ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 681/TTr-CTK ngày 12 tháng 10 năm 2023 về việc đề nghị Ban hành biểu mẫu thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU
MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
1. Mục đích
Biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng đối với Ban Tổ chức Tỉnh ủy, các Sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây viết gọn là Sở, ban, ngành); Ban Tổ chức Thành ủy, Huyện ủy, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan Trung ương, của tỉnh đóng trên địa bàn huyện, thành phố (sau đây viết gọn là UBND cấp huyện); Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây viết gọn là UBND cấp xã) theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được giao.
Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc quyền quản lý của địa phương.
3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân các cấp tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đã được giao quản lý.
4. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê cấp huyện được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.
5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (Báo cáo Sở, ngành và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh); lấy chữ H (Báo cáo huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với các Phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp huyện); lấy chữ X thể hiện cho hệ thống biểu mầu báo cáo thống kê áp dụng đối với Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố.
Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp 2 năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.2N/T0903-CT “Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp” (001 là số thứ tự biểu do Sở công Thương chủ trì thực hiện; 2N là chu kỳ báo cáo 2 năm; T0903 là chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do Sở Công Thương chủ trì thực hiện; CT là Sở Công Thương chủ trì thực hiện biểu mẫu này).
Lưu ý: Một chỉ tiêu thống kê có thể thu thập thông tin từ nhiều biểu quy ước ký hiệu biểu bổ sung số thứ tự theo số tự nhiên 1, 2, 3 ... sau dấu (.) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T0101.1-TNMT; một biểu thu thập nhiều chỉ tiêu quy ước ký hiệu biểu bổ sung 2 số ký hiệu sau của mã chỉ tiêu sau dấu (-) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 00LN/T1501-02-03-04-05-GDĐT.
6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được quy định cụ thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng.
b) Báo cáo thống kê quý.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng.
d) Báo cáo thống kê 9 tháng.
đ) Báo cáo thống kê năm.
e) Báo cáo thống kê đột xuất trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác. Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
7. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.
Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.
8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Hệ thống ngành kinh tế quốc dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành.
9. Phương thức gửi báo cáo
Các đơn vị gửi báo cáo thống kê bằng văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua Hệ thống phần mềm báo cáo điện tử đến Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê cấp huyện theo thời gian quy định trên từng biểu mẫu. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị hoặc báo cáo điện tử (được ký số) để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
1. Cấp tỉnh
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, áp dụng đối với Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh.
Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh: 78 biểu, áp dụng đối với 22 sở, ngành, đơn vị.
2. Cấp huyện
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện áp dụng đối với các phòng, ban, đơn vị cấp huyện.
Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện gồm: 37 biểu, áp dụng đối với 13 phòng, ban, đơn vị.
3. Cấp xã
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã.
Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện áp dụng đối với cấp xã: 17 biểu./.
1.
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT chung |
TT từng sở, ngành |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
|
|
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
1 |
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/T0101.1-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/T0101.2-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
3 |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/T0101.3-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
4 |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/ thành phố |
004.N/T0101.4-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
5 |
5 |
Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố |
005.N/ T0101.5-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
6 |
6 |
Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
006.5N/T2105-TNMT |
5 Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
7 |
7 |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
007.5N/T2106-TNMT |
5 Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
8 |
8 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
008.N/T2107-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
9 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom. xử lý |
009.N/T2108-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
10 |
10 |
Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên |
010.N/T2111-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
11 |
1 |
Số tổ chức khoa học và công nghệ |
001.N/T1401-KHCN |
Năm |
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra |
12 |
2 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
002.2N/T1402-KHCN |
2 Năm |
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra |
13 |
3 |
Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
003.N/T2109-KHCN |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
14 |
1 |
Giáo dục mầm non |
001.N/T1501-02-03-04- 05-GDĐT |
Năm |
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo |
15 |
2 |
Giáo dục phổ thông |
002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14-GDĐT |
Năm |
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo |
16 |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
003.N/T1513- GDĐT |
Năm |
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo |
|
|
4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
17 |
1 |
Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet băng rộng |
001.H/T1301-04-TTTT |
Tháng, quý, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
18 |
2 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động |
002.N/T1309-TTTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
19 |
3 |
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
003.N/T1311-TTTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
20 |
4 |
Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến |
004.N/T1312-TTTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
5. SỞ Y TẾ |
|
|
|
21 |
1 |
Số bác sĩ và giường bệnh |
001.N/T1601-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
22 |
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
002.N/T1604-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
23 |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng |
003.N/T1605-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
24 |
4 |
HIV VÀ AIDS |
004.N/T1606-07-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/SỞ DU LỊCH |
|
|
|
25 |
1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
001.H/T1702-VHTTDL |
Quý, năm |
Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
7. SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
26 |
1 |
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân |
001.K/T0210-NV |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh) |
27 |
2 |
Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ |
002.N/T0211-NV |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
28 |
3 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
003.5N/T0302.1 -NV |
5 Năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
29 |
4 |
Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
004.5N/T0302.2-NV |
5 Năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
|
|
8. SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
30 |
1 |
Số cuộc kết hôn |
001.N/T0111-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
