Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1977/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 617/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 57 (Năm mươi bảy) thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.

2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Mã thành phần hồ sơ (theo mã CSDL Cổng DVC Quốc gia)

Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

2

3

4

5

6

I

Lĩnh vực khí tượng khí tượng thủy văn (03 TTHC)

1

1.000987.000.0 0.00.H59

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

* Đối với tổ chức:

 

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ004052

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết định thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh)

000.00.00.G13- KQ004053

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên

000.00.00.G13- KQ004054

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên

000.00.00.G13- KQ004054

Bản khai cơ sở vật chất kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ004059

Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc

000.00.00.G13- KQ004056

* Đối với cá nhân

 

Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ004052

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo

000.00.00.G13- KQ004053

Bản khai cơ sở vật chất kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ004059

Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc

000.00.00.G13- KQ004056

Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

KQ.G13.000007

2

1.000970.000.0 0.00.H59

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Đơn đề nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ004052

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc sửa đổi, bổ sung giấy phép (Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP);

000.00.00.G13- KQ004062

Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

000.00.00.G13- KQ3049

3

1.000943.000.0 0.00.H59

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Đơn đề nghị cấp lại phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ3050

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

000.00.00.G13- KQ3051

II

Lĩnh vực tài nguyên nước (23 TTHC)

 

 

1

1.012500.000.0 0.00.H59

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Đơn đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép theo Mẫu 11, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004516

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có liên quan (nếu có)

000.00.00.G13- KQ004607

Kết quả giải quyết: Quyết định tạm dừng hiệu lực Giấy phép/Công văn

KQ.G13.000224

2

1.012501.000.0 0.00.H59

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Đơn đề nghị trả lại giấy phép theo Mẫu 51, Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004518

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép /Công văn

KQ.G13.000225

3

1.012502.000.0 0.00.H59

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước theo Mẫu 16 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004519

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Tờ khai đăng ký đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan theo Mẫu 17, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004520

Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận /Công văn

KQ.G13.000226

4

1.012503.000.0 0.00.H59

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Văn bản đề nghị cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

000.00.00.G13- KQ004521

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024

000.00.00.G13- KQ004522

Sơ đồ, bản vẽ công trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất

000.00.00.G13- KQ004523

Tài liệu pháp lý và kỹ thuật khác có liên quan của dự án (nếu có)

000.00.00.G13- KQ004524

Kết quả giải quyết: Văn bản ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

KQ.G13.000227

5

1.012504 .000.00.00.H59

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Bản báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất theo quy định tại khoản 3 Điều Điều 29 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024

000.00.00.G13-KQ004525

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

KQ.G13.000228

6

1.012505.000.0 0.00.H59

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ004599

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

bộ tài liệu chứng minh

000.00.00.G13- KQ004593

Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt

KQ.G13.000229

7

1.004232.000.0 0.00.H59

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 01, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004569

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu 35, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm theo Mẫu 36, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004529

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000230

8

1.004228.000.0 0.00.H59

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu 02, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ004571

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép theo Mẫu 37, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004572

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000151

9

1.004223.000.0 0.00.H59

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 03, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004532

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất

H09-KQ001053

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên theo Mẫu 38, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác theo Mẫu 39, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động theo Mẫu 40, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004575

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000232

10

1.004211.000.0 0.00.H59

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 04, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004536

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất và tình hình thực hiện giấy phép theo Mẫu 41, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004537

Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất).

000.00.00.G13- KQ004580

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000250

11

1.004122.000.0 0.00.H59

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 49, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)

000.00.00.G13- KQ004581

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật

000.00.00.G13- KQ004582

Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu 52, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024).

000.00.00.G13- KQ004583

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000234

12

2.001738.000.0 0.00.H59

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Đơn đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 50, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)

000.00.00.G13- KQ004542

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Trường hợp gia hạn mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và đề nghị điều chỉnh còn phải nộp:

+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật.

+ Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Mẫu 52, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-Cp ngày 16/5/2024).

000.00.00.G13- KQ004543

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000179

13

1.004253.000.0 0.00.H59

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 51, Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)

000.00.00.G13- KQ003920

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

bộ Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)

000.00.00.G13- KQ004585

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000236

14

1.009669.000.0 0.00.H59

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004599

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 202

Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước

000.00.00.G13- KQ3197

Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt

KQ.G13.000256

15

2.001770.000.0 0.00.H59

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004599

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

bộ Các tài liệu để chứng minh

000.00.00.G13- KQ004593

Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt

KQ.G13.000237

16

1.004283.000.0 0.00.H59

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004599

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

bộ Các tài liệu để chứng minh

000.00.00.G13- KQ004593

Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt

KQ.G13.000258

17

1.011516.000.0 0.00.H59

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước mặt theo Mẫu 15, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004548

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước biển theo Mẫu 18, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004549

Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận /Công văn

KQ.G13.000185

18

1.004179.000.0 0.00.H59

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004594

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004595

Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước;

000.00.00.G13- KQ004596

Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trừ khai thác nước biển; trừ khai thác nước mặt cho thủy điện, làm mát máy, thiết bị, tạo hơi, gia nhiệt, ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan, thi công công trình).

000.00.00.G13- KQ004597

Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP).

000.00.00.G13- KQ004555

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000257

19

1.004167.000.0 0.00.H59

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép theo Mẫu 06, Mẫu 08 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

000.00.00.G13- KQ004556

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Đề án khai thác nước và tình hình thực hiện giấy phép theo Mẫu 45, Mẫu 48 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004557

Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước mặt, nước biển).

000.00.00.G13- KQ004603

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000259

20

1.011518.000.0 0.00.H59

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Đơn đề nghị trả lại giấy phép theo Mẫu 10 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ004559

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có liên quan (nếu có)

000.00.00.G13- KQ004607

Kết quả giải quyết: Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép/ Công văn

KQ.G13.000261

21

1.000824. 000.00.00.H59

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004561

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức).

000.00.00.G13- KQ004562

Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do chuyển nhượng, hồ sơ còn phải bao gồm giấy tờ chứng minh việc chuyển nhượng công trình, việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến hoạt động khai thác nước và các tài liệu có liên quan (nếu có).

000.00.00.G13- KQ004563

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000242

22

2.001850.000.0 0.00.H59

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

Bản phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (nội dung phương án theo quy định khoản 3 Điều 28 Nghị định 53/2024/NĐ- CP).

000.00.00.G13- KQ004564

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc /Công văn

KQ.G13.000243

23

1.001740.000.0 0.00.H59

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP)

Sẽ cập nhật sau

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Văn bản tổng hợp các ý kiến

KQ.G13.000244

III

Lĩnh vực biển và đảo (12 TTHC)

 

 

1

1.005401.000.0 0.00.H59

Giao khu vực biển

Thành phần hồ sơ đề nghị giao khu vực biển bao gồm:

 

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ3175

Văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp

000.00.00.G13- KQ3172

Một trong các văn bản sau: quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, văn bản xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có quy định)

000.00.00.G13- KQ3173

Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ3177

Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ bao gồm:

 

Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ3175

Văn bản cho phép, giao nhiệm vụ hoặc quyết định phê duyệt thuyết minh, đề cương thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ nuôi trồng thủy sản và nhiệm vụ khoa học, công nghệ biển khác có sử dụng diện tích khu vực biển cố định

000.00.00.G13- KQ3176

Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ3177

Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển

000.00.00.G13- KQ3156

2

1.004935.000.0 0.00.H59

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

Đơn đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 02 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).

000.00.00.G13- KQ3157

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Quyết định giao khu vực biển đã được cấp.

000.00.00.G13- KQ004428

Văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn hoặc còn thời hạn.

