/NQ-HĐND Ngày 25/12/2015 |
Về Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo |
01/8/2019 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
33. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình định |
11/4/2019 |
34. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo |
01/8/2019 |
35. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND Ngày 24/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình định |
13/12/2019 |
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, đÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
||||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
36. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/12/2019 |
37. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
10/7/2019 |
38. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình định |
15/4/2019 |
39. |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trư ng bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trư ng bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình định |
25/3/2019 |
40. |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Ban hành khung giá dịch v quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Ban hành khung giá dịch v quản lý vận hành nhà chung cư có thang máy trên địa bàn tỉnh Bình định |
10/9/2019 |
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
|
|||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
41. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn ph ng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn ph ng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình định |
16/12/2019 |
|
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, đÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ đÀO TẠO) |
|
|||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ) |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
42. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
V/v ban hành Công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ- UBND ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình định |
15/6/2019 |
|
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
43. |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định cấp Giấy phép sử d ng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Bình định Về việc ban hành Quy Định cấp Giấy phép sử d ng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình định |
15/5/2019 |
44. |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND Ngày 24/12/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh BĐ |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Bình định Về việc ban hành Quy định cấp Giấy phép sử d ng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình định |
15/5/2019 |
|
|
XII. LĨNH VỰC LAO đỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO đỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
45. |
Quyết định |
852/QĐ-UBND Ngày 23/12/2009 |
Về việc quy định th i gian mở cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh Quy định th i gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch v tr chơi điện tử và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch v tr chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình định |
11/3/2019 |
46. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND Ngày 17/7/2014 |
Ban hành Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch v tr chơi điện tử công cộng áp d ng trên địa bàn tỉnh Bình định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh Quy định th i gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch v tr chơi điện tử và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch v tr chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình định |
11/3/2019 |
47. |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND Ngày 14/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gian hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch v tr chơi điện tử công cộng áp d ng trên địa bàn tỉnh Bình định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh Quy định th i gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch v tr chơi điện tử và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch v tr chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình định |
11/3/2019 |
|
|
XIV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Quyết định |
|
|
|
|
|
|
XV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
48. |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về việc Quy định mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình định giai Đoạn 2019-2025 |
01/8/2019 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
49. |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình định giai đoạn 2019-2025 |
01/8/2019 |
50. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Ban hành quy định hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình định giai đoạn 2019-2025 |
01/8/2019 |
51. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 |
Về việc phân công, phân cấp thực hiện nhiệm v thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Về vệc phân công, phân cấp thực hiện nhiệm v thanh tra, kiểm tra, giám sát đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và nước sinh hoạt nông thôn thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/9/2019 |
52. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND Ngày 02/4/2018 |
Quy định bổ sung th i hạn, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình định |
15/12/2019 |
|
XVI. LĨNH VỰC KHÁC |
|
|||
|
|
1. THANH TRA TỈNH |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
|
2. CÔNG AN TỈNH |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
|
3. BAN DÂN TỘC |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
|
4. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
53. |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định chính sách bồi thư ng, hỗ trợ thiệt hại tài sản và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ- UBND ngày 22/3/2012 của UBND tỉnh Bình định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2019/QĐ- UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình định ban hành |
09/09/2019 |
54. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Về việc ban hành chính sách bồi thư ng, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình định |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chính sách bồi thư ng hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu Kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình định |
15/6/2019 |
|
|
5. VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
|
||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
55. |
Nghị quyết |
28/2018/NQ-HĐND Ngày 19/7/2018 |
Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2019 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2020 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
Mẫu số 4.
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH
NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG – NGÂN HÀNG –THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG-THUẾ) |
|
|||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
1. |
Nghị quyết |
- Số 34/2016/NQ-HĐND |
Điểm b, Khoản 3, điều 2. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/8/2019 |
Điều 4; Khoản 4 điều 7. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 37/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung quy Định về một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
|||
2. |
Nghị quyết |
- Số 84/2017/NQ-HĐND |
Điều 2. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 37/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung quy Định về một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
3. |
Nghị quyết |
- Số 09/2018/NQ-HĐND |
Khoản 10 điều 4; Điều 14; Điều 15. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
4. |
Nghị quyết |
- Số 37/2018/NQ-HĐND |
Khoản 1, điều 1; Khoản 5, điều 1. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 37/2018/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình định Quy định một số mức chi cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
|
QUYẾT đỊNH |
|
|
|
|
5. |
Quyết định |
- Số 75/2016/QĐ-UBND |
Điểm b Khoản 3 điều 2. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/8/2019 |
Điều 4; Khoản 4 điều 7. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung quy Định về một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
|||
6. |
Quyết định |
- Số 84/2016/QĐ-UBND |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung |
