ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1976/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BTC ngày 10/12/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1128/TTr-STC ngày 17 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang, cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính được thay thế:
- Thay thế 07 thủ tục hành chính tại thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thuộc lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước, Phần A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được ban hành kèm theo Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
- Thay thế 07 thủ tục hành chính tại thứ tự số 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, Mục XV. Sở Tài chính, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
b) Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính tại Phần B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang, cụ thể:
- 06 thủ tục hành chính tại thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp;
- 01 thủ tục hành chính tại thứ tự số 1 thuộc lĩnh vực Quản lý Công sản;
- 01 thủ tục hành chính tại thứ tự số 1 thuộc lĩnh vực Giá;
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại thứ tự số 1, 2 thuộc lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo, Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính tại tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang, cụ thể:
- 08 thủ tục hành chính tại thứ tự số 1, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 49 Mục XV. Sở Tài chính, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
- 02 thủ tục hành chính tại thứ tự số 1, 2 thuộc lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo, Mục 2. Sở Tài chính, Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ:
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách; - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
Tin học - Thống kê |
Sở Tài chính An Giang |
2 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
|||||
3 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|||||
4 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
|||||
5 |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|||||
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) |
|||||
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
|
Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất |
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Công sản |
- Chủ trì: Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh An Giang - Phối hợp: Sở Tài chính An Giang |
2 |
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Quyết định 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
Quản lý Giá |
Sở Tài chính An Giang |
3 |
B-BTC-287106-TT |
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần (tên theo Quyết định công bố của Bộ Tài chính: Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh) |
Quyết định số 2623/QĐ-BTC ngày 10/12/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
Tài chính Doanh nghiệp |
Sở Tài chính An Giang |
4 |
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ, Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính và tại Nghị định, Thông tư này không quy định thực hiện thủ tục hành chính |
||
5 |
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp |
|||
6 |
|
Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích |
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ và tại Nghị định này không quy định thực hiện thủ tục hành chính |
||
7 |
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích |
|||
8 |
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước |
Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ, Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính và tại Nghị định, Thông tư này không quy định thực hiện thủ tục hành chính |
||
9 |
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Sở Tài chính An Giang |
10 |
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính |
Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1976/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 20/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
Chưa có Video