31 |
2 |
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
002.N/T0115-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
32 |
3 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
003.N/T0116-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
33 |
4 |
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý |
004.N/T2004-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
9. CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
34 |
1 |
Tai nạn giao thông |
001.H/T1901-CA |
Tháng, 6 tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
35 |
2 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
002.H/T1902-CA |
Tháng, 6 tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
36 |
o |
Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy |
003.H/T1903-CA |
Tháng, 6 tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
37 |
1 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
001.H/T2001-VKS |
6 tháng, năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
38 |
2 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
002.H/T2002-VKS |
6 tháng, năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
39 |
1 |
Số vụ ly hôn |
001.N/T0113-TA |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
40 |
2 |
Tuổi ly hôn trung bình |
002.N/T0114-TA |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
41 |
3 |
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm |
003.N/T2003-TA |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY |
|
|
|
42 |
% |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
001.K/T0209-BTC |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bổ Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh/thành phố) |
|
|
13. SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
43 |
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
001.H/T0601-TC |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Số liệu ước tính: Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo - Số liệu sơ bộ: Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo. Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo - Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm sau năm báo cáo. |
44 |
2 |
Chi ngân sách nhà nước tỉnh |
002.H/T0602-TC |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Số liệu ước tính: Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo - Số liệu sơ bộ: Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo. Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo - Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm sau năm báo cáo. |
|
|
14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH |
|
|
|
45 |
1 |
Số dư huy động vốn, dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
001.H/T0701-02-NHNN |
Tháng, quý, năm |
Ước tính tháng: Ngày 19 hàng tháng Sơ bộ tháng: Ngày 19 của tháng sau tháng báo cáo Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5 Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9 Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5 Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9 Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo |
46 |
2 |
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ |
002.H/T0703-NHNN |
Tháng, quý, năm |
30 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo |
|
|
15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|
|
|
47 |
1 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
001.N/T0704-05-06.1-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
48 |
2 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương |
002.N/T0704-05-06.2-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
49 |
3 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
003.N/T0707.1-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
50 |
4 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương |
004.N/T0707.2-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
51 |
5 |
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
005.H/T0708-BHXH |
Quý, năm |
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5 Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9 Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5 Sơ bộ quý 11 và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9 Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo |
|
|
16. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
52 |
1 |
Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp |
001.2N/T0903-CT |
2 Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9 |
53 |
2 |
Số lượng chợ |
002.N/T1004.1-CT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
54 |
3 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
003.N/T1004.2-CT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
55 |
4 |
Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử |
004.2N/T1306-CT |
2 năm |
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 |
56 |
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp dang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
005.N/T2110-CT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
17. SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
57 |
1 |
Số lượng đô thị |
001.N/T0117-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
58 |
2 |
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm |
002.N/T0409-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
59 |
3 |
Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm |
003.N/T0410-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
60 |
4 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
004.N/T1805-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
|
|
18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
61 |
1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
001.N/T0814-NNPTNT |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
62 |
2 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
002.N/T1806-NNPTNT |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
63 |
3 |
Diện tích rừng hiện có |
003.N/T2101-NNPTNT |
Năm |
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
64 |
4 |
Diện tích rừng bị thiệt hại |
004.H/T2102-NNPTNT |
Quý, năm |
Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
65 |
5 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
005.N/T2103-NNPTNT |
Năm |
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
66 |
6 |
Thiên tai và mức độ thiệt hại |
006.H/T2104-NNPTNT |
Tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
67 |
1 |
Doanh nghiệp đăng ký thành lập |
001.T/T0305-KHĐT |
Tháng |
Ngày 22 tháng báo cáo |
68 |
2 |
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
002.T/T0306.1-KHĐT |
Tháng |
Ngày 22 tháng báo cáo |
69 |
3 |
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể |
003-T/T0306.2-KHĐT |
Tháng |
Ngày 22 tháng báo cáo |
70 |
4 |
Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
004.H/T0401.1-KHĐT |
Tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
71 |
5 |
Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực |
005.N/T0401.2-KHĐT |
Năm |
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
|
|
20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
72 |
1 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
001.H/T0203-LĐTBXH |
Quý, năm |
Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
21. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
|
|
|
73 |
1 |
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước |
001.Q/T0402.1-NHPT |
Quý |
Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo |
74 |
2 |
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước |
002.N/T0402.2-NHPT |
Năm |
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
|
|
22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
75 |
1 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
001.N/T2109-KCNCX |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
23. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
76 |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý |
001.T/T0402.3-SN |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
77 |
2 |
Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý |
002.T/T0402.4-SN |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
78 |
3 |
Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm |
003.Q/T0405-SN |
Quý |
Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý I Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm |
2.
