Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 200/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 24 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-Cp ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 111 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 24/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, gồm có: 21 quy trình (trong đó 15 quy trình cấp tỉnh; 06 quy trình cấp huyện, thành phố).

(Có Quy trình ban hành kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VNPT Sơn La;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Việt

 


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm A.

- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở

31,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở

Kết quả thẩm định

01 ngày

B4

Thu phí lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

35 ngày

b) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm B

- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở

16,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở

Kết quả thẩm định

01 ngày

B4

Thu phí lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

20 ngày

c)Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trường hợp các công trình dự án nhóm C

- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở

11,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở

Kết quả thẩm định

01 ngày

B4

Thu phí lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

a) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.

- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công

31,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở

Kết quả thẩm định

01 ngày

B4

Thu phí lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

35 ngày

b) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công trình cấp II, cấp III

- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công

16,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở

Kết quả thẩm định

01 ngày

B4

Thu phí lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

20 ngày

c) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các công trình còn lại

- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công

11,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở

Kết quả thẩm định

01 ngày

B4

Thu phí, lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Trả kết quả

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

3. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

4. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

5. Cấp giấy phép di dời công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

2,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

0,5 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,25 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Giấy phép

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

05 ngày

8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

2,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo sở phụ trách

Giấy phép

0,5 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,25 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng

Giấy phép

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

05 ngày

9. Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

- Thời gian giải quyết: Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.

- Thời gian giải quyết: Trả chứng chỉ hành nghề: 10 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu;

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Giám định xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Tổng hợp hồ sơ; tổ chức họp xét đánh giá hồ sơ; các văn bản liên quan

37 ngày

B3

Phê duyệt thông báo kết quả đánh giá hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Thông báo kết quả đánh giá hồ sơ

01 ngày

B4

Bàn giao

Chuyên viên

Thông báo kết quả đánh giá hồ sơ

0,5 ngày

B5

Phòng Giám định xây dựng

Chuyên viên

Thông báo thời gian, địa điểm sát hạch

05 ngày

 

Thời gian thực hiện

45 ngày

B6

Phòng Giám định xây dựng

Chuyên viên

Tổ chức thi sát hạch; xin cấp mã chứng chỉ; các văn bản liên quan

08 ngày

B7

Phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B8

Bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

0,5 ngày

B9

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chứng chỉ

0,5 ngày

Thời gian thực hiện

10 ngày

Tổng thời gian thực hiện

55 ngày

10. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Giám định xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản liên quan

2,5 ngày

B3

Phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

0,5 ngày

B4

Bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chứng chỉ

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

05 ngày

 11. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài

- Thời gian giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Giám định xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ

21,5 ngày

B3

Phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B4

Bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chứng chỉ

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

25 ngày

12. Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

- Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Giám định xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ

16,5 ngày

B3

Phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B4

Bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chứng chỉ

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

20 ngày

13. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Giám định xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản liên quan

6,5 ngày

B3

Phê duyệt Chứng chỉ

Lãnh đạo Sở

Chứng chỉ

01 ngày

B4

Bàn giao

Chuyên viên

Scan chứng chỉ

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Chứng chỉ

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

14. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Giám định xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản liên quan

11,5 ngày

B3

Ký duyệt

Giám đốc Sở

Quyết định

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan quyết định

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Quyết định

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

15. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài

- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Giám định xây dựng

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Các văn bản liên quan

11,5 ngày

B3

Ký duyệt

Giám đốc Sở

Quyết định

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan quyết định

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Quyết định

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 06 Quy trình.

1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

Giấy phép

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,5 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Giấy phép

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

2,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

Giấy phép

0,5 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,25 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Giấy phép

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

05 ngày

6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện)

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

2,75 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

0,5 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

Giấy phép

0,5 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên

Scan giấy phép

0,25 ngày

B5

Thu Lệ phí và trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố

Giấy phép

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

05 ngày

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La

Số hiệu: 200/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Nguyễn Đình Việt
Ngày ban hành: 24/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…