000.00.00.G13- KQ004413

Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn.

000.00.00.G13- KQ3182

Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển

000.00.00.G13- KQ3161

3

1.005399.000.0 0.00.H59

Trả lại khu vực biển

Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ3175

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Quyết định giao khu vực biển đã được cấp

000.00.00.G13- KQ004428

Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển

000.00.00.G13- KQ004425

Sơ đồ khu vực biển còn lại sau khi trả lại một phần khu vực biển (đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực biển)

000.00.00.G13- KQ004426

Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển (đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực biển)

000.00.00.G13- KQ3166

4

1.005400.000.0 0.00.H59

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

Đơn sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ/CP.

000.00.00.G13- KQ3189

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Quyết định giao khu vực biển đã được cấp

000.00.00.G13- KQ004428

Văn bản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận thể hiện nội dung quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ004429

Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển

000.00.00.G13- KQ3170

5

1.009481.000.0 0.00.H59

Công nhận khu vực biển

Đơn đề nghị công nhận khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2012/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ3123

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Hợp đồng cho thuê đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu có); văn bản cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu có) do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp

000.00.00.G13- KQ004394

Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển

000.00.00.G13- KQ3121

Sơ đồ khu vực biển đề nghị công nhận, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ3126

Kết quả giải quyết: Quyết định giao khu vực biển

000.00.00.G13- KQ3127

6

1.005189.000.0 0.00.H59

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ0448

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Dự án nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ0449

Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật

000.00.00.G13- KQ0450

Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu là doanh nghiệp)

000.00.00.G13- KQ0451

Bản đồ khu vực biển đề nghị được sử dụng để nhận chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP.

000.00.00.G13- KQ2551

Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển

000.00.00.G13- KQ0079

7

2.000472.000.0 0.00.H59

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ0368

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp

000.00.00.G13- KQ0544

Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị gia hạn

000.00.00.G13- KQ0370

Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển

000.00.00.G13- KQ0080

8

1.000969.000.0 0.00.H59

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển trong đó nêu rõ lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung được lập theo Mẫu số 08 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ0358

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp

000.00.00.G13- KQ0544

Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển do có sự thay đổi quy mô nhận chìm; ranh giới, diện tích khu vực biển sử dụng để nhận chìm; cách thức nhận chìm

000.00.00.G13- KQ0361

Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân được phép nhận chìm ở biển thay đổi tên trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển do thay đổi tên

000.00.00.G13- KQ0362

Bản đồ khu vực biển trong trường hợp có sự thay đổi về ranh giới, diện tích khu vực biển đề nghị sử dụng để nhận chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ0363

Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển được sửa đổi, bổ sung

000.00.00.G13- KQ0081

9

 

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Đơn đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ0543

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp

000.00.00.G13- KQ0544

Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị trả lại

000.00.00.G13- KQ0545

Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Sẽ cập nhật sau

10

 

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại được lập theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP

000.00.00.G13- KQ0535

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

000.00.00.G13- KQ0536

Kết quả giải quyết: Giấy phép nhận chìm ở biển

Sẽ cập nhật sau

11

1.005181.000.0 0.00.H59

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

Phiếu yêu cầu hoặc văn bản đề nghị khai thác: địa chỉ của tổ chức; họ và tên, nơi cư trú, địa chỉ liên hệ, số chứng minh nhân dân hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân

000.00.00.G13- KQ2553

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

000.00.00.G13- KQ1444

12

1.000705.000.0 0.00.H59

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

Phiếu yêu cầu hoặc văn bản đề nghị khai thác: địa chỉ của tổ chức; họ và tên, nơi cư trú, địa chỉ liên hệ, số chứng minh nhân dân hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân

000.00.00.G13- KQ2553

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

000.00.00.G13- KQ0233

IV

Lĩnh vực khoáng sản (11 TTHC)

1

1.004083.000.0 0.00.H59

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lập đề án thăm dò khoáng sản (Mẫu số 46 - Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT)

000.00.00.G13- KQ0868

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Kết quả giải quyết: Thông báo chấp thuận hoặc UBND tỉnh không chấp thuận.

