ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2006/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBQGCĐS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;
Tiếp theo Kế hoạch số 1113/KH-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kế hoạch hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 49 thủ tục hành chính (TTHC) ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên, cụ thể:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC;
2. Sở Ngoại vụ: 02 TTHC;
3. Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 TTHC;
4. Sở Tư pháp: 02 TTHC;
5. Sở Thông tin và Truyền thông: 13 TTHC;
6. Sở Nội vụ: 02 TTHC;
7. Sở Y tế: 02 TTHC;
8. Sở Giao thông vận tải: 02 TTHC;
9. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch: 02 TTHC;
10. Sở Tài chính: 01 TTHC;
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC;
12. Sở Công thương: 03 TTHC;
13. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 TTHC;
14. Sở Khoa học và Công nghệ: 02 TTHC;
15. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 03 TTHC;
16. Sở Xây dựng: 02 TTHC.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các Sở có tên tại Điều 1 chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đảm bảo theo thời gian sau khi được cắt giảm tại Phụ lục đính kèm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 20/12/2023.
- Căn cứ quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc ưu tiên cắt giảm thời gian giải quyết TTHC khi nộp hồ sơ trực tuyến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết các TTHC theo thời gian cắt giảm được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này ngay sau khi hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trong việc xây dựng quy trình nội bộ; thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đối với các TTHC cấp huyện.
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thời gian cắt giảm được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này ngay sau khi hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc ưu tiên cắt giảm thời gian giải quyết TTHC khi nộp hồ sơ trực tuyến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
3. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các Sở tại Điều 1 xây dựng, thiết lập quy trình điện tử của các TTHC tại Phụ lục đính kèm vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết TTHC theo Quyết định này; kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TRƯỚC HẠN KHI
NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2006/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Thời gian giảm (hoặc quy định cụ thể) (ngày/ngày làm việc) |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
|
Theo quy định |
Sau khi cắt giảm |
||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H18 |
Giáo dục Trung học |
Không quy định |
|
Giải quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
100% |
II |
Sở Ngoại vụ |
||||||
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002314.000.00.00.H18 |
Hội nghị hội thảo quốc tế |
12 ngày |
11 ngày |
01 ngày |
8,33% |
2 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002312.000.00.00.H18 |
Hội nghị hội thảo quốc tế |
12 ngày |
11 ngày |
01 ngày |
8,33% |
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.010733.000.00.00.H18 |
Môi trường |
50 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
4,00% |
2 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
1.000824.000.00.00.H18 |
Tài nguyên nước |
16 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
12,5% |
3 |
Cấp phép Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm |
1.004223.000.00.00.H18 |
Tài nguyên nước |
36 ngày làm việc |
33 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
8,30% |
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò |
2.001814.000.00.00.H18 |
Địa chất và khoáng sản |
45 ngày làm việc |
43 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
4,4% |
5 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
1.005408.000.00.00.H18 |
Địa chất và khoáng sản |
45 ngày làm việc |
42 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
6,7% |
IV |
Sở Tư pháp |
||||||
1 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (cấp tỉnh) |
1.002032.000.00.00.H18 |
Luật sư |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
30% |
2 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (cấp tỉnh) |
1.001071.000.00.00.H18 |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
28,5% |
V |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374.000.00.00.H18 |
Báo chí |
20 ngày |
15 ngày |
05 ngày |
25% |
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386.000.00.00.H18 |
Báo chí |
15 ngày |
10 ngày |
05 ngày |
33,33% |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
2.001098.000.00.00.H18 |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
10 ngày |
07 ngày |
03 ngày |
30% |
4 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
2.001091.000.00.00.H18 |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
10 ngày |
07 ngày |
03 ngày |
30% |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
1.005452.000.00.00.H18 |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày ngày làm việc |
30% |
6 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
2.001740.000.00.00.H18 |
Xuất bản, In và Phát hành |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
33,33% |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001594.000.00.00.H18 |
Xuất bản, In và Phát hành |
15 ngày |
12 ngày |
03 ngày |
20% |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001584.000.00.00.H18 |
Xuất bản, In và Phát hành |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
28,6% |
9 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
2.001737.000.00.00.H18 |
