ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 14 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 340/TTr-STNMT ngày 04 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
QT-01 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
QT-02 |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008 - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn xin cấp Giấy phép Trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
|||
2. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật |
x |
|
||||
3. Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
||||
4. Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian cắt giảm: 13 ngày (theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai) |
||||||
Tổng thời gian xử lý sau khi cắt giảm: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Chưa quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
● Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày làm việc + 10 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu Theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra, xác minh thông tin. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
08 ngày |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan; - Hồ sơ TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Ký duyệt Tờ trình cấp Giấy phép - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn có Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (phát hành chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn) gửi đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
● Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 07 ngày |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh) |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu Theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
01 ngày |
Ký duyệt Quyết định. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn có Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (phát hành trước ngày hẹn trả kết quả 01 ngày) gửi đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh) |
01 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Tiếp nhận hồ sơ, thông báo cho người sử dụng đất đến nhận kết quả. - Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
Công chức/ viên chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 17 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||||
a. Tên quy trình: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008 - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; |
x |
|
|||
2. Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; |
x |
|
||||
3. Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian cắt giảm: 21 ngày (theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai) |
||||||
Tổng thời gian xử lý sau cắt giảm: Trong thời hạn 39 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
● Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 26 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng Tổng hợp - ĐTM, Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức/ viên chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu Theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TH-ĐTM |
0,5 ngày |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra, xác minh thông tin; đánh giá năng lực quản lý của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
19 ngày |
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan; - Hồ sơ TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
- Trưởng phòng TH-ĐTM - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép |
|||
- Lãnh đạo phòng Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo CCBVMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy chứng nhận |
|||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. - Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Ký duyệt Tờ trình cấp Giấy chứng nhận - Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn có Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (phát hành trước ngày hẹn trả kết quả 01 ngày) gửi đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức/ viên chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 ngày |
- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ. - Sổ theo dõi hồ sơ sơ. - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
● Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 13 ngày |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh) |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu Theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản + Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
09 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
01 ngày |
Ký duyệt Quyết định. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn có Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (phát hành trước ngày hẹn trả kết quả 01 ngày) gửi đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức/ viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh) |
01 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức/viên chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: |
39 ngày |
|
||||
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 2015/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 14/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Chưa có Video