000.00.00.G13- KQ0101

2

1.004132.000.0 0.00.H59

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

2.1. Trường hợp đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án

 

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (Mẫu số 18 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT)

000.00.00.G13- KQ0926

Bản vẽ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

000.00.00.G13- KQ2495

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

000.00.00.G13- KQ2501

Kết quả giải quyết: Bản xác nhận đăng ký khai thác/ Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ0100

2.2. Trường hợp đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Mẫu số 16 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT)

000.00.00.G13- KQ2497

Bản đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Mẫu số 17 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT)

000.00.00.G13- KQ2498

Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và Kế hoạch, thời gian thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

000.00.00.G13- KQ2500

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

000.00.00.G13- KQ2501

Hợp đồng thuê bến bãi chứa cát.

000.00.00.G13- KQ2502

Kết quả giải quyết: Bản xác nhận đăng ký khai thác/ Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ0100

3

1.004434.000.0 0.00.H59

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Mẫu số 1 Kèm theo Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014)

000.00.00.G13- KQ2352

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản chính kèm theo để đối chiếu:

000.00.00.G13- KQ2492

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

000.00.00.G13- KQ2493

- Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2355

- Giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy động tài chính.

000.00.00.G13- KQ2356

Kết quả giải quyết: Thông báo

000.00.00.G13- KQ1258

4

1.004433.000.0 0.00.H59

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Mẫu số 1 Kèm theo Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014).

000.00.00.G13- KQ2352

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao có bản chính kèm theo để đối chiếu của giấy tờ sau:

000.00.00.G13- KQ2492

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

000.00.00.G13- KQ2505

- Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2355

- Giới thiệu năng lực tài chính và khả năng huy động tài chính.

000.00.00.G13- KQ2356

Kết quả giải quyết: Thông báo

000.00.00.G13- KQ1258

5

1.000778.000.0 0.00.H59

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

000.00.00.H29- KQ2189

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Đề án thăm dò khoáng sản phù hợp với quy hoạch quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2336

Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2335

Kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại

000.00.00.G13- KQ2340

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam

000.00.00.G13- KQ1555

Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 40 của Luật Khoáng sản

000.00.00.G13- KQ1558

Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2341

Kết quả giải quyết: Giấy phép

KQ.G13.000017

6

2.001787.000.0 0.00.H59

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mẫu số 19 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT).

000.00.00.H29- KQ2218

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan;

000.00.00.G13- KQ2293

Tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ003825

Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân

000.00.00.G13- KQ2422

Báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản

000.00.00.G13- KQ003827

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau:

000.00.00.G13- KQ2522

- Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2422

- Giấy phép khai thác khoáng sản trong trường hợp thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản trong khu vực được phép khai thác

000.00.00.G13- KQ2426

Dữ liệu của tài liệu báo cáo kết quả thăm dò (Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân; báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản) ghi trên đĩa CD (01 bộ).

000.00.00.G13- KQ2427

Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt/công nhận trữ lượng, tài nguyên khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ0102

7

1.004446.000.0 0.00.H59

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản

 

 

Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2386

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2360

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt

000.00.00.G13- KQ2503

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau:

 

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

000.00.00.G13- KQ2505

- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

000.00.00.G13- KQ2364

- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò

000.00.00.G13- KQ2365

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

000.00.00.G13- KQ2366

- Quyết định chủ trương đầu tư (đối với trường hợp nhà đầu tư trong nước), Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài);

000.00.00.G13- KQ2506

- Đối với doanh nghiệp mới thành lập gồm một trong các văn bản sau:

000.00.00.G13- KQ2507

+ Biên bản góp vốn của các cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần hoặc của các thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên; điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ đăng ký thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;

000.00.00.G13- KQ2508

+ Quyết định giao vốn của chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà chủ sở hữu là một tổ chức.

