Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2006/QĐ-UBND

 Điện Biên, ngày 06 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBQGCĐS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;

Tiếp theo Kế hoạch số 1113/KH-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kế hoạch hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 49 thủ tục hành chính (TTHC) ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên, cụ thể:

1. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC;

2. Sở Ngoại vụ: 02 TTHC;

3. Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 TTHC;

4. Sở Tư pháp: 02 TTHC;

5. Sở Thông tin và Truyền thông: 13 TTHC;

6. Sở Nội vụ: 02 TTHC;

7. Sở Y tế: 02 TTHC;

8. Sở Giao thông vận tải: 02 TTHC;

9. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch: 02 TTHC;

10. Sở Tài chính: 01 TTHC;

11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC;

12. Sở Công thương: 03 TTHC;

13. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 TTHC;

14. Sở Khoa học và Công nghệ: 02 TTHC;

15. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 03 TTHC;

16. Sở Xây dựng: 02 TTHC.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các Sở có tên tại Điều 1 chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đảm bảo theo thời gian sau khi được cắt giảm tại Phụ lục đính kèm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 20/12/2023.

- Căn cứ quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc ưu tiên cắt giảm thời gian giải quyết TTHC khi nộp hồ sơ trực tuyến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết các TTHC theo thời gian cắt giảm được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này ngay sau khi hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Phối hợp với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc xây dựng quy trình nội bộ; thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đối với các TTHC cấp huyện.

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thời gian cắt giảm được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này ngay sau khi hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc ưu tiên cắt giảm thời gian giải quyết TTHC khi nộp hồ sơ trực tuyến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

3. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các Sở tại Điều 1 xây dựng, thiết lập quy trình điện tử của các TTHC tại Phụ lục đính kèm vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

4. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết TTHC theo Quyết định này; kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTT.

 CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2006/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

Tên TTHC

Mã TTHC

Lĩnh vực

Thời hạn giải quyết

Thời gian giảm (hoặc quy định cụ thể) (ngày/ngày làm việc)

Tỷ lệ cắt giảm (%)

Theo quy định

Sau khi cắt giảm

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

2.002478.000.00.00.H18

Giáo dục Trung học

Không quy định

 

Giải quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ

100%

II

Sở Ngoại vụ

1

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002314.000.00.00.H18

Hội nghị hội thảo quốc tế

12 ngày

11 ngày

01 ngày

8,33%

2

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002312.000.00.00.H18

Hội nghị hội thảo quốc tế

12 ngày

11 ngày

01 ngày

8,33%

III

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733.000.00.00.H18

Môi trường

50 ngày làm việc

48 ngày làm việc

02 ngày làm việc

4,00%

2

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824.000.00.00.H18

Tài nguyên nước

16 ngày làm việc

14 ngày làm việc

02 ngày làm việc

12,5%

3

Cấp phép Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm

1.004223.000.00.00.H18

Tài nguyên nước

36 ngày làm việc

33 ngày làm việc

03 ngày làm việc

8,30%

4

Chuyển nhượng quyền thăm dò

2.001814.000.00.00.H18

Địa chất và khoáng sản

45 ngày làm việc

43 ngày làm việc

02 ngày làm việc

4,4%

5

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1.005408.000.00.00.H18

Địa chất và khoáng sản

45 ngày làm việc

42 ngày làm việc

03 ngày làm việc

6,7%

IV

Sở Tư pháp

1

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (cấp tỉnh)

1.002032.000.00.00.H18

Luật sư

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

30%

2

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (cấp tỉnh)

