UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2013/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30
của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH - TƯ PHÁP KHÁC |
|||
01 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam |
Nuôi con nuôi |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
02 |
Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
03 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
04 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch- Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
05 |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
06 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
07 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
08 |
Đăng ký việc chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
09 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
10 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
11 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
12 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
13 |
Ghi chú vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha mẹ con |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
14 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
15 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
16 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
17 |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch- Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
18 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
19 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
20 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
21 |
Gia hạn hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
22 |
Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
23 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
24 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
25 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
Hành chính tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
26 |
Thành lập Đoàn luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
27 |
Phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
28 |
Tổ chức đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
29 |
Phê chuẩn kết quả đại hội Đoàn luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
30 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
31 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
32 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
33 |
Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
34 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
35 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
36 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật nước ngoài |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
37 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Công ty luật nước ngoài |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
38 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
39 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
40 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
41 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
42 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
43 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
44 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Hộ tịch - Tư pháp khác, Sở Tư pháp |
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|||
01 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Bổ trợ tư pháp |
Văn phòng - Sở Tư pháp |
02 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Bổ trợ tư pháp |
Văn phòng - Sở Tư pháp |
03 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Bổ trợ tư pháp |
Văn phòng - Sở Tư pháp |
04 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Bổ trợ tư pháp |
Văn phòng - Sở Tư pháp |
05 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng |
Bổ trợ tư pháp |
Văn phòng - Sở Tư pháp |
06 |
Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
07 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
08 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
09 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
10 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
11 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
12 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
13 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
14 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
15 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
16 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
17 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
18 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
19 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
20 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
21 |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
22 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
23 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
24 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
25 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
26 |
Công chứng di chúc |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
27 |
Nhận giữ di chúc |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
28 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
29 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
30 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
31 |
Công chứng việc sửa đổi bổ sung hợp đồng |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
32 |
Công chứng huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
33 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Bổ trợ tư pháp |
Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||
01 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
02 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
03 |
Thay thế trợ giúp viên pháp lý tham gia tố tụng hoặc luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
04 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
05 |
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
06 |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
07 |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
08 |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
09 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
10 |
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
11 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
12 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
13 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2013/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 24/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Chưa có Video