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI PHÒNG, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
I |
Đất đai, Dân số và Bình đẳng giới |
||||
1 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/H0101.1-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/H0101.2-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/H0101.3-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn |
004.N/H0101.4-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
5 |
Số cuộc kết hôn |
005.N/H0103-TP |
Phòng Tư pháp |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
6 |
Số vụ ly hôn |
006.N/H0104-TA |
Tòa án nhân dân huyện |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
7 |
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
007.N/H0105-TP |
Phòng Tư pháp |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
8 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
008.N/H0106-TP |
Phòng Tư pháp |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
9 |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
009.K/1T01G7-BTC |
Ban Tổ chức huyện ủy/thành ủy |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ (Sau 30 ngày sau đại hội cấp huyện) |
II |
Kinh tế |
||||
10 |
Số cơ sở, lao động trong các Cơ quan hành chính, sự nghiệp |
001.5N/H0202.1-NV |
Phòng Nội vụ |
5 năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra |
11 |
Sô lao động trong, các co quan hành chính, sự nghiệp |
002.5N/H0202.2-NV |
Phòng Nội vụ |
5 năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra |
12 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý |
003.T/H0205.1-KT/TC, BQL |
Phòng kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
13 |
Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý |
004.T/H0205.2-KT/TC, BQL |
Phòng kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
14 |
Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm |
005.Q/H0205-KT/TC,BQL |
Phòng kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện |
Quý |
Ngày 15 tháng 3: Báo cáo Quý I năm báo cáo Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng năm báo cáo Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng năm báo cáo Ngày 15 tháng 11: Báo cáo năm báo cáo |
15 |
Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện |
006.N/H0206-CTK |
Cục Thống kê tỉnh |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
16 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận/huyện/thị xã/ thành phố |
007.H/H0207-TCKH |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm |
- Ngày 15 tháng 3: + Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12). + Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 14 tháng 3). - Ngày 15 tháng 6: + Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 14 tháng 6). + Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết, ngày 31 tháng 3). - Ngày 15 tháng 9: + Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 14 tháng 9). + Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30/6). - Ngày 15 tháng 12: + Số liệu, quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 đến hết ngày 14 tháng 12). + Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9). - Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: số liệu sơ bộ năm báo cáo |
17 |
Chi ngân sách nhà nước của quận/huyện/thị xã/ thành phố |
008.H/H0208-TCKH |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm |
- Ngày 15 tháng 3: + Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12). + Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 ước đến ngày 14 tháng 3). - Ngày 15 tháng 6: + Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 ước đến ngày 14 tháng 6). + Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3). - Ngày 15 tháng 9: + Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 ước đến ngày 15 tháng 9). + Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30 tháng 6). - Ngày 25 tháng 12: + Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 ước đến ngày 15 tháng 12). + Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9). - Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo. |
18 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp quận/huyện/thị xã/thành phố |
009.N/H0209-10-11-BHXH |
Bảo hiểm xã hội huyện /thành phố |
Năm |
Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
19 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp quận/ huyện/thị xã/thành phố |
010.N/H0212-BHXH |
Bảo hiểm xã hội huyện /thành phố |
Năm |
Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
20 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
011.N/H0223- NNPTNT, KT |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế |
Năm |
Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
21 |
Số lượng chợ |
012.N/TH022.5.1-KT, KTHT |
Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
22 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
013.N/H0225.2-KT,KTHT |
Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
III |
Xã hội và Môi trường |
||||
23 |
Giáo dục mầm non |
001.N/H03 01-02-03-04-05.1-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đảo tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
24 |
Giáo dục mầm: non chia theo xã/phường/thị trấn |
002.N/H0301-02-03- 04-05.2-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