000.00.00.G13- KQ2509

- Đối với doanh nghiệp đang hoạt động quy định như sau:

000.00.00.G13- KQ2510

+ Đối với doanh nghiệp thành lập trong thời hạn 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: Nộp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

000.00.00.G13- KQ2511

+ Đối với doanh nghiệp thành lập trên 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp bản sao Báo cáo tài chính của năm gần nhất.

000.00.00.G13- KQ2512

- Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm một trong các văn bản sau:

000.00.00.G13- KQ2513

+ Vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là tổng số vốn do thành viên hợp tác xã, hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã;

000.00.00.G13- KQ2512

+ Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm vốn góp của thành viên, hợp tác xã thành viên, vốn huy động, vốn tích lũy, các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; các khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài; các khoản được tặng, cho và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định.

000.00.00.G13- KQ2515

Trường hợp đề nghị khai thác quặng phóng xạ, kèm theo hồ sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.

000.00.00.G13- KQ2516

2. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng

 

Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2386

Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản trên đó thể hiện phạm vi, diện tích xây dựng dự án công trình

000.00.00.G13- KQ2387

Phương án khai thác khoáng sản trong diện tích dự án kèm theo phương án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt

000.00.00.G13- KQ2388

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau:

000.00.00.G13- KQ2522

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, văn bản quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có);

000.00.00.G13- KQ2523

Quyết định phê duyệt dự án xây dựng công trình của cơ quan có thẩm quyền;

000.00.00.G13- KQ2524

- Bản đồ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt

000.00.00.G13- KQ2525

- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích xây dựng công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có);

000.00.00.G13- KQ2526

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

000.00.00.G13- KQ2527

3. Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

 

Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2378

Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới được phê duyệt hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai thác, công nghệ khai thác kèm theo quyết định phê duyệt

000.00.00.G13- KQ2517

Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

000.00.00.G13- KQ2518

Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2381

Các văn bản phê duyệt, cho phép điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền

000.00.00.G13- KQ2382

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau:

000.00.00.G13- KQ2522

- Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

000.00.00.G13- KQ2520

- Các văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2521

Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác khoáng sản; Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ0110

8

2.001783.000.0 0.00.H59

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

000.00.00.G13- KQ1195

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024

Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn

000.00.00.G13- KQ1196

Báo cáo kết quả hoạt động khai thác đến thời điểm đề nghị gia hạn

000.00.00.G13- KQ1197

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn, bao gồm:

000.00.00.G13- KQ2439

- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật

000.00.00.G13- KQ2440

- Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ

000.00.00.G13- KQ2441

- Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện

000.00.00.G13- KQ2442

- Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản (nếu có)

000.00.00.G13- KQ2443

- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường

000.00.00.G13- KQ2444

- Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra.

000.00.00.G13- KQ2445

Kết quả giải quyết: Quyết định cấp giấy phép khai thác khoáng sản hoặc / Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ1326

9

1.004135.000.0 0.00.H59

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mẫu số 09 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT).

000.00.00.G13- KQ0938

 

Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả lại

000.00.00.G13- KQ1174

 

Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản đến thời điểm trả lại

000.00.00.G13- KQ0940

 

Đề án đóng cửa mỏ trong trường hợp trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ1176

 

Kết quả giải quyết: Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép khai thác (trả lại một phần khu vực khai thác) khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ0114

 

10

1.004345.000.0 0.00.H59

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

01 (Một) Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mẫu số 10 Kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ TN&MT).

000.00.00.G13- KQ1185

 

Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng

000.00.00.G13- KQ1186

 

Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng

000.00.00.G13- KQ1187

 

Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản và việc thực hiện các nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ1188

 

Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản sao giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2437

 

Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ1110

 

11

1.004367.000.0 0.00.H59

Đóng cửa mỏ khoáng sản cấp tỉnh

Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2280

 

Giấy phép khai thác khoáng sản

000.00.00.G13- KQ2428

 

Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

000.00.00.G13- KQ1107

 

Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản.

