ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2000/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện 13 thủ tục hành chính ban hành mới, bao gồm:
a) 06 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 và Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
b) 07 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2. Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 112, 113 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 và 02 quy trình nội bộ (số thứ tự 112, 113 Mục A) ban hành tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính (từ số thứ tự 117 đến 123, 130, 131, từ 134 đến 138 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành, cụ thể như sau:
- Nội dung tại điểm a khoản 1 và khoản 2 Điều 1 có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Nội dung tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 1 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2000/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Mã TTHC: 1.013034 |
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng (Số 54 Phạm Ngọc Thạch, phường 6, Tp.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16 tháng 11 năm 2020. - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 |
Thu hồi thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia các biện pháp can thiệp giảm tác hạn trong dự phòng lây nhiễm HIV Mã TTHC: 1.013035 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng (Số 54 Phạm Ngọc Thạch, phường 6, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 3555/QĐ-BYT. |
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Mã TTHC: 1.013036 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 3555/QĐ-BYT. |
4 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Mã TTHC: 1.013037 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 3555/QĐ-BYT. |
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính Mã TTHC: 2.002683 |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 3555/QĐ-BYT |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính Mã TTHC: 2.002684 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 3555/QĐ-BYT. |
7 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính Mã TTHC: 2.002685 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 3555/QĐ-BYT. |
8 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Mã TTHC: 1.004070 |
03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
300.000 đồng Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024, mức thu phí là 210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC) |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; - Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
9 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Mã TTHC: 1.004062 |
03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
300.000 đồng Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024, mức thu phí là 210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC) |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP, - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC; - Quyết định số 3613/QĐ-BYT. |
10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Mã TTHC: 1.002564 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
600.000 đồng Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024, mức thu phí là 420.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC) |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Thông tư số 43/2024/TT-BTC; - Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Mã TTHC: 1.001189 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT; - Thông tư số 20/2024/TT-BYT; - Quyết định số 3614/QĐ-BYT. |
12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT Mã TTHC: 1.001178 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT; - Thông tư số 20/2024/TT-BYT; - Quyết định số 3614/QĐ-BYT. |
13 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Mã TTHC: 1.001114 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT; - Thông tư số 20/2024/TT-BYT; - Quyết định số 3614/QĐ-BYT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm Mã TTHC: 1.002467 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
300.000 đồng Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024, mức thu phí là 210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC) |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC; - Thông tư 43/2024/TT-BTC; - Quyết định số 3613/QĐ-BYT. |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Mã TTHC: 1.002944 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
300.000 đồng Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024, mức thu phí là 210.000 đồng (thực hiện giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC) |
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP; - Thông tư 59/2023/TT-BTC; - Thông tư 43/2024/TT-BTC; - Quyết định số 3613/QĐ-BYT. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. Mã TTHC: 1.006422 |
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Quyết định số 3555/QĐ-BYT. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính. Mã TTHC: 1.006425 |
|
3 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. Mã TTHC: 1.006431 |
|
4 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng. Mã TTHC: 1.003481 |
|
5 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. Mã TTHC: 1.003468 |
|
6 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng. Mã TTHC: 1.004612 |
|
7 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý. Mã TTHC: 1.004606 |
|
8 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. Mã TTHC: 1.004600 |
|
9 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. Mã TTHC: 1.004471 |
|
10 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. Mã TTHC: 1.004477 |
|
11 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Mã TTHC: 1.004488 |
|
12 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. Mã TTHC: 1.004461 |
|
13 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. Mã TTHC: 1.004568 |
|
14 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. Mã TTHC: 1.004541 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (MS: 1.013034)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
2. Tên thủ tục: Thu hồi thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia các biện pháp can thiệp giảm tác hạn trong dự phòng lây nhiễm HIV (MS: 1.013035)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
3. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (MS: 1.013036)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
4. Tên thủ tục: Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (MS: 1.013037)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
5. Tên thủ tục: Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. (MS: 2.002683)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
39,5 ngày |
6. Tên thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (MS: 2.002684)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
7. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (MS: 2.002685)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
8. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (MS: 1.004070)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
2,5 ngày |
9. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (MS: 1.004062)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
2,5 ngày |
10. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (MS: 1.002564)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
11. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (MS: 1.001189)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
12. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (MS: 1.001178)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
13. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (MS: 1.001114)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
14. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (MS: 1.002467)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
2,5 ngày |
15. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (MS: 1.002944)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
2,5 ngày |
Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2000/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video