1.001071.000.00.00.H18

Công chứng

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

28,5%

V

Sở Thông tin và Truyền thông

1

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009374.000.00.00.H18

Báo chí

20 ngày

15 ngày

05 ngày

25%

2

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009386.000.00.00.H18

Báo chí

15 ngày

10 ngày

05 ngày

33,33%

3

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

2.001098.000.00.00.H18

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

10 ngày

07 ngày

03 ngày

30%

4

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

2.001091.000.00.00.H18

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

10 ngày

07 ngày

03 ngày

30%

5

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

1.005452.000.00.00.H18

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày ngày làm việc

30%

6

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

2.001740.000.00.00.H18

Xuất bản, In và Phát hành

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

33,33%

7

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

2.001594.000.00.00.H18

Xuất bản, In và Phát hành

15 ngày

12 ngày

03 ngày

20%

8

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

2.001584.000.00.00.H18

Xuất bản, In và Phát hành

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

28,6%

9

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

2.001737.000.00.00.H18

Xuất bản, In và Phát hành

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

33,33%

10

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

1.003868.000.00.00.H18

Xuất bản, In và Phát hành

15 ngày

10 ngày

05 ngày làm việc

33,33%

11

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

1.003725.000.00.00.H18

Xuất bản, In và Phát hành

15 ngày

10 ngày

05 ngày làm việc

33,33%

12

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

1.004470.000.00.00.H18

Bưu chính

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày ngày làm việc

30%

13

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)

1.010902.000.00.00.H18

Bưu chính

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày ngày làm việc

30%

VI

Sở Nội vụ

1

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000449.000.00.00.H18

Thi đua - Khen thưởng

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

40%

2

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

2.000422.000.00.00.H18

Thi đua - Khen thưởng

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

40%

VII

Sở Y tế

1

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (cấp tỉnh)

1.003516.000.00.00.H18

Khám bệnh, chữa bệnh

- 60 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.

- 45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.

- 15 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.

- 25%.

 

- 45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

- 35 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

- 10 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

- 22,2%.

2

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cấp tỉnh)

1.003547.000.00.00.H18

Khám bệnh, chữa bệnh

60 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.

45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.

15 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện.

25%.

45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

35 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

10 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.

22,2%.

VIII

Sở Giao thông vận tải

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

1.002030.000.00.00.H18

Đường bộ

09 ngày làm việc

08 ngày làm việc

01 ngày làm việc

11%

2

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751.000.00.00.H18

Đường bộ

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

33,33%

IX

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

1

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645.000.00.00.H18

Quảng cáo

15 ngày

12 ngày

03 ngày

20%

2

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

1.004594.000.00.00.H18

Du lịch

30 ngày

20 ngày

10 ngày

33,33%

X

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

 

1

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

1.005429.000.00.00.H18

Quản lý công sản

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

33,33%

XI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn

2.001823.000.00.00.H18

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

15 ngày

13 ngày

02 ngày

13,33%

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931.000.00.00.H18

Bảo vệ thực vật

13 ngày làm việc

11 ngày làm việc

02 ngày làm việc

15,4%

XII

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004.000.00.00.H18

Xúc tiến thương mại

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

01 ngày làm việc

20%

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002.000.00.00.H18

Xúc tiến thương mại

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

01 ngày làm việc

20%

XIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583.000.00.00.H18

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

33,33%

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199.000.00.00.H18

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

33,33%

XIV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2.002381.000.00.00.H18

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

25 ngày

20 ngày

5 ngày

40%

2

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế

2.002382.000.00.00.H18

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

10 ngày

7 ngày

3 ngày

30%

XV

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178.000.00.00.H18

Việc làm

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

33,3%

2

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010827.000.00.00.H18

Người có công

24 ngày

23 ngày

01 ngày

4,3%

3

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477.000.00.00.H18

Bảo trợ xã hội

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

01 ngày làm việc

14,2%

XVI

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988.000.00.00.H18

Hoạt động xây dựng

20 ngày

19 ngày

01 ngày

5%

2

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009982.000.00.00.H18

Hoạt động xây dựng

20 ngày

19 ngày

01 ngày

5%

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

1.005099.000.00.00.H18

Giáo dục Tiểu học

Không quy định

 

Giải quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ

100%

2

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

2.002481.000.00.00.H18

Giáo dục Trung học

Không quy định

 

Giải quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ

100%

3

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.003877.00.00.00.H18

Đất đai

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

30%

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181.000.00.00.H18

Lưu thông hàng hóa trong nước

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

2 ngày làm việc

11,8%

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 2006/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 06/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…