25 |
Số trường học, lớp học tiểu học, trung học cơ sở |
003. N/H03 06-07-GĐĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
26 |
Phòng học tiểu học, trung học cơ sở |
004.N/H0308-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
27 |
Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở |
005.N/H0309-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
28 |
Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở |
006 N/H0310-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
29 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
007.N/H0311-PYT, TTYT |
Phòng Y tế/Trung tâm y tế |
Năm |
Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
30 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
008.N/H0312-CTK |
Cục Thống kê tỉnh |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
31 |
Tai nạn giao thông |
009.H/H0313-CA |
Công an quận/huyện/ thị xã/thành phố |
Tháng/ 6 tháng/ Năm |
- Báo cáo tháng: Ngày 16 tháng báo cáo - Báo cáo 6 tháng: Ngày 16 tháng 6 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
32 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
010.H/H0314-CA |
Công an huyện/thành phố |
Khi có phát sinh/ Năm |
- Khi có phát sinh: Sau 05 ngày - Năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
33 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
0U.H/H0315-VKS |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện/thành phố |
6 tháng/ Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
34 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
012.H/H0316-VKS |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện/thành phố |
6 tháng/ Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
35 |
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm |
013.N/H0317-TA |
Tòa án nhân dân huyện/, thành phố |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
36 |
Thiên tai và mức độ thiệt hại |
014.H/H0318- NNPTNT, KT |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế |
Khi có thiên tai/Năm |
- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai - Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
37 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
015.N7H0319-TNMT, QLĐT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường/ Phòng Quản lý đô thị |
Năm |
Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
3.
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
I |
Đất đai và Dân số |
|||
1 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/X0101-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Số cuộc kết hôn |
002.N/X0103-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
003.N/X0104-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
4 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
004.N/X0105-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
II |
Kinh tế |
|||
5 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
001.5N/X0202.1-XPTT |
5 năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
6 |
Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
002.5N/X0202.2-XPTT |
5 năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
7 |
Thu ngân sách xã, phường, thị trấn |
003.H/X0203-XPTT |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Quý I: Ngày 20 tháng 3 - 6 tháng: Ngày 20 tháng 6 - 9 tháng: Ngày 20 tháng 9 - Năm: Ngày 20 tháng 11 |
8 |
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn |
004.H/X0204-XPTT |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Quý I: Ngày 20 tháng 3 - 6 tháng: Ngày 20 tháng 6 - 9 tháng: Ngày 20 tháng 9 - Năm: Ngày 20 tháng 11 |
9 |
Diện tích gieo trồng cây hằng năm |
005.H/X020.5-XPTT |
Vụ/Năm |
- Vụ Đông: Ngày 01 tháng 12 hằng năm - Vụ Xuân: Ngày 12 tháng 3 hằng năm - Vụ Đông Xuân: Ngày 30 tháng 5 hằng năm - Vụ Hè Thu: Ngày 25/7 hàng năm - Vụ Thu Đông: Ngày 30 tháng 9 hằng năm - Vụ Mùa: Ngày 10 tháng 10 hằng năm - Năm: Ngày 28 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
10 |
Diện tích cây lâu năm trồng tập trung |
006.N/X0206-XPTT |
Năm |
Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo |
11 |
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản |
007.N/X0207-XPTT |
Năm |
Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo |
III |
Xã hội và Môi trường |
|||
12 |
Giáo dục mầm non |
001.N/X0301 -02-03-04-05-XPTT |
Năm |
Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo |
13 |
Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
002.N/X0306-07-08-09-10-XPTT |
Năm |
Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo |
14 |
Số nhân lực y tế của trạm y tế |
003.N/X0311-TYT |
Năm |
Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
15 |
Số trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
004.N/X0312-TYT |
Năm |
Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
16 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
005.N/X0313-XPTT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
17 |
Thiên tai và mức độ thiệt hại |
006.H/X0314-XPTT |
Khi có thiên tai/Năm |
- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2023 về Biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1995/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 17/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2023 về Biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video