ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới gồm: 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 07 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 điểm a, Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI,
QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1982/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (14 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (Cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.013017 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. (Cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.013018 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. (Cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.013019 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (Cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.013020 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. (Cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.013021 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. (Cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.013022 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. (Cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.013023 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (Cấp huyện) Mã TTHC: 1.013024 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. (Cấp huyện) Mã TTHC: 1.013025 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. (Cấp huyện) Mã TTHC: 1.013026 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (Cấp huyện) Mã TTHC: 1.013027 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động. (Cấp huyện) Mã TTHC: 1.013028 |
60 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. (Cấp huyện) Mã TTHC: 1.013029 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. (Cấp huyện) Mã TTHC: 1.013030 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (09 TTHC CẤP TỈNH)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
2 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
3 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
4 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
5 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
6 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
7 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
8 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP.. |
9 |
1.003866 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP. |
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý Nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1982/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 04/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý Nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video