Xuất bản, In và Phát hành |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
33,33% |
10 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868.000.00.00.H18 |
Xuất bản, In và Phát hành |
15 ngày |
10 ngày |
05 ngày làm việc |
33,33% |
11 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
1.003725.000.00.00.H18 |
Xuất bản, In và Phát hành |
15 ngày |
10 ngày |
05 ngày làm việc |
33,33% |
12 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.004470.000.00.00.H18 |
Bưu chính |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày ngày làm việc |
30% |
13 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
1.010902.000.00.00.H18 |
Bưu chính |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày ngày làm việc |
30% |
VI |
Sở Nội vụ |
||||||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000449.000.00.00.H18 |
Thi đua - Khen thưởng |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
40% |
2 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
2.000422.000.00.00.H18 |
Thi đua - Khen thưởng |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
40% |
VII |
Sở Y tế |
||||||
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (cấp tỉnh) |
1.003516.000.00.00.H18 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
- 60 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện. |
- 45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện. |
- 15 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện. |
- 25%.
|
- 45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- 35 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- 10 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. |
- 22,2%. |
||||
2 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cấp tỉnh) |
1.003547.000.00.00.H18 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
60 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện. |
45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện. |
15 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện. |
25%. |
45 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. |
35 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. |
10 ngày đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. |
22,2%. |
||||
VIII |
Sở Giao thông vận tải |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030.000.00.00.H18 |
Đường bộ |
09 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
11% |
2 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751.000.00.00.H18 |
Đường bộ |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
33,33% |
IX |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
||||||
1 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645.000.00.00.H18 |
Quảng cáo |
15 ngày |
12 ngày |
03 ngày |
20% |
2 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
1.004594.000.00.00.H18 |
Du lịch |
30 ngày |
20 ngày |
10 ngày |
33,33% |
X |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429.000.00.00.H18 |
Quản lý công sản |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
33,33% |
XI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn |
2.001823.000.00.00.H18 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
15 ngày |
13 ngày |
02 ngày |
13,33% |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007931.000.00.00.H18 |
Bảo vệ thực vật |
13 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
15,4% |
XII |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004.000.00.00.H18 |
Xúc tiến thương mại |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
20% |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002.000.00.00.H18 |
Xúc tiến thương mại |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
20% |
XIII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.000.00.00.H18 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
33,33% |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.000.00.00.H18 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
33,33% |
XIV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381.000.00.00.H18 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
25 ngày |
20 ngày |
5 ngày |
40% |
2 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế |
2.002382.000.00.00.H18 |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
10 ngày |
7 ngày |
3 ngày |
30% |
XV |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2.000178.000.00.00.H18 |
Việc làm |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
33,3% |
2 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827.000.00.00.H18 |
Người có công |
24 ngày |
23 ngày |
01 ngày |
4,3% |
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000477.000.00.00.H18 |
Bảo trợ xã hội |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
14,2% |
XVI |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
1.009988.000.00.00.H18 |
Hoạt động xây dựng |
20 ngày |
19 ngày |
01 ngày |
5% |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
1.009982.000.00.00.H18 |
Hoạt động xây dựng |
20 ngày |
19 ngày |
01 ngày |
5% |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099.000.00.00.H18 |
Giáo dục Tiểu học |
Không quy định |
|
Giải quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
100% |
2 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2.002481.000.00.00.H18 |
Giáo dục Trung học |
Không quy định |
|
Giải quyết ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
100% |
3 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
1.003877.00.00.00.H18 |
Đất đai |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
30% |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181.000.00.00.H18 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
11,8% |
Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 2006/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 06/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Chưa có Video