Được điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 10/2019/QĐ- UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình định lộ trình 02 năm (2019-2020) |
01/4/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung |
Được điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 60/2019/QĐ- UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Cát, tỉnh Bình định năm 2020 |
01/01/2020 |
|||
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung |
Được điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 69/2019/QĐ- UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão tỉnh Bình định lộ trình 02 năm (2020- 2021) |
01/01/2020 |
|||
7. |
Quyết định |
- Số 10/2017/QĐ-UBND |
Nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc. thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) |
Được thay thế một phần bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc. thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, Đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
25/02/2019 |
Nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Được thay thế một phần bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định |
01/8/2019 |
|||
Nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế |
Được thay thế một phần bằng Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
01/12/2019 |
|||
8. |
Quyết định |
- Số 21/2017/QĐ-UBND |
Phụ lục 2 ban hàn kèm theo |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục số 02 đơn giá cây ăn quả, cây lâu năm kèm theo Quyết Định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình định ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
25/01/2019 |
9. |
Quyết Định |
- Số 81/2017/QĐ-UBND |
Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
10. |
Quyết định |
- Số 58/2017/QĐ-UBND |
Nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc. thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) |
Được thay thế một phần bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc. thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
25/02/2019 |
Nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Được thay thế một phần bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định |
01/8/2019 |
|||
Nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế |
Được thay thế một phần bằng Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
01/12/2019 |
|||
11. |
Quyết định |
- Số 27/2018/QĐ-UBND |
Khoản 10 điều 4; Khoản 11 điều 4; Điểm a, khoản 1 điều 11; Điều 14; Điều 15; |
Được sửa đổi, bãi bỏ một số điều bằng Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dung tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
12. |
Quyết định |
- Số 57/2018/QĐ-UBND |
Khoản 1 điều 3; Khoản 5 điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh quy định một số mức chi cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
01/01/2020 |
|
II. LĨNH VỰC đẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ đẦU TƯ) |
|
|||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
13. |
Nghị quyết |
- Số 91/2017/NQ-HĐND |
- Điều chỉnh giảm tổng nguồn vốn
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, chi tiết như
phụ lục 01 kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
14. |
Nghị quyết |
- Số 02/2018/NQ-HĐND |
- Điều chỉnh giảm tổng nguồn vốn
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, chi tiết như
phụ lục 01 kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
15. |
Nghị quyết |
- Số 14/2018/NQ-HĐND |
- Điều chỉnh giảm tổng nguồn vốn
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, chi tiết như
phụ lục 01 kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
16. |
Nghị quyết |
- Số 35/2018/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 |
01/8/2019 |
Sửa đổi và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 Sửa đổi kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2019 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2019/NQ-HĐND ngày 02/10/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 (nguồn vốn của tỉnh) |
12/10/2019 |
|||
- Điều chỉnh giảm tổng nguồn vốn
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, chi tiết như
phụ lục 01 kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
|||
17. |
Nghị quyết |
- Số 10/2019/NQ-HĐND |
Sửa đổi và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 Sửa đổi kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2019 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2019/NQ-HĐND ngày 02/10/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 (nguồn vốn của tỉnh) |
12/10/2019 |
- Điều chỉnh giảm tổng nguồn vốn
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, chi tiết như
phụ lục 01 kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
|||
18. |
Nghị quyết |
- Số 30/2019/NQ-HĐND |
- Điều chỉnh giảm tổng nguồn vốn
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 – 2020, chi tiết như
phụ lục 01 kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình định |
23/12/2019 |
|
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) |
|
||
19. |
Quyết định |
- Số 36/2016/QĐ-UBND |
Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo |
Được thay thế một phần bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình định |
19/8/2019 |
20. |
Quyết định |
- Số 13/2017/QĐ-UBND |
Điều 4; Điều 7; Điều 8; Điều 9; (Quy chế ban hành kèm theo) |
Được thay thế một phần bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Bình định Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình định |
19/8/2019 |
|
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, đÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
|
||
21. |
Nghị quyết |
- Số 64/2017/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 (có Phụ lục ban hành kèm theo). |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 Về việc sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai Đoạn 2021-2025 |
01/8/2019 |
22. |
Quyết định |
- Số 27/2017/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 (có Phụ lục ban hành kèm theo). |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về vệc sửa đổi, bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 |
01/8/2019 |
23. |
Quyết định |
- Số 21/2018/QĐ-UBND |
Điểm c khoản 2 điều 3; Khoản 4 điều 5; |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trích lập quỹ để phát triển nhà ở xã hội đối với các dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên Địa bàn tỉnh Bình định |
01/8/2019 |
24. |
Quyết định |
- Số 16/2019/QĐ-UBND |
Khoản 2 điều 4; Khoản 2, khoản 4 điều 5; Điều 6; Khoản 1, khoản 8 điều 8; |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình định |
01/01/2020 |
|
|
V. LĨNH VỰC LAO đỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO đỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
|
||
25. |
Nghị quyết |
- Số 32/2018/NQ-HĐND |
Chỉ tiêu về tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 |
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh điều chỉnh chỉ tiêu về tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
01/8/2019 |
|
VI. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI đUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
|
|||
|
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
|
26. |
Nghị quyết |
- Số 08/2015/NQ-HĐND |
Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung điều 1 Quy định một số chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016- 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2019 |
|
QUYẾT đỊNH |
|
|
|
|
27. |
Quyết định |
- Số 34/2015/QĐ-UBND |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung điều 1 Quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/8/2019 |
28. |
Quyết định |
- Số 63/2017/QĐ-UBND |
Điều 2; Điều 3; Khoản 2 điều 5; Điều 9; Khoản 4 điều 11; Điều 13; Điều 15; Điều 16; Khoản 1 điều 17; Khoản 5 điều 19; Điều 20; Điều 21; Khoản 2 điều 22; Khoản 4, khoản 5 điều 23; Điều 25; Khoản 1 điều 26; Điều 29. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình định. |
15/12/2019 |
|
|
VII. LĨNH VỰC đẤT đAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
|
||
29. |
Quyết định |
- Số 04/2019/QĐ-UBND |
Khoản 9 điều 40; Điều 53. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
10/6/2019 |
Điểm b khoản 2 điều 11; Khoản 2 điều 16; Khoản 4 điều 17; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình định |
20/12/2019 |
|||
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
Số hiệu: | 202/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Phi Long |
Ngày ban hành: | 16/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
Chưa có Video