000.00.00.G13- KQ2420

 

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ liên quan đến khai thác khoáng sản: Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật; Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ; Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện; Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản; Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra (quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản) tính đến thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ.

000.00.00.G13- KQ2419

 

Kết quả giải quyết: Quyết định Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp

000.00.00.G13- KQ0116

 

V

Lĩnh vực môi trường (08 TTHC)

1

1.010733.000.0 0.00.H59

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (18175);

000.00.00.G13- KQ1167

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

Bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Trường hợp số lượng thành viên hội đồng thẩm định nhiều hơn bảy (07) người, chủ dự án phải cung cấp thêm số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường (18176);

000.00.00.G13- KQ1168

Bản báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác (18177)

000.00.00.H56- KQ0616

Kết quả giải quyết: quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

KQ.G13.000107

2

1.010730.000.0 0.00.H59

Cấp giấy phép môi trường

Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (25048)

000.00.00.G13- KQ003738

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm: mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049)

000.00.00.G13- KQ003740

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường: mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP (25049)

000.00.00.G13- KQ003755

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II: mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049)

000.00.00.G13- KQ003756

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên (theo điểm b Khoản 3 Điều 41 Luật BVMT): mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049)

000.00.00.G13- KQ003757

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên (theo điểm b Khoản 3 Điều 41 Luật BVMT): mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (25049)

000.00.00.G13- KQ003758

 

Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) (25045)

000.00.00.G13- KQ003754

Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường

KQ.G13.000012

3

1.010728.000.0 0.00.H59

Cấp đổi giấy phép môi trường

Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ003747

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở

000.00.00.H17- KQ004316

Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường

KQ.G13.000090

4

1.010729.000.0 0.00.H59

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ003751

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường điều chỉnh

KQ.G13.000013

5

1.010730.000.0 0.00.H59

Cấp lại giấy phép môi trường

Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

000.00.00.G13- KQ003753

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)

000.00.00.G13- KQ003754

- Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III

 

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)

000.00.00.H59- KQ000011

- Trường hợp cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I và nhóm II

 

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

000.00.00.H59- KQ000011

- Trường hợp dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường

 

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

000.00.00.H59- KQ000011

- Trường hợp dự án đầu tư nhóm III

 

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

000.00.00.H59- KQ000011

Kết quả giải quyết: Giấy phép môi trường

KQ.G13.000091

6

1.008675.000.0 0.00.H59

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép Trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê loài được ưu tiên bảo vệ (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 và Điều 6 Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ)/ Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận lưu giữ, vận chuyển loài được ưu tiên bảo vệ (Mẫu số 09 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 và Điều 6 Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ)

000.00.00.G13- KQ3084

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

- Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật

000.00.00.G13- KQ3085

- Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ/ Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với mẫu vật là động vật sống, thực vật sống

000.00.00.G13- KQ3086

- Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ/ Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ

000.00.00.G13- KQ3087

Kết quả giải quyết: Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

KQ.G13.000101

7

1.008682.000.0 0.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

- Mẫu đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Phụ lục 01, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

000.00.00.G13- KQ3089

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

- Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Phụ lục 02, Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

000.00.00.G13- KQ3090

Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

KQ.G13.000102

8

1.010735.000.0 0.00.H59

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

* Hồ sơ đề nghị thẩm định

 

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);

000.00.00.G13- KQ003794

Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);

000.00.00.G13- KQ003794

Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận.

000.00.00.G13- KQ003794

* Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng

 

Văn bản giải trình ý kiến thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung;

000.00.00.G13- KQ003795

Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm định.

000.00.00.G13- KQ003795

Kết quả giải quyết: quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản

KQ.G13.000106

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 1977/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 11/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [19]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…