ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2006/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2306/TTr-STNMT, ngày 24/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Bảo vệ môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo đơn vị chuyên môn phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
2. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và cổng thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
3. Giao Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi cục Trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG; PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ; UBND PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày
/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Phí, lệ phí |
|||||
01 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai phí |
Trung tâm Phục hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không quy định |
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; - Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
1. Đối với nước thải sinh hoạt: tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn tự khai thác nước để sử dụng tự khai thác nước để sử dụng
a) Trình tự thực hiện
- Hàng quý, người nộp phí kê khai phí (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP) với Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt” của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn mở tại Kho bạc Nhà nước chậm nhất là ngày 20 tháng đầu tiên của quý tiếp theo. Căn cứ khai, nộp phí là số lượng nước tự khai thác sử dụng trong quý, giá bán nước sạch và mức phí theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định này.
- Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định Tờ khai phí, trường hợp không đúng với thực tế thì ra Thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.
c) Thành phần và số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Một (01) tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn tự khai thác nước để sử dụng tự khai thác nước để sử dụng.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND xã, phường, thị trấn.
2. Đối với nước thải công nghiệp
a) Trình tự thực hiện
- Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí từ 20 m3/ngày trở lên:
+ Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo, người nộp phí kê khai phí (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP) với tổ chức thu phí và nộp phí vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước; nộp bổ sung số phí phải nộp theo Thông báo của tổ chức thu phí (nếu có) trong thời hạn 10 ngày kể từ khi có Thông báo.
+ Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định Tờ khai phí, trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung (theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP) hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
- Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm tính phí dưới 20 m3/ngày:
+ Người nộp phí kê khai phí một lần với tổ chức thu phí khi mới bắt đầu hoạt động (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP), thời gian khai chậm nhất là ngày 20 tháng liền sau tháng bắt đầu hoạt động.
+ Nộp phí một lần cho cả năm theo Thông báo của tổ chức thu phí, thời hạn nộp phí chậm nhất là ngày 31 tháng 3 hàng năm. Trường hợp cơ sở bắt đầu hoạt động sau ngày 31 tháng 3 hàng năm thực hiện nộp phí theo Thông báo của tổ chức thu phí trong thời hạn 10 ngày kể từ khi có Thông báo.
+ Tổ chức thu phí thực hiện thẩm định Tờ khai phí, trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung (theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP) hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
c) Thành phần và số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Một (01) tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh Long.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố.
f. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường nộp bổ sung theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
g. Tên các mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đối với nước thải sinh hoạt: Mẫu số 01 tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP.
- Đối với nước thải công nghiệp: Mẫu số 02 tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP.
h. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Phí, lệ phí: Không.
m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Quý .... Năm .....
Kính gửi: ........... (tên cơ quan thu phí) ..................
Tên đơn vị nộp phí: ...............................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………….. Email:…………………….
Tài khoản số: ………………………… Tại ngân hàng:………………………….
Số TT |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Số lượng nước sạch tự khai thác để sử dụng trong quý |
…. m3 |
2 |
Giá bán nước sạch cho đối tượng sản xuất, kinh doanh dịch vụ tại địa phương |
… đồng/m3 |
3 |
Mức phí áp dụng tại địa phương |
...% |
4 |
Số tiền phí phải nộp trong quý (=1 x 2 x 3) |
…. |
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp ngân sách nhà nước (viết bằng chữ): ………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên đây là đầy đủ và chính xác./.
|
…..,
ngày….tháng…..năm….. |
TÊN NGƯỜI NỘP
PHÍ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý ...... Năm ..............
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường .......................
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên người nộp phí: .................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
MST: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại: ....................... Fax: .........................Email: ...................................
Tài khoản số: ………………………… Tại ngân hàng:………………………….
Lĩnh vực sản xuất, chế biến: ……………………………………………………..
Lượng nước sử dụng trung bình hàng ngày (m3):………………………………..
Phương pháp xử lý nước thải: ……………………………………………………
Lượng nước thải trung bình trong năm tính phí (m3/ngày): ……………………..
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUÝ TÍNH PHÍ
1. Số phí cố định phải nộp kỳ này: f = ………………………………………đồng
2. Số phí biến đổi phải nộp trong quý:
a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3): ………………………………………..
Căn cứ để kê khai tổng lượng nước thải trong quý: ……………………………..
b) Hàm lượng thông số ô nhiễm trong nước thải tính phí:
Thông số ô nhiễm |
Hàm lượng (mg/l) |
Căn cứ để kê khai hàm lượng thông số ô nhiễm (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích) |
|
|
|
|
|
|
c) Số phí biến đổi phải nộp trong quý: Cq = ………………..………………đồng
3. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:
Số TT |
Chỉ tiêu |
Số tiền (đồng) |
1 |
Số phí phát sinh quý này Fq = (f/4) + Cq |
|
2 |
Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) |
|
3 |
Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có) |
|
4 |
Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (1 + 2 - 3) |
|
III. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KỲ NÀY LÀ …………………….
(viết bằng chữ) ………………………….
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.
Sở Tài nguyên
và Môi trường nhận |
…….,
ngày…tháng….năm…. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
1. Quy trình nội bộ cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ (tờ khai phí). |
Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh Long |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ thẩm định tờ khai. |
04 |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ dự thảo Thông báo nộp phí |
01 |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ kiểm tra và trình ký dự thảo Thông báo nộp phí |
01 |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký Thông báo nộp phí |
02 |
|
Bước 7 |
Văn thư Chi cục phát hành và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Công chức nhận kết quả từ Chi cục Bảo vệ môi trường để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
2. Quy trình nội bộ cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ (tờ khai phí). |
Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định tờ khai. |
04 |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo Thông báo nộp phí |
02 |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra và ký dự thảo Thông báo nộp phí |
02 |
|
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
|
Bước 7 |
Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
3. Quy trình nội bộ cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển đến Công chức xã, phường, thị trấn phụ trách xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn |
01 |
Bước 2 |
Công chức xã, phường, thị trấn phụ trách thẩm định tờ khai phí |
UBND xã, phường, thị trấn |
05 |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã,phường, thị trấn xem xét và ký Thông báo nộp phí. |
02 |
|
Bước 4 |
Văn thư xã, phường, thị trấn chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND phường, thị trấn |
01 |
|
Bước 5 |
Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày kể từ ngày nhận được tờ khai phí |
Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Bảo vệ môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2006/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Bảo vệ môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video